250 likes | 484 Views
CHƯƠNG XI. BẢNG VÀ TRÌNH BÀY TRANG . I. TẠO BẢNG. Cách kẻ bảng : Insert/Table, hoặc click nút Table. I. TẠO BẢNG. Rows: số dòng cần chèn . Columns: số cột cần chèn . Width: chiều rộng của bảng theo số điểm pixels hoặc phần trăm Border: độ dầy của đường viền bảng .
E N D
CHƯƠNG XI BẢNG VÀ TRÌNH BÀY TRANG
I. TẠO BẢNG • Cáchkẻbảng: Insert/Table, hoặc click nút Table.
I. TẠO BẢNG • Rows: sốdòngcầnchèn. • Columns: sốcộtcầnchèn. • Width: chiềurộngcủabảngtheosốđiểm pixels hoặcphầntrăm • Border: độdầycủađườngviềnbảng. • Cell Padding: khỏangcáchnội dung ô vàđườngbiêncủa ô. • Cell Spacing: khoảngcáchgiữacác ô.
II. HIỆU CHỈNH BẢNG • Chènthêmdòng, cột: • Đặtdấunháytạivịtrícầnchèn • Modifytable Insert row/Insert column • Cộtmớimặcđịnhchènvàobêntráidấunháy • Dòngmớimặcđịnhchènvàobêntrêndấunháy • Xoádòng, cột, bảng • Chọndòng, cột, bảngcầnxóa • Edit/Cut. (Ctrl +X) hoặcnhấn delete
II. HIỆU CHỈNH BẢNG • Nốicác ô trongbảng: • Chọncác ô cầnnối • ModifyTable Merge Cells. • Táchcác ô trongbảng: • Chọn ô cầntách, ModifyTable Splits Cell • Split Cell into Columns: tách ô thànhnhiều ô theocột. • Split Cell into Rows: tách ô thànhnhiều ô theodòng. • Number of columns, Rows: xácđịnhsố ô cầntáchtheocột, dòng
III. THUỘC TÍNH CỦA BẢNG • SửdụngthanhProperties inspector đểhiệuchỉnhthuộctínhcủabảng.
IV. TRÌNH BÀY TRANG • Layout Table và layout cell • Layout table làdạngbiếnthểcủa table vớicácthôngsốđikèm : • Border=0 • CellSpace =0 • CellPad=0 • Nếutrongtrangcónhiềunội dung vớinhữngchủđềkhácnhauhoặccầnnhậpnội dung vớidạngcộtbáochíthìdùng layout table đểbốcụctrangtheochủđềđượcchuẩnbịtrước
Layout Cell Layout Table Layout Mode IV. TRÌNH BÀY TRANG • Layout Table dùngđểbốcụctrang, khôngdùngđểchứadữliệu, viềnkhungcủa Layout Table cómàuxanhlácây • Khithiếtkếdạng Layout, cầnphảichuyển sang chếđộLayout mode, trong Insert Inspector, chọn tab Layout, chọn Layout mode, hoặcchọn View Table Mode Layout Mode
IV. TRÌNH BÀY TRANG • Layout cell: Nằmtrong Layout table, dùngđểchứadữliệu, dữliệutrong layout cell cóthểlàvănbản, hìnhảnh, khithíêtkếdạng layout cầnlưu ý các layout cell phảisátnhau. • Một layout Table cóthểcónhiều layout table con. • MỗiLayout Table gồmcónhiềudòng, mỗidòngchứanhiều Layout Cell, số Layout Cell trênmỗidòngcóthểkhácnhau
IV. TRÌNH BÀY TRANG • Mộtsốcáchkếthợp Layout Table và Layout Cell: • Vẽmột Layout Table cókíchthướcđầytrang, sauđóvẽcác Layout cell bêntrong Layout Table • Hoặcvẽnhiều Layout Table cùngcấp. • Hoặckếthợpcả 2 cáchtrên, dùng 2 Layout table ngangcấp.
IV. TRÌNH BÀY TRANG • Hiệuchỉnhthụôctínhcủa Layout Table : dùngthanh properties Inspector • Width, Fixed: số Pixel xácđịnhchiềurộng • AutoStretch: tựđộngkéodãnngangtheonội dung • Height: Xácđịnhchiềucao, nhỏnhấtlà 19 Pixel • Bg: màunền • CellPad: khoảngcáchtừnội dung đếnbiên • CellSpace: Khoảngcáchgiữacác LayoutCell
IV. TRÌNH BÀY TRANG • Clear Row Height: tựđộngthayđổichiềucaocủacácdòngchovừakhítvớinội dung, nếukhôngcónội dung thìchiềucaocủadòngítnhấtlà 19 Pixel • Remove All Spacers: CóhiệulựckhichọnAutoStretch (xoátấtcảkhoảngtrốngthừa) • Make cells Width Consistent: tạocác cell trong Layout Table cóchiềurộngnhưnhau. • Remove Nesting : xoá Layout Table con trongcác Layout Table cha
IV. TRÌNH BÀY TRANG • Thụôctínhcủa Layout Cell : • Width: Fixed: Số Pixel xácđịnhchiềurộng • AutoStretch: tựđộngkéodãntheonộidung • Height: Xácđịnhchiềucao, nhỏnhấtlà 19 Pixel • Bg: màunềncủa Layout Cell. • Horz: Canhlềnộidung theochiềungang. • Vert: Canhlềnội dung theochiềudọc. • No wrap: khinội dung dàihơnkíchthướccủa Layout Cell, vănbảnkhôngxuốngdòngmà Layout Cell tựdãnra.
V. LAYER • Layer làmộtthànhphầncóthểchứanội dung vănbản, hìnhảnhxếpchồnglênnhau, nổitrêntrangvàcóthểchuyểnđộng. • Layer thườngđượcsửdụngđểthiếtkếtrangcócáchiệuứngđặcbiệtnhưchữrơi, ảnh bay,…
V. LAYER • CáchtạoLayer: Cóthểtạo Layer bằngmộttrongcáccáchsau: • Cách 1: • Chọn Standard Mode • Click nút Draw Layer, drag chuộtvẽ Layer • Cách 2: • Chọn menu Insert Layout Objects Chọn Layer • Hiệuchỉnh Layer: • Chọn layer, Layer đượcchọnsẽxuấthiện 8 Handle xungquanh
V. LAYER • Thayđốikíchthướccủa Layer: • Click chuộtvàomộttrongcác Handle, Drag chuộtđểthayđổikíchthước • Hoặcnhậpthôngsốtrựctiếpvào Properties Inspector • Chènnội dung vào Layer: • Nếunội dung làvănbảnthìnhậptrựctiếpvàoLayer. • Nếunội dung làhìnhảnhthì drag chuộtchọnhìnhtrongthưmục Image thảvàoLayer.
V. LAYER • Xếpchồngcác Layer: • Các layer cóthểxếpchồnglênnhau, sauđóchoxuấthiệntừnglớpmộthoặcchotừnglớp Layer bay rakhỏimànhình, điềunàycóthểthựchiệnđượckhikếthợp Layer, Timeline và Behaviors • Thứtựcác Layer: • Mỗilớp Layer đềucóthuộctính Z-Index hiểnthịthứtựcủacáclớp Layer, lớp Layer sausẽchekhuấtlớp Layer trước
V. LAYER • Thayđổitrìnhtựcáclớplayer: • ChọnLớp Layer cầnthayđổithứtự • Trong Properties Inspector, nhậpthứtựmớitrongmục Z-index • Ẩnhiệnmột Layer: • Khikhôngmuốnxem Layer nàothìẩn Layer đóbằngmộttrongcáccáchsau: • Trong Properties Inspector, tạithuộctính Vis: chọn Hidden.
VI. TEMPLATE • Template là dạng trang mẫu được thiết kế trước chứa các thành phần dùng chung. • Template giữ quan hệ giữa các thành phần trong một mẫu trang được thiết kế, bố cục sẵn. • Thao tác với template, ta cần phân biệt rõ giữa trang mẫu và trang sử dụng template.
VI. TEMPLATE • Trangmẫu template • Làtập tin kiểu .dwt vớiphầnthiếtkếchuẩnchomộtbốcụcdùngchung, trongtrangcó 2 loạivùng: vùngkhoávàvùngkhôngkhoá. • Trangsửdụng template: • Làtập tin kiểu .htmnhưngcóbốcụcgiốngnhưtrangmẫu template, tachỉđượcphéphiệuchỉnh, nhậpnội dung mớichocácvùngkhôngkhoá. Khicósựthayđổitrongtrangmẫu template thìcácvùngkhoácủacáctrangsửdụng template cũngsẽtựđộngcậpnhậttheo.
VI. TEMPLATE • Tạotrang template: • Tạomớimộttrang HTML template nhưmộttrangbìnhthường, trangtríchocácvùngdùngchung • Lưutrangmẫu template: File Save as template, tập tin template (.dwt) mặcđịnhtấtcảcácvùngcủatrang template đềubịkhóa. • Mởkhóachocácvùngkhôngdùngchung: • Insert template objectEditableRegionđặttênvùngcầnmởkhóa
VI. TEMPLATE • Cáccáchkhácđểtạo Template: • Chọn File/New….Chọn Page Designs/Text: Article D with NavigationChọnCreattemplate. • Tạotrangtheomẫu template: • Chọn File/New… • Tronghộpthoại New Document, chọn tab template • Chọnmẫu template đãtạosẵn create.
VI. TEMPLATE • Hiệuchỉnhtemplate: Mởtemplate cầnhiệuchỉnh: • Modify/template/Open AttachedTemplate.Xuấthiệntrangmẫu template, thựchiệnhiệuchỉnh • Đổitên template: • Trong Asset Panel, nhóm template • Chọn template cầnđổitên . • Xoámột template: • Trong Asset panel, chọnnhóm template. • Chọn template cầnxóa,Nhấndelete .
VI. TEMPLATE • Táchtrangkhỏi template • Modify/ Template/ Detach from template. • Sửdụng Template chotrang: • File/ New/ HTML tạotrangmới. • Modify/ Template/ Apply template to page… • Chọnmẫu template. • Nhậpnội dung, hìnhảnhvàonhữngvùngkhôngkhoá.
VI. TEMPLATE • Cậpnhậttrangsửdụng template: • Modify/ Template/ Update current page, cậpnhậttranghiệnhành. • Modify/ Template/ Update page/ Entire site trong list box look in.