1 / 28

河中兩舟

河中兩舟. Hà trung lưỡng chu. 兩 lưỡng hai, đôi (Số từ, 8 nét, bộ nhập 入 ). 舟 chu chiếc thuyền (DT, 6 nét, bộ chu 舟 ). 河中兩舟, 一去一來。. Hà trung lưỡng chu, nhất khứ nhất lai. Hai chiếc thuyền trên sông, một đi một đến. 順 thuận thuận, xuôi (TT, 12 nét, bộ hiệt 頁 ). 順利 順便. thuận lợi

terrel
Download Presentation

河中兩舟

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. 河中兩舟 Hà trung lưỡng chu

  2. 兩 lưỡnghai, đôi (Số từ, 8 nét, bộ nhập 入)

  3. chuchiếc thuyền (DT, 6 nét, bộ chu 舟)

  4. 河中兩舟,一去一來。 Hà trung lưỡng chu, nhất khứ nhất lai Hai chiếc thuyền trên sông, một đi một đến

  5. 順 thuậnthuận, xuôi (TT, 12 nét, bộ hiệt 頁)

  6. 順利 順便 thuận lợi thuận tiện

  7. 順化-平順 和順-孝順 Thuận Hóa-Bình Thuận hòa thuận-hiếu thuận

  8. 桅 nguycột buồm (DT, 10 nét, bộ mộc 木)

  9. 危險-危急危 難 nguy hiểm; nguy cấp; nguy nan

  10. 掛 quảitreo (Đgt, 11 nét, bộ thủ 手,扌)

  11. 卦-八卦 quái-bát quái

  12. 帆 phàmcánh buồm (DT, 6 nét, bộ cân 巾)

  13. 凡民-凡人-凡夫 不凡-平凡-凡俗 phàm dân; phàm nhân; phàm phu bất phàm; bình phàm; phàm tục

  14. tốcnhanh (PT, 11nét, bộ sước 辵, 辶)

  15. 欲速則不達, 見小利則大事不成。 Dục tốc tắc bất đạt, kiến tiểu lợi tắc đại sự bất thành Muốn mau thành thì không đạt mục đích, chỉ nhìn cái lợi nhỏ thì việc lớn không thành

  16. 火速-速度-速成 hoả tốc; tốc độ; tốc thành

  17. 去舟風順,桅上掛帆,其行速。 Khứ chu phong thuận, nguy thượng quảiphàm, kỳ hành tốc. Thuyền đi (thì) xuôi gió, trên cột gắnbuồm, thuyền đi nhanh.

  18. 逆 nghịchnghịch, ngược (TT, 10 nét, sước 辵, 辶)

  19. Tưởng/tươngmái chèo (DT, 15 nét, bộ mộc 木);

  20. 將來-主將-上將 中將-大將-名將 tương lai; chủ tướng; thượng tướng; trung tướng; đại tướng; danh tướng

  21. 撥 bátchèo, khêu, bới (Đgt, 15 nét, thủ 手,扌)

  22. 百發百中-發明 發言人-發兵發病-發財 bách phát bách trúng; phát minh; phát ngôn nhân; phát binh ; phát bịnh ; phát tài

  23. 緩 hoãnchậm (PT, 15 nét, bộ mịch 糸)

  24. 緩兵之計 媛-援兵 hoãn binh chi kế Viện; viện binh

  25. 來舟風逆,以槳撥水,其行緩。 Lai chu phong nghịch, dĩ tương bát thủy, kỳ hành hoãn Thuyền đến (thì) gió nghịch, dùng chèo rẽ nước, thuyền đi chậm.

  26. 河中兩舟,一去一來。 Hà trung lưỡng chu, nhất khứ nhất lai Hai chiếc thuyền trên sông, một đi một đến

  27. 去舟風順,桅上掛帆,其行速。 Khứ chu phong thuận, nguy thượng quảiphàm, kỳ hành tốc. Thuyền đi (thì) xuôi gió, trên cột gắnbuồm, thuyền đi nhanh.

  28. 來舟風逆,以槳撥水,其行緩。 Lai chu phong nghịch, dĩ tương bát thủy, kỳ hành hoãn Thuyền đến (thì) gió nghịch, dùng chèo rẽ nước, thuyền đi chậm.

More Related