280 likes | 430 Views
河中兩舟. Hà trung lưỡng chu. 兩 lưỡng hai, đôi (Số từ, 8 nét, bộ nhập 入 ). 舟 chu chiếc thuyền (DT, 6 nét, bộ chu 舟 ). 河中兩舟, 一去一來。. Hà trung lưỡng chu, nhất khứ nhất lai. Hai chiếc thuyền trên sông, một đi một đến. 順 thuận thuận, xuôi (TT, 12 nét, bộ hiệt 頁 ). 順利 順便. thuận lợi
E N D
河中兩舟 Hà trung lưỡng chu
舟 chuchiếc thuyền (DT, 6 nét, bộ chu 舟)
河中兩舟,一去一來。 Hà trung lưỡng chu, nhất khứ nhất lai Hai chiếc thuyền trên sông, một đi một đến
順利 順便 thuận lợi thuận tiện
順化-平順 和順-孝順 Thuận Hóa-Bình Thuận hòa thuận-hiếu thuận
危險-危急危 難 nguy hiểm; nguy cấp; nguy nan
掛 quảitreo (Đgt, 11 nét, bộ thủ 手,扌)
卦-八卦 quái-bát quái
凡民-凡人-凡夫 不凡-平凡-凡俗 phàm dân; phàm nhân; phàm phu bất phàm; bình phàm; phàm tục
速 tốcnhanh (PT, 11nét, bộ sước 辵, 辶)
欲速則不達, 見小利則大事不成。 Dục tốc tắc bất đạt, kiến tiểu lợi tắc đại sự bất thành Muốn mau thành thì không đạt mục đích, chỉ nhìn cái lợi nhỏ thì việc lớn không thành
火速-速度-速成 hoả tốc; tốc độ; tốc thành
去舟風順,桅上掛帆,其行速。 Khứ chu phong thuận, nguy thượng quảiphàm, kỳ hành tốc. Thuyền đi (thì) xuôi gió, trên cột gắnbuồm, thuyền đi nhanh.
槳 Tưởng/tươngmái chèo (DT, 15 nét, bộ mộc 木);
將來-主將-上將 中將-大將-名將 tương lai; chủ tướng; thượng tướng; trung tướng; đại tướng; danh tướng
撥 bátchèo, khêu, bới (Đgt, 15 nét, thủ 手,扌)
百發百中-發明 發言人-發兵發病-發財 bách phát bách trúng; phát minh; phát ngôn nhân; phát binh ; phát bịnh ; phát tài
緩兵之計 媛-援兵 hoãn binh chi kế Viện; viện binh
來舟風逆,以槳撥水,其行緩。 Lai chu phong nghịch, dĩ tương bát thủy, kỳ hành hoãn Thuyền đến (thì) gió nghịch, dùng chèo rẽ nước, thuyền đi chậm.
河中兩舟,一去一來。 Hà trung lưỡng chu, nhất khứ nhất lai Hai chiếc thuyền trên sông, một đi một đến
去舟風順,桅上掛帆,其行速。 Khứ chu phong thuận, nguy thượng quảiphàm, kỳ hành tốc. Thuyền đi (thì) xuôi gió, trên cột gắnbuồm, thuyền đi nhanh.
來舟風逆,以槳撥水,其行緩。 Lai chu phong nghịch, dĩ tương bát thủy, kỳ hành hoãn Thuyền đến (thì) gió nghịch, dùng chèo rẽ nước, thuyền đi chậm.