1 / 17

PHÒNG GD&ĐT TÂN PHƯỚC

PHÒNG GD&ĐT TÂN PHƯỚC. TRƯỜNG THCS TT MỸ PHƯỚC. BÀI GIẢNG. HÌNH HỌC. LỚP 8. GIÁO VIÊN : NGUYỄN THỊ THU NGUYỆT. B. A. B. A. B. D. •. C. A. D. a). C. c). D. C. b). *KIỂM TRA BÀI CŨ:. + Định nghĩa tứ giác ABCD?. + Định nghĩa tứ giác lồi?.

tannar
Download Presentation

PHÒNG GD&ĐT TÂN PHƯỚC

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. PHÒNG GD&ĐT TÂN PHƯỚC TRƯỜNG THCS TT MỸ PHƯỚC BÀI GIẢNG HÌNH HỌC LỚP 8 GIÁO VIÊN : NGUYỄN THỊ THU NGUYỆT

  2. B A B A B D • C A D a) C c) D C b) *KIỂM TRA BÀI CŨ: + Định nghĩa tứ giác ABCD? + Định nghĩa tứ giác lồi? + Trong các hình sau: hình nào là tứ giác, hình nào là tứ giác lồi?Vì sao? *ĐÁP ÁN: + Tứ giác ABCD là hình gồm bốn đoạn thẳng AB, BC, CD, DA trong đó bất kì hai đoạn thẳng nào cũng không nằm trên cùng một đường thẳng + Tứ giác lồi là tứ giác luôn nằm trong một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kì cạnh nào của tứ giác + Hình b, c là tứ giác, còn hình a không là tứ giác vì hai đoạn thẳng AD, DC nằm trên cùng một đường thẳng

  3. D A B A C G C D E Hình 113 Hình 112 B E Hình 114 E A D B C Hình 115 Hình 116 Hình 117 Chương II - ĐA GIÁC. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC §1. Đa giác. Đa giác đều 1.Khái niệm về đa giác *Khái niệm về đa giác Đa giác ABCD là hình gồm năm đoạn thẳng AB, BC, CD, DE, EA, trong đó bất kì hai đoạn thẳng nào có một điểm chung cũng không cùng nằm trên một đường thẳng

  4. B C . D A E Chương II - ĐA GIÁC. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC §1. Đa giác. Đa giác đều 1.Khái niệm về đa giác Tại sao hình gồm năm đoạn thẳng AB, BC, CD, DE, EA ở hình 118 không phải là đa giác? ?1 *Khái niệm về đa giác *ĐÁP ÁN: Hình gồm năm đoạn thẳng AB, BC, CD, DE, EA không phải là đa giác vì đoạn AE, ED cùng nằm trên một đường thẳng

  5. D A B A C G C D E Hình 113 Hình 112 B E Hình 114 E A D B C Hình 115 Hình 116 Hình 117 Chương II - ĐA GIÁC. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC §1. Đa giác. Đa giác đều 1.Khái niệm về đa giác *Khái niệm về đa giác

  6. E A D B C Hình 117 Hình 115 Hình 116 Chương II - ĐA GIÁC. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC §1. Đa giác. Đa giác đều 1.Khái niệm về đa giác *Khái niệm về đa giác: *Định nghĩa đa giác lồi: Đa giác lồi là đa giác luôn nằm trong một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kì cạnh nào của đa giác

  7. D A B C G Hình 113 E A Hình 112 C D B E Hình 114 Chương II - ĐA GIÁC. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC §1. Đa giác. Đa giác đều 1.Khái niệm về đa giác Tại sao các đa giác ở hình 112; 113; 114 không phải là đa giác lồi? ?2 *Khái niệm về đa giác *Định nghĩa đa giác lồi *Chú ý:

  8. •R B A •Q •M •N C G •P D E , . . . *Các góc là: Chương II - ĐA GIÁC. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC §1. Đa giác. Đa giác đều 1.Khái niệm về đa giác ?3 Quan sát đa giác ABCDEG ở hình 119 rồi điền vào chỗ trống trong các câu sau: *Khái niệm về đa giác *Định nghĩa đa giác lồi Đa giác có n (≥ 3) gọi là hình n-giác hay hình n cạnh C, D, E, G *Các đỉnh là các điểm: A, B, . . . Với n = 3,4,5,6,8 gọi là tam giác, tứ giác, ngũ giác, lục giác, bát giác. . C và D *Các đỉnh kề nhau là: A và B, hoặc B và C, hoặc . . . hoặc D và E hoặc E và G hoặc G và A Với n = 7, 9, 10 gọi là hình 7 cạnh, hình 9 cạnh hình 10 cạnh, . . . CD, DE, EG, GA *Các cạnh là các đoạn thẳng: AB, BC, . . . *Các đường chéo là các đoạn thẳng nối hai đỉnh không kề nhau: AC, CG, . . . CE, BG, BE, BD, DA, DG, EA P *Các điểm nằm trong đa giác(các điểm trong đa giác)là M, N, . . . . R *Các điểm nằm ngoài đa giác(các điểm ngoài đa giác) là Q, . .

  9. Chương II - ĐA GIÁC. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC §1. Đa giác. Đa giác đều 1.Khái niệm về đa giác: *Khái niệm về đa giác *Định nghĩa đa giác lồi 2.Đa giác đều: *Định nghĩa: Đa giác đều là đa giác có tất cả các cạnh bằng nhau và tất cả các góc bằng nhau Hình vuông (tứ giác đều) Tam giác đều Lục giác đều Ngũ giác đều

  10. Chương II - ĐA GIÁC. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC §1. Đa giác. Đa giác đều 1.Khái niệm về đa giác ?4 Hãy vẽ các trục đối xứng và tâm đối xứng của mỗi hình a,b,c,d *Khái niệm về đa giác *Định nghĩa đa giác lồi 2.Đa giác đều: *Định nghĩa:

  11. Chương II - ĐA GIÁC. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC §1. Đa giác. Đa giác đều 1.Khái niệm về đa giác *Khái niệm về đa giác *Định nghĩa đa giác lồi 2.Đa giác đều: • • *Định nghĩa

  12. Chương II - ĐA GIÁC. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC §1. Đa giác. Đa giác đều 1.Khái niệm về đa giác Bài 2/115: Cho ví dụ về đa giác không đều trong mỗi trường hợp sau: *Khái niệm về đa giác *Định nghĩa đa giác lồi a/ Có tất cả các cạnh bằng nhau 2.Đa giác đều: b/ Có tất cả các góc bằng nhau *Định nghĩa *ĐÁP ÁN: Đa giác không đều: a/ Có tất cả các cạnh bằng nhau là hình thoi b/ Có tất cả các góc bằng nhau là hình chữ nhật

  13. Đa giác n cạnh Chương II - ĐA GIÁC. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC §1. Đa giác. Đa giác đều 1.Khái niệm về đa giác: 4/ Điền số thích hợp vào các ô trống trong bảng sau: *Khái niệm về đa giác *Định nghĩa đa giác lồi 2.Đa giác đều: 4 *Định nghĩa Số cạnh n 5 6 *Tổng số đo các góc của hình n-giác đều bằng Số đường chéo xuất phát từ một đỉnh 2 1 3 n - 3 Số tam giác được tạo thành *Số đo mỗi góc của hình n-giác đều là: 2 4 3 n - 2 Tổng số đo các góc của đa giác * Số đo mỗi góc của hình n-giác đều? Số đo mỗi góc của hình n-giác đều là:

  14. Chương II - ĐA GIÁC. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC §1. Đa giác. Đa giác đều 1.Khái niệm về đa giác: *Củng cố: *Khái niệm về đa giác +Thế nào là đa giác lồi? *Định nghĩa đa giác lồi +Thế nào là đa giác đều? Hãy kể tên một số đa giác đều mà em biết? 2.Đa giác đều: *Định nghĩa *Tổng số đo các góc của hình n-giác đều bằng *Số đo mỗi góc của hình n-giác đều là:

  15. Chương II - ĐA GIÁC. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC §1. Đa giác. Đa giác đều 1.Khái niệm về đa giác: *HDVN: *Khái niệm về đa giác Bài 3/115: CM đa giác EBFGDH có tất cả các cạnh bằng nhau, có tất cả các góc bằng nhau. *Định nghĩa đa giác lồi 2.Đa giác đều: Bài 5/115: Sử dụng công thức tính: - Tổng số đo các góc của hình n-giác đều - Số đo của mỗi góc của hình n-giác đều *Định nghĩa *Tổng số đo các góc của hình n-giác đều bằng *Số đo mỗi góc của hình n-giác đều là:

  16. Chương II - ĐA GIÁC. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC §1. Đa giác. Đa giác đều 1.Khái niệm về đa giác: * Dặn dò: -Học định nghĩa đa giác lồi, đa giác đều, công thức tính tổng số đo các góc của hình n-giác đều, công thức tính số đo mỗi góc của hình n-giác đều -Làm bài tập 1,3,5 SGK + 2,3 trang 126 SBT *Khái niệm về đa giác *Định nghĩa đa giác lồi 2.Đa giác đều: *Định nghĩa *Tổng số đo các góc của hình n-giác đều bằng *Số đo mỗi góc của hình n-giác đều là:

  17. Chúc sức khỏe thầy cô Chúc các em học tốt

More Related