1 / 10

Chào mừng các thầy cô về dự giờ

Chào mừng các thầy cô về dự giờ. Môn Toán - lớp 7. Phan Thị Thanh Hà – GV Toán Trường THCS Lê Lợi – TP Vinh – Nghệ An. Chương II :Hàm số và đồ thị. Đại lượng tỉ lệ thuận. Đại lượng tỉ lệ nghịch. Hàm số. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận. Một số bài toán về

sumana
Download Presentation

Chào mừng các thầy cô về dự giờ

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Chào mừng các thầy cô về dự giờ Môn Toán - lớp 7 Phan Thị Thanh Hà – GV Toán Trường THCS Lê Lợi – TP Vinh – Nghệ An

  2. Chương II :Hàm số và đồ thị Đại lượng tỉ lệ thuận Đại lượng tỉ lệ nghịch Hàm số Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch Mặt phẳng toạ độ Đồ thị hàm số y = ax

  3. Chương II: HÀM SỐ VẦ ĐỒ THỊ ? Hãy viết công thức tính: Tiết 23: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN • a. Quãng đường đi được s (km) theo thời gian t (h) của một vật chuyển động đều với vận tốc 15(km/h) • b. Khối lượng m (kg ) của một thanh sắt đồng chất có khối lượng riêng là 7800 (kg/m3) theo thể tích V(m3) • Trả lờ i: s = 15 t • m = 7800 V • Các công thức trên có điểm nào giống nhau? • Các công thức trên đều có điểm giống nhau là: Đại lượng này bằng đại lượng kia nhân với một hằng số khác 0 Y = kx (k là hằng số khác 0) Ta nói y tỷ lệ thuận với x theo hệ số tỷ lệ là k

  4. Chương II: HÀM SỐ VẦ ĐỒ THỊ Tiết 23: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN • * Điền vào chỗ chấm … • Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y = • thì …................................. • theo hệ số tỷ lệ …...................... • b) Nếu đại lượng z liên hệ với đại lượng t theo công thức z = mt (m là hằng số khác 0) • Thì …............. theo …..... * Viết công thức liên hệ của: 1.Định nghĩa Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ - 2 Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức: y = kx (với k là hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k. y = - 2x y tỷ lệ thuận với x Đại lượng z tỉ lệ thuận với đại lượng t theo hệ số tỉ lệ k ( k khác 0) z = kt * Trong các công thức sau công thức nào không thể hiện đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x? z tỷ lệ thuận với t hệ số tỷ lệ m a) c) b)

  5. Chương II: HÀM SỐ VẦ ĐỒ THỊ Tiết 23: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN 1. Định nghĩa Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức: y = kx (với k là hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k. ?2 Cho biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ Hỏi x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ nào ? Lời giải. * Chú ý: (Sgk) Vì y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ • x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ là

  6. ?3 10mm 8 mm 50 mm 30 mm a b c d Hình vẽ dưới là một biểu đồ hình cột biểu diễn khối lượng của 4 con khủng long. Mỗi con khủng long ở các cột b, c, d nặng bao nhiêu tấn nếu biết rằng con khủng long ở cột a nặng 10 tấn và chiều cao các cột được cho trong bảng sau: 50tấn 30tấn 8tấn 10tấn 10 8 50 30 y = 1 . x

  7. Chương II: b) Điền số thích hợp vào chỗ trống? c) Tính và so sánh giá trị các tỉ số sau? HÀM SỐ VẦ ĐỒ THỊ Tiết 23: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau: ? 4 1 Định nghĩa Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức: y = kx (với k là hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k. 10 12 8 a) Hãy xác định hệ số tỉ lệ của y đối với x ? Vì y và x tỉ lệ thuận với i nhau nên y1 = kx1 hay 6 = k.3 => k = 6:3=2 y = kx * Chú ý: SGK Hệ số tỉ lệ của y đối với x là k=2 2. Tính chất ? 2 ? ? ? 2 2 2 Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thì : Tỉ số hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi. Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia. = k ? ? => ? ? =>

  8. Chương II: HÀM SỐ VẦ ĐỒ THỊ Tiết 23: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN Bài tập củng cố: Cho hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x=6 thì y=4 a.Tìm hệ số tỉ lệ của y đối với x? 1.§Þnh nghÜa Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức: y = kx (với k là hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k. b.Hãy biểu diễn y theo x. * Chó ý: SGK 2. Tính chất Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thì : Tỉ số hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi. Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia. c. Tính giá trị của y khi x= 9; x= 15

  9. Hướng dẫn về nhà Hướng dẫn về nhà - Học thuộc và hiểu định nghĩa, tính chất đại lượng tỉ lệ thuận - Xem kĩ các bài tập đã làm - Làm bài tập 1,2,3,4 (VBT-Trang 49,50) - Làm bài tập trong SGK và SBT.

  10. Caûm ôn caùc thaày coâ ñaõ tham döï tieát thao giaûng naøy ! Thực hiện : Phan Thị Thanh Hà Tổ Toán Trường THCS Lê Lợi

More Related