1 / 23

- Đơn vị thực hiện: Khoa Nông học, trường Đại học Nông Lâm tp. Hồ chí Minh

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ SAU 1 NĂM ÁP DỤNG CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC THEO ĐỊNH HƯỚNG NGHỀ NGHIỆP (POHE). - Đơn vị thực hiện: Khoa Nông học, trường Đại học Nông Lâm tp. Hồ chí Minh - Thời gian điều tra: từ 10.10 – 16.10.2008 - Ngày báo cáo: 04.11.2008. Phương pháp điều tra.

sora
Download Presentation

- Đơn vị thực hiện: Khoa Nông học, trường Đại học Nông Lâm tp. Hồ chí Minh

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ SAU 1 NĂM ÁP DỤNG CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC THEO ĐỊNH HƯỚNG NGHỀ NGHIỆP (POHE) - Đơn vị thực hiện: Khoa Nông học, trường Đại học Nông Lâm tp. Hồ chí Minh - Thời gian điều tra: từ 10.10 – 16.10.2008 - Ngày báo cáo: 04.11.2008

  2. Phương pháp điều tra - Thành phần tham gia và số lượng mẫu: + Giảng viên/CBCNV 40 + Sinh viên khoá 2007 252 Gồm: DH07NH 85 DH07BV 73 TC07NH 58 DH07GL 36 - Phương pháp lấy mẫu: phân tầng/ngẫu nhiên - Xử lý thông tin: phần mềm EXCEL

  3. Kết quả 1. Tiếp cận với POHE (tiếp cận với giáo dục theo định hướng nghề nghiệp) - Giảng viên/CBCNV 39 (97,5%) - SV 251 (99,6%) 2. Nguồn thông tin tiếp cận GV/CBCNVSV - Dự án 29 (52,7%) 45 (17,9%) - Trường/khoa 23 (41,8%) 202 (80,2%) - Gia đình 1 ( 1,8%) 3 ( 1,2%) - Khác 2 ( 3,6%) 2 ( 0,8%)

  4. Kết quả (tt) 3. Mức độ hài lòng GV/CBCNVSV • Rất hài lòng 5 (12,8%) 21 ( 8,3%) • Hài lòng 29 (74,4%) 106 (42,1%) • Chưa hài lòng 2 ( 5,1%) 104 (41,3%) • Không hài lòng 3 ( 7,7%) 20 ( 7,9%) • Không có ý kiến -1 ( 0,4%)

  5. Kết quả (tt) (phía GV/CBCNV) 4. Áp dụng POHE vào công tác - Có 34 (87,2%) - Chưa 5 (12,8%) 5. Nét khác biệt giữa POHE và truyền thống • Phương pháp học tập 33 (27,5%) • Phương pháp giảng dạy 32 (26,7%) • Chương trình học 24 (20,0%) • Thực hành/thực tập 16 (13,3%) • Trang thiết bị 14 (11,7%) • Khác 1 ( 0,8%)

  6. Kết quả (phía Sinh viên) • Điều quan trọng đối với sinh viên là: • Phương pháp giảng dạy/học tập 188 (42,2%) • 9 năng lực trong POHE 133 (29,8%) • Vai trò WoW 120 (26,9%) • Bình thường 5 ( 1,1%)

  7. Kết quả (phía Sinh viên) + Điều tâm đắc nhất đối với sinh viên là: • Thực hành/thực tập 153 (52,4%) • Phương pháp học tập 79 (27,1%) • Chương trình học 28 ( 9,6%) • Phương pháp giảng dạy 23 ( 7,9%) • Thời khoá biểu 3 ( 1,0%) • Khác 6 ( 2,0%)

  8. Kết quả (phía Sinh viên) + Sự hổ trợ cần thiết: • Từ giảng viên 144 (57,1%) • Trường/Khoa 69 (27,4%) • Cơ sở sản xuất 18 ( 7,1%) • Gia đình/bạn bè 17 ( 6,7%) • Không ý kiến 4 ( 1,6%)

  9. GÓP Ý

  10. Góp ý (do GV/CBCNV) + Những khó khăn gặp phải: - Cơ sở hạ tầng 32 (61,5%) - Phương pháp giảng dạy 20 (38,5%) Ghi chú: - Cơ sở hạ tầng: Lớp học, trang thiết bị, tài liệu. - Phương pháp giảng dạy/học tập: kinh nghiệm giảng dạy, kiến thức sinh viên, thời gian, tính tự giác. - Mỗi CB/CNV có thể đóng góp nhiều hơn 1 ý kiến

  11. Góp ý (do GV/CBCNV) + Những vấn đề cảm thấy hài lòng - Phương pháp học tập 26 (54,2%) - Phương pháp giảng dạy 12 (25,0%) - Trang thiết bị 6 (12,5%) - Phù hợp nhu cầu xã hội 4 ( 8,3%) Ghi chú: -Phương pháp học tập (năng động, thoải mái, hài lòng,dễ hiểu)

  12. Góp ý (do GV/CBCNV) + Những vấn đề nhà trường cần khắc phục: - Cơ sở vật chất 37 (46,8%) - Tổ chức học tập 22 (27,8%) - Phụ cấp 8 (10,1%) - Đào tạo 5 ( 6,3%) - Đánh giá kết quả 4 ( 5,1%) - Nội dung/chương trình 3 ( 3,8%) Ghi chú: - Cơ sở vật chất (phòng học, phòng thí nghiệm, TTBị) - Tổ chức học tập (sĩ số, thời khoá biểu)

  13. Góp ý (do GV/CBCNV) + Những vấn đề Khoa Nông học cần cải thiện - Nâng cao chất lượng giảng viên 19 (27,5%) - Tổ chức lớp học 18 (26,1%) - Thực hành/thực tập 15 (21,7%) - Trang thiết bị 14 (20,3%) - Khen thưởng/kỹ luật 3 ( 4,3%) Ghi chú: * Nâng cao chất lượng giảng viên (chế độ, tập huấn PPGD, phương tiện giảng dạy) * Tổ chức lớp học (sĩ số, TKB, thời gian)

  14. Góp ý (do GV/CBCNV) + Những vấn đề bản thân cần khắc phục - PP giảng dạy 17 (32,7%) - Kiến thức chuyên môn 15 (28,8%) - Thực tiễn/thực tế 8 (15,4%) - Giáo trình/bài giảng 5 ( 9,6%) - Tổ chức học tập/TTbị 4 ( 7,7%) - Đánh giá 3 ( 5,8%) Ghi chú: • PP giảng dạy (sáng tạo, đổi mới, sự chuẩn bị) • Kiến thức chuyên môn (tự học, cập nhật, gắn với thực tiễn)

  15. Góp ý (do GV/CBCNV) + Những vấn đề sinh viên cần cải thiện - PP học tập/kỹ năng 21 (31,3%) - Tích cực/chủ động 20 (29,9%) - Ngoại ngữ/vi tính 14 (20,9%) - Thời gian biểu học tập 12 (17,9%)

  16. Góp ý (do Sinh viên) + Những thuận lợi/hữu ích - PP học tập 147 (50,7%) - Thực hành/thực tập 76 (26,2%) - Cơ hội việc làm 50 (17,2%) - PP giảng dạy 9 ( 3,1%) - Chuyên môn nâng cao 4 ( 1,4%) - Khác 4 ( 1,4%) Ghi chú: * PP học tập (kỹ năng, chủ động, tự giác)

  17. Góp ý (do Sinh viên) + Những khó khăn gặp phải - Thời gian + áp lực học tập 132 (50,8%) - PP học tập/tài liệu 55 (21,2%) - Chương trình 15 ( 5,8%) - Thực hành thực tập 14 ( 5,4%) - Kinh phí/tài chính 11 ( 4,2%) - Kiến thức (NN+VT) 10 ( 3,8%) - PP giảng dạy 9 ( 3,5%) - Cơ sở/Trang thiết bị 8 ( 3,1%) - Tính hợp tác 5 ( 1,9% )

  18. Góp ý (do Sinh viên) + Những vấn đề bản thân cần cải thiện - PP học tập 98 (47,8%) - Kỹ năng 41 (20,0%) - Tài liệu 35 (17,0%) - Ngoại ngữ/tin học 20 ( 9,8%) - Thời gian 11 ( 5,4%)

  19. Góp ý (do Sinh viên) + Những vấn đề Khoa Nông học cần cải thiện - Chương trình/TKB 108 (47,0%) - Thực tập/ngoại khoá 31 (13,5%) - Thông tin 24 (10,4%) - Trang thiết bị 22 ( 9,6%) - Tài liệu 17 ( 7,4%) - Quan hệ/hợp tác 14 ( 6,0%) - Áp lực học tập 8 ( 3,5%) - Định hướng/chế độ chính sách 6 ( 2,6%)

  20. Góp ý (do Sinh viên) + Những vấn đề nhà trường cần cải thiện - Cơ sở vật chất/TTBị 49 (39,8%) - Chế độ chính sách/quản lý 33 (26,8%) - Tổ chức/phong trào 19 (15,4%) - PP giảng dạy/TH-TT 14 (11,4%) - Thông tin 5 ( 4,2%) - Thời khoá biểu 3 ( 2,4%)

  21. Kết luận • Trên 99% thành phần được hỏi đều đã nhận biết về giáo dục theo định hướng nghề nghiệp (POHE) • Nguồn thông tin chủ yếu là từ nhà trường/khoa và dự án. • Mức độ (rất) hài lòng về POHE từ phía GV/CBCNV (87,2%) cao hơn từ phía SINH VIÊN (50,4%). • Có 87,2% Giảng viên được hỏi đã áp dụng POHE vào công tác giảng dạy.

  22. Kết luận (tt) • Nhận thức về sự khác biệt giữa POHE và truyền thống phân bố rãi rác từ phương pháp giảng dạy, phương pháp học tập, thực hành thực tập, cho đến chương trình học học, trang thiết bị. Trong đó chủ yếu là phương pháp giảng dạy/phương pháp học tập. • Điều tâm đắc nhất đối với sinh viên chủ yếu là vấn đề thực hành thực tập, phương pháp học tập, phương pháp giảng dạy và chương trình học.

  23. Góp ý • Về phía nhà trường và khoa: chủ yếu là vấn đề cơ sở hạ tầng (phòng học, phòng thí nghiệm, trang thiết bị), tổ chức lớp học (sỉ số sinh viên, thời khoá biểu, thời gian) và vấn đề về thực hành thực tập, nâng cao chất lượng giảng viên • Nhu cầu giảng viên cần nâng cao chủ yếu là kiến thức chuyên môn, phương pháp giảng dạy, tính thực tiễn • Đối vớ sinh viên, chủ yếu là phương pháp học tập và kỹ năng học tập (học nhóm, phân bố thời gian) và tài liệu học tập

More Related