1 / 15

Bài số 7 THÀNH CÔNG SỚM

Bài số 7 THÀNH CÔNG SỚM. PHẦN TỪ MỚI 1. thành công thành công tốt đẹp 圆满成功 2. đề tài / đầu đề 题材,题目 đề thi 试题 3. 汇集,集中 -- Mọi người đều dồn nhìn về phía anh ấy ra. 大家都看着他出来的方向。 4. băn khoăn 焦虑不安 lo lắng / sốt ruột. 5. tin ① 消息 tin tức

snow
Download Presentation

Bài số 7 THÀNH CÔNG SỚM

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Bài số 7THÀNH CÔNG SỚM

  2. PHẦN TỪ MỚI 1. thành công thành công tốt đẹp 圆满成功 2. đề tài / đầu đề 题材,题目 đề thi 试题 3. 汇集,集中 --Mọi người đều dồn nhìn về phía anh ấy ra. 大家都看着他出来的方向。 4. băn khoăn 焦虑不安 lo lắng / sốt ruột

  3. 5. tin ①消息 tin tức --Sau khi tốt nghiệp, không có tin tức gì về anh ấy. 毕业以后,就没有他的任何消息。 ②相信 --Anh nói lung tung, tôi không tin. 你乱说,我不信。

  4. 6. tướng ①大 to tướng大 ②将领 đại tướng 大将 thủ tướng 总理 7. đột ngột 突然 是形容词,作定语 8. dự出席,参加 đến dự / tham dự

  5. 9. giá ①假如 --Giá như anh là tôi thì anh sẽ làm thế nào? 假如你是我你会怎么做? ②架子 giá sách书架 ③价格 giá cả --Giá này cao quá.

  6. 10. bằng 证 bằng tốt nghiệp 毕业证 bằng học vị 学位证 11. dăm ≦ 3 vài ≦ 5 mấy ≦ 10 12. nửa 一个整体的一半 nửa tiếng 半小时 rưỡi 超过一个整体的一半 một tiếng rưỡi 一个半小时

  7. 13. nói khoác 吹牛 bốc phét / nói phách 14. ngờ 料想 không ngờ đấy / bất ngờ 不料 15. vừa ①中等 truyện ngắn / vừa / dài ②合适 --Anh đi thử đôi giầy này có vừa không?

  8. 16. bỏ 抛弃,放弃 bỏ dở 半途而废 bỏ nhà mà đi 离家出走 17. tuyệt 绝妙 -Anh thấy món ăn này thế nào? -Tuyệt vời.

  9. PHẦN NGỮ PHÁP 1. phó danh từ chỉ đơn vị động tác 表示动作数量的单位词,与数量词结合,放在动词后作状语。常用的有:lần, cái, chuyến, giấc, phát, trận, nhát... đọc hai lần, hôn một cái, đi một chuyến, ngủ một giấc, tiêm một phát, mưa một trận, chém hai nhát...

  10. 2. Trợ động từ “đến” ①表示向说话人所在的方向移动,或表示人或物随动作到达某地。若动词带有补语, đến可以放在补语之后,但处所补语则必须放在đến的后面。 --Thầy giáo đang tìm anh, any hãy chạy đến ngay. --Bảo any ấy hãy mang ô đến lớp học đón chị ấy.

  11. ②表示动作、行为涉及到某事物,补语只能放在đến的后面。②表示动作、行为涉及到某事物,补语只能放在đến的后面。 --Nói đến Huế, ta nghĩ ngay đến cảnh đẹp của sông Hương núi Ngự. 说到顺化,我们就会马上想到香江和御山的美景。 --Chờ đến khi mọi người biết hết, anh ấy mới nhắc đến tên của anh. 等到大家都知道的时候,他才提到你的名字。

  12. 表示动作持续到什么时间,时间词要放在đến的后面。 --Chúng ta lên lớp đến 12 giờ trưa mói được nghỉ. --Anh ấy đi công tác xa đến ngày kia mới về.

  13. 3. Cách dùng từ “cả” ①数量词。表示全部,放在名词前作定语或在动词后作补语。 --Tôi chỉ có ba quyển sách này mà anh đòi lấy cả thì tôi đọc bằng gì? 我只有这三本书了,你全都拿去了,那我读什么。 --Cả lớp đều đồng ý đề nghị của lớp trưởng. --Tôi chỉ có thế thôi, anh muốn mua cả à?

  14. ②副词。表示范围,作状语。意为“全,统统”。②副词。表示范围,作状语。意为“全,统统”。 --Nhà đi vắng cả. 全家人都出去了。 --Những con cá này đã chết cả rồi hay sao? 这些鱼都死光了是吗? Cả 还可以和否定词 không、chưa结合,组成 “không( chưa)...cả” ,表示强烈否定,省略号表示的词组必须带有一个疑问词。 --Sáng nay chúng tôi chưa ăn gì cả. --Ở quê tôi không bao giờ mưa tuyết cả.

  15. ③介词。与名词、代词或名词性词组结合,强调说明所代表的事物也包括在一定范围内。③介词。与名词、代词或名词性词组结合,强调说明所代表的事物也包括在一定范围内。 --Tôi mặc cả áo bông vẫn không thấy ấm lắm. 我把棉衣都穿上了,但是还不觉得暖。 --Tôi làm cả việc của anh ấy. --Anh ấy ăn cả phần của tôi.

More Related