1 / 8

Giải pháp Mạng không dây nổi bật mới nhất

Giải pháp Mạng không dây nổi bật mới nhất. 26dBm+16dBi. 26dBm+16dBi. 23dBm+15dBi. 23dBm+15dBi. 17dBm+16dBi. 17dBm+16dBi. Tại sao l ại sử dụng SENAO?. Vùng phủ sóng lớn hơn 6 lần. 16W. 16W. 14km. 10km. D (khoảng cách)=f (Công suất, mật độ, Antenna thu, suy hao cáp). 4km. IP61/ 62

shen
Download Presentation

Giải pháp Mạng không dây nổi bật mới nhất

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Giải pháp Mạng không dây nổi bật mới nhất

  2. 26dBm+16dBi 26dBm+16dBi 23dBm+15dBi 23dBm+15dBi 17dBm+16dBi 17dBm+16dBi Tại sao lại sử dụng SENAO? Vùng phủ sóng lớn hơn 6 lần 16W 16W 14km 10km D (khoảng cách)=f (Công suất, mật độ, Antenna thu, suy hao cáp) 4km

  3. IP61/ 62 Xả nước theo phương thẳng đứng/góc nhúng nước 15o IP63/ 64 Phun nước/ Dìm xuống nước IP65 Phun bằng vòi IP67 Ngâm nước tạm thời (khoảng 30 phút) IP66 Phun mạnh bằng vòi IP68 Ngâm nước liên tục (khoảng 24 giờ) Tiêu chuẩn cơ khí IP67/68!

  4. Thiết kế gọn nhẹ • Chống chịu được gió với vận tốc lớn • Dễ dàng cài đặt, TIẾT KIỆM chi phí lắp đặt × × Fw = 0.5 × Cw D A × V2 2/3 Wind Load Fw= Độ chống chịu A= Thiết diện Sản phẩm thường16dBi 30cm Senao 16dBi 20cm 1000g 2000g 30 cm 20 cm

  5. Internet Internet XDSL / Cable Modem Inline Power Injector XDSL / Cable Modem PoE Injector Cấp nguồn qua LAN • Cấp nguồn qua LAN (PoE, tương thích chuẩn 802.3af) • Giảm chi phí đi dây cáp • Hỗ trợ 100m cáp mạng Cat5 khi triển khai • Hỗ trợ 802.3af PSE hoặc kèm PoE converter • Dễ dàng bảo trì bảo dường

  6. Các công cụ quản lý bổ trợ • Công suất phát có thể điều khiển được • Dễ dàng phù hợp với các quy luật khác nhau • Điều chỉnh công suất phát cao hơn khi môi trường cần • Thể hiện rõ ràng IP/ MAC Transparent • Quản lý toàn bộ Client sau Client Bridge • Từ chối các Client không được chứng thực • MIB riêng • Linh hoạt trong thiết kế và thêm các thông tin có giá trị

  7. EOC-8610 EXT • Output power 26dBBm in 802.11 B/G, 20dBm in 802.11a mode • SMA (Fr)*1 for 11a • AP/ CB/ CR, 802.3af, SNMP, DFS/ TPC, MSSID, L2 Isolation • EOC-3220 PLUS (802.11b/g) • 26dBm+16dBi • AP/ CB/ CR, 802.3af, SNMP • EOC-3220 EXT (802.11b/g) • 26dBm • SMA (Fr)*1 • AP/ CB/ CR, 802.3af, SNMP • EOC-3610s (802.11b/g) • 28dBm+9dBi • AP/ CB/ CR, 802.3af, SNMP • SL-2611CB5 EXT(802.11b) • ARM7+Prism2.5 • 23dBm • SMA (Fr)*1 • AP/ CB/ CR, PoE, SNMP Vị trí sản phẩm của giải pháp không dây ngoài trời Giá 5GHz Kích thước nhỏ gọn Hiệu suất/ Đặc tính

  8. Cám ơn

More Related