1 / 15

Phần 2

Phần 2. Cấu tạo và sinh lý cơ vân. Sau bài thuyết trình các bạn có thể:. Phân biệt các lớp cơ khác nhau trong cơ thể Xác định những sợ i mỏng và dày và cách chúng tạo sự co cơ. Các loại cơ. CƠ VÂN. Còn gọi là cơ bám xương Có nhiều hình dạng, kích thước.

Download Presentation

Phần 2

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Phần 2 Cấu tạo và sinh lý cơ vân

  2. Sau bài thuyết trình các bạn có thể: • Phân biệt các lớp cơ khác nhau trong cơ thể • Xác định những sợi mỏng và dày và cách chúng tạo sự co cơ.

  3. Các loại cơ

  4. CƠ VÂN • Còn gọi là cơ bám xương • Có nhiều hình dạng, kích thước. • Một cơ vân là tổng hợp của nhiều tế bào: • Mỗi tế bào đều dài bằng cơ. • Cơ nhỏ: dài100 micrometers; đường kính 10 micrometers • Cơ lớn: dài 35 centimeters; đường kính 100 micrometers • Các tế bào cơ vân được gọi là các SỢI CƠ

  5. Kết cấu của CƠ VÂN • Bắp cơ • Bó cơ • Sợi cơ • Vi sợi cơ • Siêu sợi cơ

  6. Xơ Actin • Là sợi mảnh dài 1um, • Đường kính 6nm. • Được hình thành do sự đa trùng hợp của protêin hình cầu gọi là G.actin

  7. Xơ Myosin • Là 1 phức hợp prôtêin hình gậy • Gồm 180- 200 phân tử myosin. • Đường kính 150- 170A0 • Dài 1,5um.

  8. Myosin • Là 1 protêin hình sợi • Hình thành do sự xoắn lại của 2 sợi polypeptid.

  9. Đốt cơ

  10. Đốt cơ

  11. Đốt cơ

  12. Cơ chế co cơ

  13. Quá trình co cơ • 1. Điện thế hoạt động của thần kinh truyền đến phần cuối của dây thần kinh vận động. • 2. Acetylcholine (Ach) được giải phóng. • 3. Ach gắn kết với receptor . • 4. Na+ chảy ào ạt vào các sợi cơ. • 5. Thế năng hoạt động của cơ được quét xuống. • 6. Lưới sarcoplasmic giải phóng Ca++ • 7. Ca++ gắn vào troponin • 8. Khiến cho Tropomyosin dịch chuyển và lộ ra vị trí gắn. • 9. Myosin gắn vào actin • 10. Myosin quay, kéo sợi actin. • 11. Myosin rời khỏi actin. • 12. Myosin trở lại trạng thái sẵn sàng. • Do dung lượngchophépcủathưviệncóhạnvìvậycácbạnxem video tại: http://www.youtube.com/watch?v=e3Nq-P1ww5E

  14. Tài liệu tham khảo • McGraw-Hill Company pictures.

More Related