530 likes | 1.15k Views
Applications. Packet. Packet. TCP. UDP. Packet. Packet. IP. Packet. Hardware. Giao thức TCP & UDP. ThS Âu Bửu Long. Tầng Transport (L4). Tầng transport làm một số nhiệm vụ như: Đảm bảo gói tin được gởi không có lỗi. Kiểm tra xem gói tin có đến đích hay không?
E N D
Applications Packet Packet TCP UDP Packet Packet IP Packet Hardware Giaothức TCP & UDP ThSÂuBửu Long Mạngmáytínhnâng cao-V1
Tầng Transport (L4) • Tầng transport làm một số nhiệm vụ như: • Đảm bảo gói tin được gởi không có lỗi. • Kiểm tra xem gói tin có đến đích hay không? • Quản lý việc kết nối các gói tin lại theo đúng thứ tự. • Hai giao thức trong tầng này là: TCP (Transmission Control Protocol) và UDP (User Datagram Protocol) Mạng máy tính nâng cao-V1
TCP/UDP TCP • Gởi dữ liệu tin cậy, dựa trên nền IP • Hướng kết nối: Hai máy kết nối với nhau trước khi gởi nhận dữ liệu. UDP • Gởi dữ liệu không tin cậy, dựa trên nền IP • Phi kết nối: Máy nhận không biết trước về dữ liệu sẽ nhận. Mạng máy tính nâng cao-V1
Một số dịch vụ trên nền TCP/UDP Mạng máy tính nâng cao-V1
Transmission Control Protocol Mạng máy tính nâng cao-V1
Một số cổng của các dịch vụ chạy trên nền TCP Port Application Description 9 Discard Discard all incoming data port 7 Echo Echo 19 Chargen Exchange streams of data port 20 FTP-Data File transfer data port 21 FTP-CMD File transfer command port 23 Telnet Telnet remote login port 25 SMTP Simple Mail Transfer Protocol port 53 DOMAIN Domain Name Service 79 Finger Obtains information about active users 80 HTTP Hypertext Transfer Protocol port 88 Kerberos Authentication Protocol 110 POP3 PC Mail retrieval service port 119 NNTP Network news access port 161 SMTP Network Management 179 BGP Border Gateway Protocol 513 Rlogin Remote Login In Mạng máy tính nâng cao-V1
Giao tiếp giữa 2 tiến trình trên hai máy Mạng máy tính nâng cao-V1
Cấu trúc của TCP Segment Mạng máy tính nâng cao-V1
Ví dụ về gói TCP Telnet APPLICATION LAYER Dest Port 23 Source Port 5512 TRANSPORT LAYER TCP Header NETWORK LAYER 6 IP Header Source IP Address; 128.66.12.2 Destination IP Address; 128.66.13.1 ETHERNET DATA LINK LAYER IP HEADER TCP HEADER SOURCE ADDR 00 00 1B 09 08 07 DESTINATION ADDR 00 00 1B 12 23 34 FIELD TYPE PREAMBLE FCS DATA Mạng máy tính nâng cao-V1
Quá trình tạo kết nối • Là quá trình bắt tay 3 bước • Đảm bảo cho bên gởi và nhận đều sẵn sàng. • Khởi tạo “sequence number”-là cơ chế cho phép máy gởi biết máy nhận đã xác nhận cho gói nào. Mạng máy tính nâng cao-V1
Receive SYN Seq = x Receive SYN Seq = y ACK = x + 1 Receive ACK ACK = y + 1 Bắt tay ba bước Send SYN Seq = x Send SYN Seq = y ACK = x + 1 Send ACK ACK = y + 1 Mạng máy tính nâng cao-V1
Bắt tay ba bước Mạng máy tính nâng cao-V1
Khi trao đổi dữ liệu Mạng máy tính nâng cao-V1
Kết thúc trao đổi Mạng máy tính nâng cao-V1
Quá trình “Half-close” Mạng máy tính nâng cao-V1
Tổng quát khi trao đổi dữ liệu Mạng máy tính nâng cao-V1
Kiểm soát gói tin thất lạc. Hoạt động gởi nhận bình thường Mạng máy tính nâng cao-V1
Kiểm soát gói tin thất lạc. Khi có segment thất lạc Mạng máy tính nâng cao-V1
Kiểm soát gói tin thất lạc. Khi có segment thất lạc Mạng máy tính nâng cao-V1
Khi gói ACK thất lạc (KN nhanh) Mạng máy tính nâng cao-V1
Khi gói ACK thất lạc (KN chậm) Mạng máy tính nâng cao-V1
Thay đổi kích thước “Window” • Kích thước Window không cố định mà được xác định qua quá trình gởi nhận. • Nhằm tối ưu tốc độ truyền. Mạng máy tính nâng cao-V1
WS tăng theo hàm mũ Mạng máy tính nâng cao-V1
WS tăng tuần tự Mạng máy tính nâng cao-V1
Bài tập thực hành • Dùng công cụ Wireshark bắt các gói tin của cùng một kết nối TCP trên máy. • Phân tích cấu trúc của 3 bước kết nối trong các gói đã bắt ở câu 1 Mạng máy tính nâng cao-V1
Q&A Mạng máy tính nâng cao-V1