220 likes | 597 Views
HỘI CHỨNG ĐỎ MẮT. BS. TRỊNH XUÂN TRANG Bộ Môn Mắt - ĐHYD TP.HCM. PHÂN LOẠI. Kiểu cương tụ: Rìa (sâu): viêm nội nhãn(VMM,VLGM), glaucoma Cùng đồ (nông): VKM Có phù nề KM hay không : VKM dị ứng, viêm bao tenon. CÁC HÌNH THÁI LÂM SÀNG. ĐỎ MẮT, KHÔNG ĐAU, KHÔNG GIẢM THỊ LỰC.
E N D
HỘI CHỨNG ĐỎ MẮT BS. TRỊNH XUÂN TRANGBộ Môn Mắt - ĐHYD TP.HCM
PHÂN LOẠI • Kiểu cương tụ: • Rìa (sâu): viêm nội nhãn(VMM,VLGM), glaucoma • Cùng đồ (nông): VKM • Có phù nề KM hay không : VKM dị ứng, viêm bao tenon
XUẤT HUYẾT DƯỚI KẾT MẠC • Do thành mạch dễ vỡ • Do chấn thương: • Trực tiếp nhãn cầu: bỏng mắt & dị vật • Gián tiếp vùng mặt, sọ não • Tăng áp lực hệ tĩnh mạch: chân thương ngực, sinh khó • ĐIỀU TRỊ: Máu tự hấp thu trong vòng 1-2 tuần
VIÊM KẾT MẠC Dấuchứngchức năng: • Cảmgiáccộm, nóngngứa, nặng mi • Khóchịunhưcódịvật • Sợánhsáng, chảy nướcmắt • Đau (biếnchứng GM) • Nhìnmờ (-): VKM đơn thuần
VIÊM KẾT MẠC Dấuchứngthựcthể: • Ghèn: lõang, nhày, mủmàutrắngsữa, vàng, xanhnhạt • Giảmạc (hiếm) • Phù KM nhãncầu • KM cươngtụnông
Giúpchẩnđoán Ngưá mắt Dịứng Bỏngrát Khômắt Viêmkếtmạc do vi trùng Dínhmắt
VIÊM THƯỢNG CỦNG MẠC VTCM đơn thuần: • Phản ứng viêm lành tính ở người trẻ, tự giảm đi sau 7-10 ngày • Hay tái phát • TCCN: chảy nước mắt & sợ ánh sáng, nhìn mờ (-) • TCTT: Mạch máu cương tu & phù KM khu trú hay lan toả
VIÊM THƯỢNG CỦNG MẠC VTCM dạng hạt: • 5% có bệnh của hệ tạo keo ( viêm khớp dạng thấp) • 7% bị nhiễm Herpes Zoster trước đó • 3% có bệnh Gout
VIÊM THƯỢNG CỦNG MẠC VTCM dạnghạt • TCCN: • Chảy nướcmắt & sợánhsáng (+++) • Ảnh hưởngđến thịlực (+/-) • TCTT: • Hạtgồlên dưới KM, tânmạchxungquanh, rấtđau • KM cươngtụ, phùnềthượng CM quanhrìa → biếnchứng GM (+/-) • Phầnlớn VTCM giảmbệnhsau 3-6 tuầnkhôngcóbiếnchứng • # 7% cóthểgâyviêmmàngbồđào
VIÊM CỦNG MẠC • Thường ở phụnữ, tuổitừ 40-60, cóbệnhtoànthân. • 50% bệnhgặp ở 2 mắt • VCM lantoả # 40% (nhẹnhất) • VCM dạnghạt # 45% • VCM hoạitửhiếm: đau +++ & triệuchứngviêmtrầmtrọng mỏngcủngmạc & thủngnhãncầu • TCCN: đaunhức, nhìnmờ, chảy nướcmắt, sợánhsáng • TCTT: KM cươngtụkhutrú hay lantỏa
VIÊM BAO TENON • Phù nề kết mạc nhãn cầu, phòi KM ra ngoài khe mi • Vận nhãn ít hạn chế ; (+) kết hợp với viêm tổ chức hốc mắt
GLAUCOMA GÓC ĐÓNG • TCCN: • Đau, mờ, đỏ mắt • Thấyquầngnhiềumàusắc • Buồnnôn & nôn • TCTT: • KM cươngtụrìa • TL giảm, NA cao > 25mmHg phù GM • TP nông, soigóc TP : đónggóc • Đồngtửgiãnméo, pxas (-) • Gaithịcươngtụ, lõmteogai • ĐIỀU TRỊ: Hạnhãnáp, giảmđau, phẫuthuậtcắtbècủngmạc
VIÊM LOÉT GIÁC MẠC • TCCN: • Cộmxốn, cảmgiácdịvật • Đaulanhốcmắt • Sợsángvàchảy nướcmắt • Mờ • TCTT: • Mi coquắp, sưng • KM cươngtụrìa • Cáctổnthương ở giácmạc • TP cóthểmủ (+), đụcthủydịch
VIÊM LOÉT GIÁC MẠC • Cáctổnthương ở giácmạc: • Thẩmlậuquanhvếtloétmàuxám, mờđục • NhuộmFluorescéinetổnthươngbắtmàuxanhlácây → loét • XN: Soitươi, nuốicấy+KSĐ • ĐT:Tạichỗ,toànthân (tùykếtquả XN) • Khángsinh • Khángnấm • Liệtthể mi • CCĐ: corticoid
VIÊM MỐNG MẮT THỂ MI • TCCN: • Đau, đỏ vàsợánhsáng • Đặcbiệt: cóphảnứngthể mi (+) → viêmthể mi • TCTT: • KM cươngtụrìa • Tủanhỏsau GM & fibrin rảiráctrênnộimô GM, GM trong • NA thườngthấp, cóthểbìnhthườnghoặctăng
VIÊM MỐNG MẮT THỂ MI • Tiềnphòng : • TYNDALL 1+ → 4+ • Fibrin đóngcục • Mủ TP • Màng fibrin nằmngangđồngtử hay bítkínđồngtử mốngmắt bịđẩyphồnglên ( mốngcàchua) • Dínhmốngsau • Mạchmáumốngmắtcóthểbị giãnxuấthuyết TP tựphát ĐT: Thuốcnhỏliệtthể mi ATROPIN 1%, thuốcnhỏkhángviêm (STEROID,NONSTEROID),giảmđau, an thần
HƯỚNG XỬ TRÍ CHUNG • Đỏmắtkhônggiảmthịlực: Tìmnguyênnhân: trathuốc, khámchuyênkhoa B. Đỏmắtcógiảmthịlực: chuyểnchuyênkhoaMắt
ĐỎ MẮT Đau(+) Nhìnmờ (+) CK MẮT