1 / 27

GIỚI THIÖU CHUNG

CH ƯƠNG 1 . GIỚI THIÖU CHUNG . 1.1. Khái niệm. Vật liệu compo s it e là vật liệu tổ hợp (mức độ vĩ mô) của hai hay nhiều vật liệu (VL) thành phần nhằm tạo ra VL mới có tính chất trội hơn tính chất của từng VL thành phần . Tổ hợp các tính chất.

rumer
Download Presentation

GIỚI THIÖU CHUNG

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. CHƯƠNG 1 GIỚI THIÖU CHUNG

  2. 1.1. Khái niệm • Vật liệu composite là vật liệu tổ hợp (mức độ vĩ mô) của haihay nhiều vật liệu (VL) thành phần nhằm tạo ra VL mới có tính chất trội hơn tính chất của từng VL thành phần. Tổhợpcáctínhchất Sợithuỷtinh + Nhựapolyeste = GRP* (bền) (khánghoáchất) (bền và kháng hoá chất) Tạotínhchấtmới Sợithuỷtinh + Nhựapolyeste = GRP (giòn) (giòn) (dẻo dai) *GRP: Glass Reinforced Plastic

  3. 1.1. Khái niệm Ví dụ • Gỗ (xenlulo/lignin), xương(collagen/protein+muối canxi phốt pho),.. • Ván ép, gạch độn trấu hoặc sợi thực vật,bêtôngcốtthép, tườngđấtcốttre, … • Composite nhựa (UPE, epoxy,…) vàsợithuỷtinh,sợicacbon,… • Hợpkim • Hỗnhợppolyme Cóphảilàvậtliệu composite?

  4. 1.2. Thànhphầncủa VL composite Vậtliệunền + Vậtliệugiacường VL composite gồm một hay nhiều pha gián đoạn (VL giacường) phân bố trong pha liên tục (VL nền) PolymeKim loạiCeramic SợicacbonSợithuỷtinh SợiAramic (Kevlar) Sợi, hạt kim loại

  5. 1.2. ThànhphầncủaVLC Vaitròcủacácvậtliệuthànhphần

  6. 1.3. Cơ chế gia cường của VLC • Cơ chế gia cường: dưới tác dụng của ngoại lực, vật liệu gia cường (VLGC) sẽ là những điểm chịu ứng suất tập trung do phanềntruyền sang • VLGC dạng sợi truyền tải ứng suất tốt hơn VLGC dạng hạt, do ứng suất tại một điểm bất kỳ trên sợi được phân bố đều trên toàn bộ chiều dài, do đó tại mỗi điểm sẽ chịu ứng suất nhỏ hơn nhiều so với VLGC dạng hạt dưới tác dụng ngoại lực như nhau • Khả năng truyền tải trọng từ VL nền sang VL gia cường phụ thuộc: VL nền, VLgia cường, kếtdínhtạibề mặttiếpxúccủaVL nền và VL gia cường

  7. 1.4. Phânloại 1.4.1. Phân loại theo hình dạng vật liệu gia cường • Composite cốt sợi • Compozit cốt sợi: là compozit được gia cường bởi sợi, nó có độ bền riêng và modun đàn hồi cao. VD: Compozit sợi thuỷ tinh, cacbon, xenlulo… • Sợi liên tục (sợi dài, vải…): tỉ lệ chiều dài / đường kính (l/d)rấtcao, d =3-200 m • Sợi gián đoạn (sợi ngắn, vụn…): 5 < l/d < 1000, d = 0,02-100. • Compozit cốt hạt: là compozit được gia cường bởi các hạt với các dạng và cỡ kích khác nhau. (Bê tông, gỗ ép, … Mộtsốcốthạtnhư: vảy mica, hạt cao lanh, CaCO3, bột hoặc vảy sắt, đồng, nhôm., bột gỗ,...)

  8. 1.4.1. Phân loại theo hình dạng vật liệu gia cường

  9. 1.4. Phânloại 1.4.2. Phân loại theo bản chất VL nền • Nền hữu cơ (nhựa) với VL gia cường dạng • Sợi hữu cơ: sợi polyamit, Kevlar, xenlulo… • Sợikhoáng: sợithuỷtinh, cacbon, basalt… • Sợi kim loại: sợi bo, nhôm… Khả năng chịu nhiệt đến 3000C • Nềnkimloại (hợpkimnhôm, hợpkim titan..) với VL giacườngdạng: • Sợikimloại: bo… • Sợikhoáng: sợicacbon… Khả năng chịu nhiệt đến 6000C • Nềngốm: với VL giacườngdạng: • Sợikimloại: bo,… • Hạt kim loại: chất gốm kim…. Khả năng chịu nhiệt đến 10000C

  10. 1.5. Tínhchấtchungcủa VLC • Khối lượng riêng bé do vậy tính năng cơ lý riêng cao hơn thép và các VL truyền thống khác (thuỷ tinh, gốm sứ, gỗ,… ) rất nhiều • Chịumôitrường, khánghoáchấtcao, khôngtốnkémtrongbảoquảnvàchống ăn mòn, không cần sơn bảo quản như kim loại, gỗ… • Cách đIện cách nhiệt tốt • Bền lâu (thời gian sử dụng dài hơn kim loại, gỗ 2-3 lần) • Gia công chế tạo đơn giản, đa dạng, dễ tạo hình, thay đổi và sửa chữa; chi phí đầu tư thiết bị gia công thấp

  11. 1.5. Tínhchấtchungcủa VLC … • Các yếu tố ảnh hưởng đến tính năng gia cường • Bảnchất VL cốt • Bảnchất VL nền • Độbềnliênkết ở bềmặttiếpxúcpha • Tỉ lệ VL gia cường/VL nền trong composite • Hìnhdạng, kíchthước của VL gia cường • Địnhhướng, sựphânbốcủa VL giacường(nếulàsợi)

  12. 1.5. Tínhchấtchungcủa VLC … Khốilượngriêng (Density) củamộtvàivậtliệu

  13. 1.5. Tínhchấtchungcủa VLC … Độbềnkéoriêng (Specific Tensil Strength)

  14. 1.5. Tínhchấtchungcủa VLC … Mô đun kéo riêng (Specific Tensile Modulus)

  15. 1.6. Ứngdụngcủa VLC

  16. 1.6. Ứngdụngcủa VLC Tronghàngkhông, vũtrụ

  17. 1.6. Ứngdụngcủa VLC Tronghàngkhông, vũtrụ …

  18. 1.6. Ứngdụngcủa VLC Tronghàngkhông, vũtrụ …

  19. 1.6. Ứngdụngcủa VLC Tronghàngkhông, vũtrụ …

  20. 1.6. Ứngdụngcủa VLC Trongcôngnghệ xehơi

  21. 1.6. Ứngdụngcủa VLC Trongcôngnghệ xehơi

  22. 1.6. Ứngdụngcủa VLC Trongcôngnghệ xehơi

  23. 1.6. Ứngdụngcủa VLC Trongthiết bị thể thao

  24. 1.6. ỨngdụngcủaVLC Tronghànghải Luxury yacht : AB 116 - 35.5m flybridgesuper-yacht (composite) TàuhộtốngtênlửalớpGepard 3.9

  25. 1.6. Ứngdụngcủa VLC Tronghànghải http://viennccttauthuy.com.vn

  26. 1.6. Ứngdụngcủa VLC Tronghànghải http://viennccttauthuy.com.vn

More Related