1 / 26

rehmi

VIỆN NGHIÊN CỨU KINH TẾ & QUẢN TRỊ NHÂN SỰ. TẬP HUẤN. NGHIỆP VỤ QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC. http://www.rehmi.org. VIỆN NGHIÊN CỨU KINH TẾ & QUẢN TRỊ NHÂN SỰ. NỘI DUNG. Giới thiệu REHMI Con người – khác biệt và duy nhất Tình huống đánh giá nhân sự Mô hình quản lý nhân sự

royce
Download Presentation

rehmi

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. VIỆN NGHIÊN CỨU KINH TẾ & QUẢN TRỊ NHÂN SỰ TẬP HUẤN NGHIỆP VỤ QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC http://www.rehmi.org

  2. VIỆN NGHIÊN CỨU KINH TẾ & QUẢN TRỊ NHÂN SỰ NỘI DUNG • Giớithiệu REHMI • Con người – khácbiệtvàduynhất • Tìnhhuốngđánhgiánhânsự • Môhìnhquảnlýnhânsự • Cácgiaiđoạnpháttriểnnhânsự

  3. VIỆN NGHIÊN CỨU KINH TẾ & QUẢN TRỊ NHÂN SỰ GIỚI THIỆU REHMI ECONOMIC RESEARCH & HUMAN MANAGEMENT INSTITUTE (REHMI) • Nghiêncứukhoahọcvàtriểnkhaiứngdụng. Hợptácvớitácđốitáctrongvàngoàinước • Tư vấn, chuyển giao kết quả nghiên cứu, thông tin, truyền thông khoa học công nghệ • Tổ chức huấn luyện, đào tạo, bồi dưỡng nâng cao nghiệp vụ chuyên môn

  4. VIỆN NGHIÊN CỨU KINH TẾ & QUẢN TRỊ NHÂN SỰ GIỚI THIỆU • ECONOMIC RESEARCH & HUMAN MANAGEMENT INSTITUTE (REHMI) • HUỲNH LÊ CÁT HÂN, BA, MBA, Ph.D Candidate • REHMI Chairman, • CEO, NetSpace Corporation • Academic Director, FMIT Institute • Marketing Manager, SSP • Branch Director, Atlantic Corporation • Deputy Director, CUONGTHINH Corporation

  5. VIỆN NGHIÊN CỨU KINH TẾ & QUẢN TRỊ NHÂN SỰ CON NGƯỜI – DUY NHẤT

  6. VIỆN NGHIÊN CỨU KINH TẾ & QUẢN TRỊ NHÂN SỰ • Theo các anh/chị các nhân viên thường trải qua bao nhiêu giai đoạn trong sự phát triển của mình? • Ở mỗi giai đoạn người lãnh đạo quản lý nhân viên đó như thế nào?

  7. VIỆN NGHIÊN CỨU KINH TẾ & QUẢN TRỊ NHÂN SỰ TÌNH HUỐNG Cao Nhiệt tình Thấp Cao Khả năng

  8. VIỆN NGHIÊN CỨU KINH TẾ & QUẢN TRỊ NHÂN SỰ TÌNH HUỐNG Cao Ô lý tưởng Ô hy vọng Nhiệt tình Ô tiềm năng Ô chết Thấp Cao Khả năng

  9. VIỆN NGHIÊN CỨU KINH TẾ & QUẢN TRỊ NHÂN SỰ TÌNH HUỐNG Cao Ô lý tưởng Ô hy vọng • Chính sách Nhiệt tình Ô tiềm năng Ô chết Thấp Cao Khả năng

  10. VIỆN NGHIÊN CỨU KINH TẾ & QUẢN TRỊ NHÂN SỰ TÌNH HUỐNG Cao Ô hy vọng Ô lý tưởng • Đào tạo • Huấn luyện • Chính sách • Chính sách Nhiệt tình Ô tiềm năng Ô chết Thấp Cao Khả năng

  11. VIỆN NGHIÊN CỨU KINH TẾ & QUẢN TRỊ NHÂN SỰ TÌNH HUỐNG Cao Ô hy vọng Ô lý tưởng • Đào tạo • Huấn luyện • Chính sách • Chính sách Nhiệt tình Ô chết Ô tiềm năng • Chính sách • Kỹ luật • Cho thôi việc Thấp Cao Khả năng

  12. MÔ HÌNH “QUẢN LÝ NHÂN SỰ” HIGH Low Task High Relationship High Task High Relationship S2 S3 (Supportive behaviour) RELATIONSH BEHAVIOUR S1 S4 Low Task Low Relationship High Task Low Relationship TASK BEHAVIOUR LOW HIGH (Directive behaviour)

  13. VIỆN NGHIÊN CỨU KINH TẾ & QUẢN TRỊ NHÂN SỰ MÔ HÌNH QUẢN LÝ NHÂN SỰ THEO TÌNH HUỐNG • Task behaviour • Relationship behaviour • Giai đoạn phát triển của nhân viên (followers)

  14. VIỆN NGHIÊN CỨU KINH TẾ & QUẢN TRỊ NHÂN SỰ MÔ HÌNH QUẢN LÝ NHÂN SỰ THEO TÌNH HUỐNG • Task behaviour (Hướngdẫncôngviệc) • Đốithoạimộtchiều, ngườilãnhđạogiảithích: • Cáigì (What) • Khinào (When) • Ở đâu (Where) • Làmnhưthếnào (How) • => Côngviệcgiaoviệcphảiđượchoànthànhvớiviệcgiámsátkỹ

  15. VIỆN NGHIÊN CỨU KINH TẾ & QUẢN TRỊ NHÂN SỰ MÔ HÌNH QUẢN LÝ NHÂN SỰ THEO TÌNH HUỐNG • Task behaviour (Hướngdẫncôngviệc) • Ngườilãnhđạophải: • Lậpmụctiêu, thờigianhoànthành (set goal & timeline) • Phânchiavaitròrõràngđểhoànthànhcôngviệc • Lậpkếhoạchtrước, tổchứcnguồnlực • Xácđịnhcácđánhgiá & các qui chuẩn (nếucó) • Kiểmtraxemnócóthựchiệnđượckhông • Sắpxếpcôngviệctheothứtựưutiên • Nói, hướngdẫncụthểcôngviệcchongườicấpdưới • ..,

  16. VIỆN NGHIÊN CỨU KINH TẾ & QUẢN TRỊ NHÂN SỰ MÔ HÌNH QUẢN LÝ NHÂN SỰ THEO TÌNH HUỐNG • Relationship behaviour (Hỗtrợcôngviệc) • Đốithoạihaichiềugiữangườilãnhđạo & ngườidướiquyền • Ngườilãnhđạophải • Lắngnghecácvấnđềtừngườidướiquyền • Khenngợingườidướiquyền (khicôngviệchoànthành) • Khuyếnkíchđónggóp & ý kiếncủangườidướiquyền • Hướngdẫncáchgiảiquyếnvấnđề • Thông tin minh bạch • …,

  17. VIỆN NGHIÊN CỨU KINH TẾ & QUẢN TRỊ NHÂN SỰ MÔ HÌNH QUẢN LÝ NHÂN SỰ THEO TÌNH HUỐNG • Task behaviour • Structure (cấu trúc) • Guidance (hướng dẫn) • Control (Kiểm soát) • Supervision (giám sát) • Relationship behaviour • Listen (Lắng nghe) • Praise (Khuyến khích) • Facilitate (Tạo điều kiện)

  18. VIỆN NGHIÊN CỨU KINH TẾ & QUẢN TRỊ NHÂN SỰ GIAI ĐOẠN PHÁT TRIỂN CỦA NHÂN VIÊN • Giaiđoạnpháttriểncủanhânviên (followers) • Giaiđoạn 1: • Chưacókhảnăng • Chưasẵnsàng, chưavữngchắc • Giaiđoạn 2: • Chưacókhảnăng • Đãsẵnsàng & vữngchắc

  19. VIỆN NGHIÊN CỨU KINH TẾ & QUẢN TRỊ NHÂN SỰ GIAI ĐOẠN PHÁT TRIỂN CỦA NHÂN VIÊN • Giaiđoạnpháttriểncủanhânviên (followers) • Giaiđoạn 3: • Cókhảnăng • Chưasẵnsàng, chưavữngchắc • Giaiđoạn 4: • Cókhảnăng • Đãsẵnsàng & vữngchắc

  20. VIỆN NGHIÊN CỨU KINH TẾ & QUẢN TRỊ NHÂN SỰ

  21. VIỆN NGHIÊN CỨU KINH TẾ & QUẢN TRỊ NHÂN SỰ MÔ HÌNH QUẢN LÝ NHÂN SỰ THEO TÌNH HUỐNG • Môhình S1 – High task & Low relationship • Ngườiquảnlýcungcấp & môtả chi tiếtcôngviệc • Giámsátchặtchẽkếtquả • Ngườiquảnlýphải: • Nói, hướngdẫn, điềukiển, chỉhuy • Ra quyếtđịnh • Ngườicấpdưới • Chưacókhảnăng & chưasẵnsàng • (Ngườimớiđến, mớigianhập)

  22. VIỆN NGHIÊN CỨU KINH TẾ & QUẢN TRỊ NHÂN SỰ MÔ HÌNH QUẢN LÝ NHÂN SỰ THEO TÌNH HUỐNG • Môhình S2 – High task & High relationship • Ngườilãnhđạogiảithíchquyếtđịnh, • Tạođiềukiệnchongườicấpdướilàmrõnhữngvấnđề • Ngườilãnhđạophải: • Giảithích, làmrõ, chứng minh.., • Ngườilãnhđạoquyếtđịnhcógiảithích, đốithọai • Ngườicấpdưới • Chưacókhảnăngnhưngđãsẵnsàng • (Ngườithậtsựmuốnhọchỏi)

  23. VIỆN NGHIÊN CỨU KINH TẾ & QUẢN TRỊ NHÂN SỰ MÔ HÌNH QUẢN LÝ NHÂN SỰ THEO TÌNH HUỐNG • Môhình S3 – Low task & High relationship • Ngườilãnhđạochiasẽ ý tưởng, tạođiềukiện & hướngdẫn qui trìnhraquyếtđịnh • Ngườilãnhđạohỗtrợ, khuyếnkhích • Ngườicấpdưới • Ra quyếtđịnhvớisựkhuyếnkhíchcủangườilãnhđạo • Đâylàgiaiđoạn “Cókhảnăngnhưngchưasẵnsàng” (Ngườichưasẵnsàngđónggóp)

  24. VIỆN NGHIÊN CỨU KINH TẾ & QUẢN TRỊ NHÂN SỰ MÔ HÌNH QUẢN LÝ NHÂN SỰ THEO TÌNH HUỐNG • Môhình S4 – Low task & Low relationship • Ngườilãnhđạophânquyền, giaonhiệmvụ • Ngườilãnhđạotạothẩmquyềnchongườicấpdướivàchỉgiámsátquátrìnhthựchiện • Ngườicấpdướiraquyếtđịnh • Đâylàgiaiđoạn “Cókhảnăng & đãsẵnsàng” • (Ngườiđãtrưởngthành – peak of perfomer)

  25. VIỆN NGHIÊN CỨU KINH TẾ & QUẢN TRỊ NHÂN SỰ

  26. VIỆN NGHIÊN CỨU KINH TẾ & QUẢN TRỊ NHÂN SỰ Q& A http://www.rehmi.org

More Related