1 / 31

Robots

Robots. Rô Bô. A robot is an automatically guided machine , able to do tasks on its own. Merriam-Webster describes a robot as a "machine that looks like a human being and performs various complex acts (as walking or talking) of a human being",

ron
Download Presentation

Robots

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Robots Rô Bô

  2. A robot is an automatically guided machine , able to do tasks on its own. Merriam-Webster describes a robot as a "machine that looks like a human being and performs various complex acts (as walking or talking) of a human being", or a "device that automatically performs complicated often repetitive tasks", or a "mechanism guided by automatic controls". Robots are widely used in manufacturing , assembly and packing, transport, earth and space exploration, surgery, weaponry, laboratory research… Rô bô là một máy tự động hướng dẫn, có thể chính nó tự làm các động tác . Merriam-Webster mô tả một rô bô như là "một máy giống như con người và thực hiện được các việc phức tạp khác nhau (như đi bộ hoặc nói) của một con người", hay là "một thiết bị tự động thực hiện các nhiệm vụ phức tạp thường được lặp đi lặp lại", hay là một "cơ giới được hướng dẫn kiểm soát tự động". Rô bô được sử dụng rộng rãi trong sản xuất, lắp ráp và đóng gói, vận chuyển, thăm dò địa cầu và không gian, phẫu thuật, vũ khí, các nghiên cứu trong phòng thí nghiệm…

  3. ASIMO (Advanced Step in Innovative Mobility) is a humanoid robot created by Honda. Standing at 130 centimeters (4 feet 3 inches) and weighing 54 kilograms (114 pounds), the robot resembles a small astronaut wearing a backpack and can walk or run on two feet at speeds up to 6 km/h (4.3 mph). ASIMO là một người máy do công ty Honda chế tạo. Cao 130 cm và nặng 54 kg , rô bô giống như một nhà du hành vũ trụ nhỏ sau lưng mang một một ba lô và có thể đi bộ hoặc chạy trên hai chân với tốc độ lên đến 6 km/h .

  4. The Shadow robot hand is considered as one of the most advance robot hand in the world. Currently it can handle up to 24 types of movement which makes it a perfect solution for the disabled. It can hold a light bulb or a tomato, it also can write using a pen. It is used by NASA Bàn tay rô bô của Shadow được coi là một trong những bàn tay rô bô tân tiến nhất trên thế giới. Hiện nay nó có thể xử lý tới 24 loại cử động trợ giúp hoàn hảo cho người khuyết tật. Nó có thể giữ một bóng đèn hay một quả cà chua, nó cũng có thể viết bằng bút. Bàn tay rô bô này được NASA sử dụng

  5. The human sized Robotic-Leg was made for the Shadow Robot Co. The leg was designed to hang from a frame and mimic the movements of a human leg. Chân rô bô có kích thước bằng chân người do Công ty Robot Shadow thực hiện. Chân được thiết kế để treo từ một khung và bắt chước các cử động của chân người.

  6. Robotic surgery is the use of robots in performing surgery . The system has three components: the console of the surgical, bed for patient and four robot arms controlled by the surgeon; and finally the system display 3D high resolution. Giải phẫu rô bô là sử dụng rô bô trong việc thực hiện phẫu thuật.Hệ thống có 3 phần: bàn điều khiển của nhà phẫu thuật, chiếc giường cho bệnh nhân và 4 cánh tay rô bô được điều khiển bởi bác sĩ phẫu thuật; và cuối cùng là hệ thống hiển thị 3D với độ phân giải cao.

  7. The Actroid woman is a robot can mimic such lifelike functions as blinking, speaking, and breathing. Actroid là một phụ nữ máy có thể bắt chước các chức năng một cách sống động như nhấp nháy, nói, và thở.

  8. Robotic faces have been constructed by Hanson Robotics using their elastic polymer called Frubber, due to the elasticity of the rubber facial coating to produce the facial expressions Khuôn mặt rô bô được thực hiện bởi Hanson Robotics , sử dụng các sợi đàn hồi polymer gọi là Frubber, dựa vào tính đàn hồi của các lớp cao su trên mặt để tạo các biểu hiện trên khuôn mặt.

  9. A robot marionette, with complex control systems Một rô bô con rối, với hệ thống điều khiển phức tạp

  10. Segway in the Robot museum in Nagoya. For simplicity, most mobile robots have four wheels. However, some researchers have tried to create more complex wheeled robots, with only one or two wheels. Segway trong viện bảo tàng rô bô Nagoya. Để giản dị hóa, hầu hết rô-bô đều di động trên bốn bánh xe. Tuy nhiên, một số nhà nghiên cứu đã cố gắng tạo ra những rô bô phức tạp hơn , có một hoặc hai bánh xe .

  11. Several snake robots have been successfully developed. Mimicking the way real snakes move, these robots can navigate very confined spaces, meaning they may one day be used to search for people trapped in collapsed buildings Một số con rắn rô bô đã được triển khai thành công. Bắt chước cách rắn di chuyển, các rô bô này có thể điều hướng trong không gian hạn hẹp , có nghĩa là một ngày nào đó rô bô rắn sẽ được sử dụng để tìm kiếm những người bị mắc kẹt trong các tòa nhà sụp đổ

  12. TOPIO, a robot developed by TOSY that can play ping-pong TOPIO, một rô bô được triễn khai bởi TOSY có thể chơi bóng bàn

  13. Robot Aiko was built by Vietnamese Canadian Le Trung to be the perfect woman. Like a real female she will react to being touched in certain way. If you grab or squeeze too hard she will try to slap you. She has all senses except for smell. Rô bô Aiko thực hiện bởi Lê Trung, người Canada gốc Việt, là một phụ nữ hoàn hảo. Giống y như một phụ nữ thật, cô sẽ phản ứng nếu bị sờ mó theo một kiểu cách nào đó. Nếu bạn vồ chụp hay siết quá chặt, cô sẽ đập bạn. Cô có đủ các giác quan ngoại trừ khứu giác.

  14. Automation in foundry industry, heat resistant robot Tự động hóa trong công nghiệp đúc, rô bô chịu nhiệt

  15. Robot Saya, a perky receptionist in a canary-yellow suit, beamed a smile from behind the "May I Help You?“, offers greetings and answering questions posed by visitors at a local university. Rô bô Saya, một nhân viên tiếp tân vui tươi trong bộ áo vàng kim tước , nở một nụ cười sau câu hỏi "Tôi có thể giúp gì cho bạn?" , đưa ra lời chào và trả lời các câu hỏi của khách tại một trường đại học địa phương.

  16. A modern passenger airliner is essentially a flying robot, with two humans to manage it. The autopilot can control the plane for each stage of the journey, including takeoff, normal flight, and even landing. Phi cơ chở khách hiện đại chủ yếu do một rô bô bay, với hai người điều khiển. Rô bô lái tự động có thể điều khiển phi cơ theo từng giai đoạn phi hành , bao gồm cất cánh, bay bình thường, và ngay cả hạ cánh.

  17. Global Hawk is known as a flying robot (UAV - unmanned aerial vehicle) used by the United States Air Force and Navy as surveillance aircraft . Global Hawk được xem như là một rô bô phi cơ không người lái trên không (UAV) được sử dụng bởi Không quân Hoa Kỳ và Hải quân như là phi cơ thám sát.

  18. Robots operating autonomously employ a GPS (Global Positioning Systems) navigation device, along with radar, sometimes combined with other sensory data such as LIDAR (LIght Detection And Ranging), video cameras, for better navigation. Các rô bô điều khiển tự động, sử dụng một thiết bị định vị GPS , cùng với radar, đôi khi kết hợp với các dữ liệu cảm biến khác như LIDAR, máy quay video, để chuyển hướng tốt hơn.

  19. An exoskeleton combines a human control system with robotic muscle that can enhance human strength and endurance Một bộ xương ngoài kết hợp hệ thống kiểm soát của con người với cơ rô bô có thể tăng cường sức mạnh và sự bền bỉ của con người

  20. Night Watch is a super tiny robot that is model after the real mosquito. Russian designer described Night Watch for killing the real mosquitoes Night Watch là một rô bô siêu nhỏ, đây là mô hình theo muỗi thật. Nhà thiết kế người Nga mô tả Night Watch dùng để giết các muỗi thực

  21. The industrial designer Norio Fujikawa has introduced the concept of a super robot that can perform even in the extreme climate conditions, called Quadbot. With a self contained power source, this robot will be able to survive for several days in the harsh natural conditions. This useful robot will be helpful for various purposes ranging from rescuing passengers of a crashed aircraft to collect data for environmental scientific projects. Nhà thiết kế công nghiệp Norio Fujikawa đã đưa ra khái niệm về một siêu rô bô có thể thực hiện trong điều kiện khí hậu khắc nghiệt, được gọi là Quadbot. Với nguồn năng lượng dự trữ, rô bô có thể tồn tại nhiều ngày trong điều kiện thiên nhiên khắc nghiệt. Rô bô hữu ích này sẽ rất hữu hiệu cho các mục đích khác nhau, từ việc cứu hành khách của một chiếc máy bay bị rơi đến việc thu thập các dữ liệu khoa học cho các dự án về môi trường.

  22. The robots dinosaur contains multiple sensors to detect sound and movement around it, so that it can react just like a real-life of dinosaur. Rô bô khủng long chứa nhiều bộ cảm biến để phát hiện âm thanh, và động tác xung quanh nó, để có thể phản ứng giống như con khủng long thật

  23. Robotic fish, developed by UK scientists, are to be released into the sea for the first time to detect pollution. Rô bô cá, triển khai bởi các nhà khoa học Anh, được thả xuống biển lần đầu tiên để phát hiện ô nhiễm.

  24. Researchers from Harvard University have successfully developed a life-sized robotic fly. Apparently, these robot flies will by used in militant surveillance operations. Các nhà nghiên cứu của Đại học Harvard đã triển khai thành công một con ruồi rô bô bằng kích thước ruồi thật. Dĩ nhiên, những ruồi rô bô nầy sẽ được sử dụng trong các hoạt động thám sát ở chiến trường.

  25. A robotic underwater glider deployed by the Woods Hole Oceanographic Institution used as thermometer for gathering oceanographic information Một rô bô tàu lượn dưới nước được triển khai bởi Viện Hải Dương Học Woods Hole sử dụng như một nhiệt kế để thu thập thông tin hải dương học

  26. A underwater robot, named "RoboLobster", designed by Professor Joseph Ayers, is intended to be used to recognize changes in seawater and to locate and destroy underwater mines. Một rô bô dưới nước, tên là "RoboLobster", được thiết kế bởi Giáo sư Joseph Ayers, dự định sử dụng để nhận ra những thay đổi trong nước biển và để định vị và phá hủy mìn dưới nước.

  27. Toyota Motor Corporation robots play instruments Các rô bô của Toyota Motor Co. chơi nhạc cụ

  28. Robot Rover Red uses 3-D vision systems during testing in Moses Lake Rô bô Rover Red sử dụng hệ thống nhìn 3-D trong thời gian thử nghiệm ở Moses Lake

  29. The humanoid robotic system "Rollin' Justin" is preparing a tea Hệ thống rô bô người máy "Rollin 'Justin" chuẩn bị pha trà

  30. Limbed Excursion Mechanical Utility Robot (LEMUR) designed as an inspection and maintenance robot for equipment in space. Rô bô LEMUR được thiết kế để kiểm tra và bảo trì các thiết bị trong không gian

  31. Mars Pathfinder's Robot

More Related