1 / 35

CSS

CSS. Chương 4. Các nhóm thuộc tính trong CSS. Mục tiêu bài học. Thuộc tính đị nh dạng font chữ , v ă n bản (font, text) Thuộc tính đị nh dạng nền (background) Mô hình hộp (box model) Các thuộc tính đị nh margin, padding, border Thuộc tính đị nh dạng cách hiển thị (display)

Download Presentation

CSS

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. CSS Chương 4 • Cácnhómthuộctínhtrong CSS

  2. Mụctiêubàihọc • Thuộctínhđịnhdạng font chữ, văn bản (font, text) • Thuộctínhđịnhdạngnền (background) • Môhìnhhộp (box model) • Cácthuộctínhđịnh margin, padding, border • Thuộctínhđịnhdạngcáchhiểnthị (display) • Thuộctínhxácđịnhvịtrí (position)

  3. Thuộctínhđịnhdạng font chữ

  4. Thuộctínhđịnhdạng font chữ

  5. Thuộctínhđịnhdạng font chữ

  6. Thuộctínhđịnhdạng font chữ

  7. Thuộctínhđịnhdạng văn bản

  8. Thuộctínhđịnhdạng văn bản

  9. Thuộctínhđịnhdạng văn bản

  10. Thuộctínhđịnhdạngnền

  11. Thuộctínhđịnhdạngnền

  12. Thuộctínhđịnhdạngnền

  13. Mô hình hộp (box model) • Tài liệu (X)HTML, XML gồm các phần tử chứa trong phần tử khác theo document tree • Mỗi phần tử được xem như box, chứa các thành phần nội dung, border, margin, padding… • Tài liệu HTML chính là tập các box lồng nhau, mỗi box có thể chứa các box con khác và có box lớn ngoài cùng.

  14. Mô hình hộp (box model)

  15. CácThuộctínhđịnhdạnglề

  16. CácThuộctínhđịnhdạnglề

  17. Thuộctínhdạngvùngđệm

  18. Thuộctínhđịnhdạnglề + vùngđệm • Khi khai báo rút gọn giá trị margin, padding thì các giá trị tính theo chiều kim đồng hồ tính từ top

  19. Thuộctínhđịnhdạngbiên

  20. Thuộctínhđịnhdạngbiên

  21. Thuộctínhđịnhdạngbiên

  22. Thuộctínhđịnhdạngbiên

  23. Thuộctínhđịnhdạngbiên

  24. Thuộctínhđịnhdạngbiên

  25. Định dạng cách hiển thị • Giá trị thuộc tính Display

  26. Thuộctínhxácđịnhvịtrí

  27. Thuộctínhxácđịnhvịtrí • Giá trị thuộc tính postion

  28. Thuộctínhxácđịnhvịtrí • Thiết lập vị trí thành phần theo vị trí tương đối

  29. Thuộctínhxácđịnhvịtrí • Thiết lập vị trí thành phần theo vị trí tuyệt đối

  30. Thuộctínhxácđịnhvịtrí • Giá trị thuộc tính clip

  31. Thuộctínhxácđịnhvịtrí • Giá trị thuộc tính overflow

  32. Thuộctínhxácđịnhvịtrí

  33. Thuộctínhxácđịnhvịtrí • Sử dụng overflow để bật thanh cuộn khi nội dung vượt quá kích thước thành phần

  34. Thuộctínhxácđịnhvịtrí • Giá trị thuộc tính z-order

  35. Xinchânthànhcảmơn!

More Related