1 / 35

GV hướng dẫn: Lê Đức Thọ

GV hướng dẫn: Lê Đức Thọ. VẬT LÝ TRỊ LIỆU THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM. MỤC TIÊU. 1. Trình bày được định nghĩa, nguyên nhân, triệu chứng, biến chứng, thoát vị đĩa đệm. 2. Trình bày được các phương pháp điều trị và vật lý trị liệu thoát vị đĩa đệm. NỘI DUNG. 1. Định nghĩa.

rhea
Download Presentation

GV hướng dẫn: Lê Đức Thọ

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. GV hướng dẫn: Lê Đức Thọ VẬT LÝ TRỊ LIỆU THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM

  2. MỤC TIÊU 1. Trình bày được định nghĩa, nguyên nhân, triệu chứng, biến chứng, thoát vị đĩa đệm. 2. Trình bày được các phương pháp điều trị và vật lý trị liệu thoát vị đĩa đệm.

  3. NỘI DUNG

  4. 1. Định nghĩa Thoát vị đĩa đệm là tình trạng nhân nhầy đĩa đệm cột sống thoát ra khỏi vị trí bình thường trong vòng sợi chèn ép vào ống sống hay các rễ thần kinh sống và có sự đứt rách vòng sợi

  5. 2. Nguyên nhân - Nguyên nhân phổ biến là tư thế sai trong lao động, vận động và hoạt động. - Nguyên nhân do nguyên nhân do thoái hoá tự nhiên - Nguyên nhân do bị tai nạn hay các chấn thương cột sống. - Tổn thương đĩa đệm cũng có thể do nguyên nhân di truyền. Nếu bố mẹ có đĩa đệm yếu do bất thường về cấu trúc thì con cái cũng rễ bị thoát vị đĩa đệm.

  6. 3. Vị trí thoát vị - Đoạn cột sống thắt lưng hay gặp ở L4 – L5, L5 – S1 - Đoạn cột sống cổ hiếm gặp hơn ở C5 – C6, C6 – C7

  7. Triệu chứng Lâm sàng Cận lâm sàng Rối loạn cảm giác Hội chứng đốt sống Hội chứng rễ Rối loạn vận động

  8. 4. Triệu chứng lâm sàng 4.1. Hội chứng đốt sống: 4.1.1. Vùng thắt lưng - Đau vùng thắt lưng đau tăng khi ngồi, đứng, đi lại làm khó khăn cho bệnh nhân trong sinh hoạt và lao động - Mất đường cong sinh lý

  9. 4. Triệu chứng lâm sàng 4.1. Hội chứng đốt sống: 4.1.1. Vùng thắt lưng - Bệnh nhân có thể bị gù gập nếu thoát vị ở phía sau, vẹo cột sống làm bệnh nhân đi đứng lệch người nếu thoát vị phía bên + Cơ dựng sống co căng 1 bên + Độ chun giãn cột sống giảm. Khoảng cách đứng thẳng gối cúi đưa ngón tay chạm đất > 50cm (nghiệm pháp Schober +)

  10. 4. Triệu chứng lâm sàng 4.1. Hội chứng đốt sống: 4.1.2. Vùng cổ - Đau cứng ở cột sống cổ - Giảm các tầm hoạt động cột sống cổ

  11. 4. Triệu chứng lâm sàng 4.2. Hội chứng rễ 4.2.1. Rối loạn cảm giác: - Ở thắt lưng:

  12. 4. Triệu chứng lâm sàng 4.2. Hội chứng rễ 4.2.1. Rối loạn cảm giác: - Ở thắt lưng: + Đau rễ L5 cột sống thắt lưng: Đau mặt trước ngoài đùi và mặt trước trong ở cẳng chân, cổ chân ngón cái .

  13. 4. Triệu chứng lâm sàng 4.2. Hội chứng rễ 4.2.1. Rối loạn cảm giác: + Đau rễ S1 cột sống thắt lưng: đau ở sau mông, dọc mặt sau đùi, cẳng chân và ngón út, các điểm đau Walleix (+). + Đau tương ứng với điểm hoàn khiêu, thừa phù, ủy trung...

  14. 4. Triệu chứng lâm sàng 4.2. Hội chứng rễ 4.2.1. Rối loạn cảm giác: - Ở cổ: Đau rễ C6, C7. Dị cảm tê bì, đau cánh tay, cẳng tay, bàn tay.

  15. 4. Triệu chứng lâm sàng 4.2. Hội chứng rễ 4.2.2.Rối loạn vận động: + Thoát vị đĩa đệm ở thắt lưng L4 – L5 bị ép rễ L5 teo, nhẽo cơ tứ đầu, cơ cẳng chân trước, các cơ trước ngoài cẳng chân, gập bàn chân về phía mu chân yếu, phản xạ gân gót bình thường. Khó khăn khi bước đi bằng gót chân

  16. 4. Triệu chứng lâm sàng 4.2. Hội chứng rễ 4.2.2. Rối loạn vận động: + Thoát vị đĩa đệm ở thắt lưng L5 – S1. Bị ép rễ S1 nhẽo và teo yếu các cơ mông, các cơ ở vùng cẳng chân. Phản xạ gân gót giảm hoặc mất. Khó khăn khi bước đi bằng mũi chân.

  17. 4. Triệu chứng lâm sàng 4.2. Hội chứng rễ 4.2.2. Rối loạn vận động: + Thoát vị đĩa đệm ở cổ C5 – C6: Yếu cơ nhị đầu, cánh tay trước, cơ delta, cơ quạ cánh tay + Thoát vị đĩa đệm ở cổ C6 – C7: Yếu cơ tam đầu, cơ duỗi cổ tay

  18. 5. Triệu chứng cận lâm sàng - Trên phim chụp Xquang cột sống thẳng nghiêng thông thường: Có thể thấy các hình ảnh + Vẹo và di lệch cột sống + Vẹo đốt sống + Trượt đốt sống: đốt sống kề trên trượt ra sau

  19. 5. Triệu chứng cận lâm sàng - Chụp cản quang + Chụp tuỷ cùng bằng chất cản quang có hình ảnh thoát vị • Chụp cắt lớp vi tính: Thấy hình ảnh nhân nhày chèn ép rễ • Chụp cộng hưởng từ (MRI): Để khẳng định vị trí thoát vị và dây thần kinh bị tổn thương

  20. 6. Biến chứng - Đau: Làm bệnh nhân khó khăn khi ngồi, đứng, đi lại, lao động, sinh hoạt. Do các tư thế trên tạo áp lực ép vào đĩa sống làm nhân nhầy bị lồi ép vào rễ thần kinh

  21. 6. Biến chứng - Biến dạng cột sống: Nếu không điều trị khỏi thoát vị đĩa đệm. Bệnh nhân sẽ bị gù gập cột sống, vẹo, nghiêng cột sống

  22. 6. Biến chứng - Liệt teo các cơ bị rễ thần kinh tạo chi phối + Chèn ép rễ L5 của thần kinh tọa: liệt teo các cơ trước ngoài cẳng chân + Chèn ép rễ S1 của thần kinh tọa: liệt teo các cơ mông, các cơ vùng sau cẳng chân.

  23. Câu hỏi lương giá 1. Thoát vị đĩa đệm gặp nhiều nhất vị trí nào của cột sống: A. Cột sống cổ B. Cột sống lưng C. Cột sống thắt lưng

  24. Câu hỏi lương giá 1. Thoát vị đĩa đệm gặp nhiều nhất vị trí nào của cột sống: A. Cột sống cổ B. Cột sống lưng C. Cột sống thắt lưng

  25. Câu hỏi lương giá 2. Tư thế mang vác nào đúng trong các tư thế sau? A B C D

  26. Câu hỏi lương giá 2. Tư thế mang vác nào đúng trong các tư thế sau? A B C D

  27. Câu hỏi lương giá 3. Chọn đáp án đúng nhất A. Đau rễ L4 – L5 cột sống thắt lưng: Đau mặt trước trong đùi và mặt trước trong ở cẳng chân, cổ chân ngón cái . B. Đau rễ L4 – L5 cột sống thắt lưng: Đau mặt trước ngoài đùi và mặt trước trong ở cẳng chân, cổ chân ngón cái C. Đau rễ L4 – L5 cột sống thắt lưng: Đau mặt trước ngoài đùi và mặt trước trong ở cẳng chân, cổ chân ngón út

  28. Câu hỏi lương giá 3. Chọn đáp án đúng nhất A. Đau rễ L4 – L5 cột sống thắt lưng: Đau mặt trước trong đùi và mặt trước trong ở cẳng chân, cổ chân ngón cái . B. Đau rễ L4 – L5 cột sống thắt lưng: Đau mặt trước ngoài đùi và mặt trước trong ở cẳng chân, cổ chân ngón cái C. Đau rễ L4 – L5 cột sống thắt lưng: Đau mặt trước ngoài đùi và mặt trước trong ở cẳng chân, cổ chân ngón út

  29. Câu hỏi lương giá 4. Chọn đáp án đúng nhất A. Đau rễ L5 – S1 cột sống thắt lưng: đau ở sau mông, dọc mặt ngoài đùi, cẳng chân và ngón út B. Đau rễ L5 – S1 cột sống thắt lưng: đau ở sau mông, dọc mặt sau đùi, cẳng chân và ngón cái • Đau rễ L5 – S1 cột sống thắt lưng: đau ở sau mông, dọc mặt sau đùi, cẳng chân và ngón út

  30. Câu hỏi lương giá 4. Chọn đáp án đúng nhất A. Đau rễ L5 – S1 cột sống thắt lưng: đau ở sau mông, dọc mặt ngoài đùi, cẳng chân và ngón út B. Đau rễ L5 – S1 cột sống thắt lưng: đau ở sau mông, dọc mặt sau đùi, cẳng chân và ngón cái • Đau rễ L5 – S1 cột sống thắt lưng: đau ở sau mông, dọc mặt sau đùi, cẳng chân và ngón út

  31. Câu hỏi lương giá 5. Thoát vị đĩa đệm chèn ép rễ nào thì khó bước đi bằng gót ? A. Rễ L4 B. Rễ L5 C. Rễ S1 D. Rễ L5 và S1

  32. Câu hỏi lương giá 5. Thoát vị đĩa đệm chèn ép rễ nào thì khó bước đi bằng gót ? A. Rễ L4 B. Rễ L5 C. Rễ S1 D. Rễ L5 và S1

  33. Câu hỏi lương giá 6. Thoát vị đĩa đệm chèn ép rễ nào thì khó bước đi bằng mũi chân ? A. Rễ L4 B. Rễ L5 C. Rễ S1 D. Rễ L5 và S1

  34. Câu hỏi lương giá 6. Thoát vị đĩa đệm chèn ép rễ nào thì khó bước đi bằng mũi chân ? A. Rễ L4 B. Rễ L5 C. Rễ S1 D. Rễ L5 và S1

  35. Định nghĩa Nguyên nhân VLTL thoát vị đĩa đệm Vị trí thoát vị Triệu chứng Lâm sàng Cận lâm sàng Rối loạn cảm giác Hội chứng rễ Hội chứng đốt sống Rối loạn vận động

More Related