1 / 34

AN TOÀN NGƯỜI BỆNH

AN TOÀN NGƯỜI BỆNH. VẤN ĐỀ VÀ GIẢI PHÁP Nhs Lữ Thị Trúc Mai. Mục đích. Trao đổi các quy định pháp lý về an toàn người bệnh Thảo luận về hiện trạng an toàn người bệnh Thảo luận các biện pháp bảo đảm an toàn người bệnh Thảo luận về văn hóa an toàn người bệnh. Điều trăn trở.

regis
Download Presentation

AN TOÀN NGƯỜI BỆNH

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. AN TOÀN NGƯỜI BỆNH VẤN ĐỀ VÀ GIẢI PHÁP NhsLữThịTrúc Mai

  2. Mụcđích • Traođổicácquyđịnhpháplývề an toànngườibệnh • Thảoluậnvềhiệntrạng an toànngườibệnh • Thảoluậncácbiệnphápbảođảm an toànngườibệnh • Thảoluậnvềvănhóa an toànngườibệnh

  3. Điềutrăntrở • Bệnh do thầythuốcgâynên, chuyệncũ, khôngaimuốn, vẫncứxảyra

  4. Bệnhviện – lĩnhvựcnguycơcaođốivớingườibệnh • Nơitậptrungngườibệnh • Nhiễmkhuẩnbệnhviện 5 – 10%

  5. Bệnhviện – lĩnhvựcnguycơcaođốivớingườibệnh • Nơithựchiệnnhiềuthủthuật, phẫuthuật • Tai biến

  6. Bệnhviện – lĩnhvựcnguycơcaođốivớingườibệnh • Chữxấu, đọckhôngra • Thựchiện y lệnhsai

  7. Bệnhviện – lĩnhvựcnguycơcaođốivớingườibệnh • Nơinhânviên y tếnhiềuáplực • Mệtmỏi saisót

  8. Bệnhviện – lĩnhvựcnguycơcaođốivớingườibệnh Cácloạithuốcgiốngnhau

  9. Cácloạithuốcgiốngnhau

  10. Cácloạithuốcgầngiốngnhau

  11. Mộtsốsựcố, nhầmlẫn Chẩnđoánsai - Xửtrísai • Khámthai, timthai (+), chuyểndạlàthailưu • Giảiquyếtchậm tửvong • Bỏ qua cácdấuhiệulâmsàng  chuyểnbiếnnặng • Ungthư: khônghiểucácthuậtngữ y khoa, khônghỏi  bỏ qua  mấtdấutheodõi  bệnhnhântửvong

  12. Mộtsốsựcố, nhầmlẫn • Xétnghiệm • Địnhnhómmáusai, Rhsai • HIV âmtính/dươngtính • Trảsaikếtquả • Gửimẫubệnhphẩmxuốngkhoa GPBL nhưngtrênphiếukhôngđiềnđầyđủcácthông tin, đặcbiệtlàkhoagửivàđịachỉngườibệnh

  13. Mộtsốsựcố, nhầmlẫn • Đánhrơiembé • Làmténgườibệnh, phòngbệnhkhôngđủ an toànkhiếnchobệnhnhânté, sanhrớttại …phòngsanh • Lộn con • Ghisaichứngsanh • Truyềndịch, tiêmthuốcgây tai biến…

  14. Nỗiđaukép“Bệnhnhân – Thầythuốc” • Bệnhnhân: • Tai nạnchồnglên tai nạn • Hậuquảkhólường: tiềnbạc, tínhmạng • Thầythuốc: • Đềnbù, hầutòa, ray rứt, bỏnghề

  15. Tỷlệngườibệnhbị tai biến do sựcố y khoa

  16. Tỷlệngườibệnhbị tai biến do sựcố y khoa

  17. Khôngcókỹthuật – khônggây tai biến • Khôngcóthiếtbị - khônggây tai biến • Khôngcóquytrình – khônggây tai biến • Thầythuốccũnglà con người – cóthểmắcsaisót • Vấnđề: biếtnhìnnhậnsaisót, rútkinhnghiệmvàhướngkhắcphục

  18. Cảnhgiác • Saisótvà tai biếnluônthườngtrực, xảyramọilúc, mọinơi, mọitìnhhuống, trênmọithiếtbị, trongmọiquytrình, ở mỗicánhân, mọicơsởkhámchữabệnh, cóphạm vi quốcgiavàquốctế

  19. Cácthuậtngữ • Saisót y khoa • “medical error”

  20. Cácthuậtngữ • Sựcố y khoakhôngmongmuốn“Medical Adverse Event” – làsựcốxảyravớingườibệnhnhưngcóthểphòngngừađượcbằngkiếnthức y họchiện nay

  21. Cơsởpháplý • Chương II • Saisótchuyênmôn, kỹthuật, giảiquyếtkhiếunại, tốcáovàtranhchấptrongkhámbệnh, chữabệnh

  22. Cơsởpháplý • Tai biếntrongkhámchữabệnh • Làhậuquảgâytổnhạiđếnsứckhỏe, tínhmạngngườibệnh do saisótchuyênmônkỹthuậthoặcrủiroxảyrangoài ý muốntrongkhámchữabệnh (khoản 13, điều 2 Luậtkhámchữabệnh)

  23. Cơsởpháplý • Khixảyra tai biến, cótranhchấp, phảilậpHộiđồngchuyênmônđểxácđịnh • Bồithườngthiệthạikhicósaisót

  24. Mộtsốsựcố y khoađiểnhình • TạiMỹ: bệnhnhânxuấtviệnsaumổsanh, vàingàysaubệnhnhân quay lạivìđaubụngdữdội • Chẩnđoán: sốthậusản, chokhángsinh • Chụp X. quangcómộtmiếnggạctrongtửcung, bệnhnhânđượcmổcắttửcung • Bệnhviệnphảibồithường 2.4 triệu USD

  25. Mộtsốsựcố y khoađiểnhình • Trungquốc: haigiađìnhkiệnbệnhviệnvìgiaonhầm con • Sựviệcxảyrasau 15 nămhaigiađìnhmớibiết • Mộttronghaigiađìnhvìchuyệnnàymàlydị

  26. Mộtsốsựcố y khoađiểnhình • Việtnam: báo NGƯỜI LAO ĐỘNG: • ChịNhungsuýtngấttrongmộtlầnđikhámphụkhoa ở mộtbệnhviệnphụsản, khikhámvàxétnghiệmxong, chịnộpsổkhámbệnh. Khinghegọi “Nhungđâu!” chịvàophòng. Bácsĩbảo “tắcvòitrứngrồi, vìcôđãnạothai 2 lần…”. BN hoảnghốt: “Dạemmớicóthailầnđầu”; phảimộtlúcsaubácsĩmớinhậnra: Nhung ở trongsổlàTuyếtNhungchứkhôngphảiHồngNhung • Bnlạibịmắngvìcáitộichưagọiđếntênmìnhđãvào

  27. Sáugiảipháptoàncầuvề An toànngườibệnh

  28. ĐỔI MỚI VĂN HÓA AN TOÀN NGƯỜI BỆNH

  29. Đổimớinhậnthức/vănhóa an toànngườibệnh

  30. Quytrìnhgiảiquyếtsaisót, sựcố

  31. Thiếtlậphệthốngquảnlýnguycơ • Xemxétthànhlập ban an toànngườibệnh • Thànhlậpđơnvịquảnlýnguycơ • Bổnhiệmcánbộquảnlý an toànngườibệnh (chuyêntráchhoặcbánchuyêntrách)

  32. Cácbiệnphápkhắcphục • Làmđúngquytrình • Cẩnthận • Bổ sung kiếnthức • Tậptrung

  33. CẢM ƠN ĐÃ LẮNG NGHE

More Related