220 likes | 454 Views
Chấn thương đường thở & Hô hấp. Emi Mori RN, BSN LAC+USC Healthcare Network Department of Emergency Medicine. Mục tiêu. Nhận ra sự thông khí không hiệu quả do có hoặc không có tắc nghẽn đường thở . Thảo luận cách đánh giá đường thở .
E N D
Chấnthươngđườngthở & Hôhấp Emi Mori RN, BSN LAC+USC Healthcare Network Department of Emergency Medicine
Mục tiêu • Nhậnrasựthôngkhíkhônghiệuquả do cóhoặckhôngcótắcnghẽnđườngthở. • Thảoluậncáchđánhgiáđườngthở. • Thảoluậncácbiệnpháp can thiệpnhằmkiểmsoátđườngthở. • Nângcaohiệuquảcủacác can thiệpđiềudưỡngđốivớicácbệnhnhâncócácvấnđềvềđườngthởvàhôhấp.
Đường thở & thông khí • Một trong các đánh giá đầu tiên trong chấn thương • Thiết lập và bảo vệ sự thông thoáng của đường thở • Đảm bảo thông khí đầy đủ
Thông khí không hiệu quả • Tắcnghẽnvàkhôngtắcnghẽnđườngthở
Cácnguycơgâytắcnghẽnđườngthở • Hônmê • Tụtlưỡi • Uốngrượuhoặcthuốc • Nôn • Chấnthươngmặt/cổ/ ngực • Tăngtiết (Vd: máu) • Dịvật (Vd: rănggãy)
Cácnguycơkhônggâytắcnghẽnđườngthở • Rốiloạn ý thứchoặchônmê • Tổnthươngthầnkinh • Tổnthươngcộtsốngcổ • Chấnthươngsọnão • Chấnthương do vậttù (Vd: Gãyxươngsườnvàmấtvữngcủathànhngực) • Đau • Cácvấnđềcótừtrước?
Đánh giá • Kiểmtra • Khảnăngnói • Ý thức • Dịvật • Phù • Cácvếtthươngđâmxuyênhoặcvếtthươngtrênbềmặt
Nghe • Nghephổi • Khôngcóthôngkhí • Tiếngrít (ralerít) • Khòkhè • Cọmàngphổi • Rales ngáy
Sờ Khámvùngmặt, cổ, xươngđòn, thànhngựctìm… • Điểmđau • Gãyxương • Phùnề • Trànkhíhoặctụmáudưới da
Can thiệp • Đường thở thông thoáng • Bảo vệ cột sống cổ • KHÔNG LÀM tổn thương hô hấp của bệnh nhân Đường thở bị tắc nghẽn Khai thông và làm sạch đường thở kèm với bảo vệ cột sống cổ. • Nâng hàm
Can thiệp( tiếp theo) • Dùngcácdụngcụbảovệđườngthở • Canuynmiệnghọng(Oropharyngeal Airway) • Canuynmũihọng (Nasopharyngeal airway)
Phươngphápkiểmsoátđườngthởcuốicùng Đặt nội khí quản
Phươngphápkiểmsoátđườngthởcuốicùng • Chỉ định đặt nội khí quản • Không có khả năng bảo vệ đường thở • Thông khí không đảm bảo • Kiểm soát áp lực nội sọ • Đảm bảo hô hấp cho bệnh nhân trên đường vận chuyển.
Quytrìnhđặtnộikhíquảnnhanh • Chuẩn bị dụng cụ • Đảm bảo bão hòa oxy trước đặt • Tiền mê • An thần- giãn cơ • Đặt nội khí quản • Kiểm tra vị trí nội khí quản • Đánh giá sau đặt nội khí quản
Quytrìnhđặtnộikhíquảnnhanh CHUẨN BỊ • Dụng cụ • Ống nội khí quản • Đèn soi thanh quản • Bộ đo EtCO2 • Bóng bóp • Bộ đặt nội khí quản khó • Đặt đường truyền tĩnh mạch
Quytrìnhđặtnộikhíquảnnhanh TIỀN MÊ • Sửdụngthuốctrướckhiđặtnộikhíquảntrênmộtsốbệnhnhânnhằmtránhcáctácđộngkhôngmongmuốntronglúcđặtnộikhíquản. • Lidocaine:Ngănsựtăngáplựcnộisọ • Atropine: Giảmđápứngcủathầnkinhphếvị ở trẻnhỏ (Gâynhịpchậm)
Quytrìnhđặtnộikhíquảnnhanh THUỐC AN THẦN GIÃN CƠ • An thần • Etimodate • Propofol • Ketamine • Midazolam • Giãn cơ • Succinylcholine • Rocuronium • Vecuronium • Pancuronium
Quy trình đặt nội khí quản nhanh ĐẶT NỘI KHÍ QUẢN • Đặtnộikhíquảnmỗilầnkhôngquá 30 giây • Thôngkhíchobệnhnhân 30-60 giâygiữamỗilầnđặt • Đặttốiđa 3 lần • Theo dõibãohòa oxy máu liêntục
Quytrìnhđặtnộikhíquảnnhanh KIỂM TRA VỊ TRÍ ỐNG - Xácđịnhvịtríốngvớibộđo EtCO2 - Nghethôngkhí 2 bênphổi - Khôngcótiếngkhívàodạdày - Lồngngực di độngđều - Bãohòa oxy máutốt
Quytrìnhđặtnộikhíquảnnhanh • SAU KHI ĐẶT NỘI KHÍ QUẢN • Cố định ống • Kết nối bệnh nhân với máy thở • Chụp XQ phổi • Tiếp tục dùng thuốc an thần • Theo dõi các dấu hiệu sinh tồn • Kiểm tra khí máu động mạch sau 1 giờ
Kiểm tra Nộikhíquảnkhôngđảmbảothôngkhí - Ốngsaivịtrí (Thayống) - Tắcnghẽn - Trànkhímàngphổi - Ốngnộikhíquảnhỏng
Tàiliệuthamkhảo • Emergency Nurse Association. (2007). TNCC: Trauma Nursing Core Course, (6th ed.). Des Plaines, IL.