1 / 22

Chấn thương đường thở & Hô hấp

Chấn thương đường thở & Hô hấp. Emi Mori RN, BSN LAC+USC Healthcare Network Department of Emergency Medicine. Mục tiêu. Nhận ra sự thông khí không hiệu quả do có hoặc không có tắc nghẽn đường thở . Thảo luận cách đánh giá đường thở .

rafael
Download Presentation

Chấn thương đường thở & Hô hấp

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Chấnthươngđườngthở & Hôhấp Emi Mori RN, BSN LAC+USC Healthcare Network Department of Emergency Medicine

  2. Mục tiêu • Nhậnrasựthôngkhíkhônghiệuquả do cóhoặckhôngcótắcnghẽnđườngthở. • Thảoluậncáchđánhgiáđườngthở. • Thảoluậncácbiệnpháp can thiệpnhằmkiểmsoátđườngthở. • Nângcaohiệuquảcủacác can thiệpđiềudưỡngđốivớicácbệnhnhâncócácvấnđềvềđườngthởvàhôhấp.

  3. Đường thở & thông khí • Một trong các đánh giá đầu tiên trong chấn thương • Thiết lập và bảo vệ sự thông thoáng của đường thở • Đảm bảo thông khí đầy đủ

  4. Thông khí không hiệu quả • Tắcnghẽnvàkhôngtắcnghẽnđườngthở

  5. Cácnguycơgâytắcnghẽnđườngthở • Hônmê • Tụtlưỡi • Uốngrượuhoặcthuốc • Nôn • Chấnthươngmặt/cổ/ ngực • Tăngtiết (Vd: máu) • Dịvật (Vd: rănggãy)

  6. Cácnguycơkhônggâytắcnghẽnđườngthở • Rốiloạn ý thứchoặchônmê • Tổnthươngthầnkinh • Tổnthươngcộtsốngcổ • Chấnthươngsọnão • Chấnthương do vậttù (Vd: Gãyxươngsườnvàmấtvữngcủathànhngực) • Đau • Cácvấnđềcótừtrước?

  7. Đánh giá • Kiểmtra • Khảnăngnói • Ý thức • Dịvật • Phù • Cácvếtthươngđâmxuyênhoặcvếtthươngtrênbềmặt

  8. Nghe • Nghephổi • Khôngcóthôngkhí • Tiếngrít (ralerít) • Khòkhè • Cọmàngphổi • Rales ngáy

  9. Sờ Khámvùngmặt, cổ, xươngđòn, thànhngựctìm… • Điểmđau • Gãyxương • Phùnề • Trànkhíhoặctụmáudưới da

  10. Can thiệp • Đường thở thông thoáng • Bảo vệ cột sống cổ • KHÔNG LÀM tổn thương hô hấp của bệnh nhân Đường thở bị tắc nghẽn Khai thông và làm sạch đường thở kèm với bảo vệ cột sống cổ. • Nâng hàm

  11. Can thiệp( tiếp theo) • Dùngcácdụngcụbảovệđườngthở • Canuynmiệnghọng(Oropharyngeal Airway) • Canuynmũihọng (Nasopharyngeal airway)

  12. Phươngphápkiểmsoátđườngthởcuốicùng Đặt nội khí quản

  13. Phươngphápkiểmsoátđườngthởcuốicùng • Chỉ định đặt nội khí quản • Không có khả năng bảo vệ đường thở • Thông khí không đảm bảo • Kiểm soát áp lực nội sọ • Đảm bảo hô hấp cho bệnh nhân trên đường vận chuyển.

  14. Quytrìnhđặtnộikhíquảnnhanh • Chuẩn bị dụng cụ • Đảm bảo bão hòa oxy trước đặt • Tiền mê • An thần- giãn cơ • Đặt nội khí quản • Kiểm tra vị trí nội khí quản • Đánh giá sau đặt nội khí quản

  15. Quytrìnhđặtnộikhíquảnnhanh CHUẨN BỊ • Dụng cụ • Ống nội khí quản • Đèn soi thanh quản • Bộ đo EtCO2 • Bóng bóp • Bộ đặt nội khí quản khó • Đặt đường truyền tĩnh mạch

  16. Quytrìnhđặtnộikhíquảnnhanh TIỀN MÊ • Sửdụngthuốctrướckhiđặtnộikhíquảntrênmộtsốbệnhnhânnhằmtránhcáctácđộngkhôngmongmuốntronglúcđặtnộikhíquản. • Lidocaine:Ngănsựtăngáplựcnộisọ • Atropine: Giảmđápứngcủathầnkinhphếvị ở trẻnhỏ (Gâynhịpchậm)

  17. Quytrìnhđặtnộikhíquảnnhanh THUỐC AN THẦN GIÃN CƠ • An thần • Etimodate • Propofol • Ketamine • Midazolam • Giãn cơ • Succinylcholine • Rocuronium • Vecuronium • Pancuronium

  18. Quy trình đặt nội khí quản nhanh ĐẶT NỘI KHÍ QUẢN • Đặtnộikhíquảnmỗilầnkhôngquá 30 giây • Thôngkhíchobệnhnhân 30-60 giâygiữamỗilầnđặt • Đặttốiđa 3 lần • Theo dõibãohòa oxy máu liêntục

  19. Quytrìnhđặtnộikhíquảnnhanh KIỂM TRA VỊ TRÍ ỐNG - Xácđịnhvịtríốngvớibộđo EtCO2 - Nghethôngkhí 2 bênphổi - Khôngcótiếngkhívàodạdày - Lồngngực di độngđều - Bãohòa oxy máutốt

  20. Quytrìnhđặtnộikhíquảnnhanh • SAU KHI ĐẶT NỘI KHÍ QUẢN • Cố định ống • Kết nối bệnh nhân với máy thở • Chụp XQ phổi • Tiếp tục dùng thuốc an thần • Theo dõi các dấu hiệu sinh tồn • Kiểm tra khí máu động mạch sau 1 giờ

  21. Kiểm tra Nộikhíquảnkhôngđảmbảothôngkhí - Ốngsaivịtrí (Thayống) - Tắcnghẽn - Trànkhímàngphổi - Ốngnộikhíquảnhỏng

  22. Tàiliệuthamkhảo • Emergency Nurse Association. (2007). TNCC: Trauma Nursing Core Course, (6th ed.). Des Plaines, IL.

More Related