1 / 27

Ñeà oân 12

OÂn thi ñaïi hoïc-2008. Ñeà oân 12. Các câu hỏi tổng hợp. Nguyeãn Taán Trung. (TTLT CLC VÓNH VIEÃN). A. Ôn1 : . oxi hóa một anken X bằng KMnO 4 loãng, thu được rượu hai chức Y, mà tỉ lệ khối lượng X đối với Y = 28 : 45. CTPT của X là : A. C 2 H 4 .

phuc
Download Presentation

Ñeà oân 12

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. OÂn thi ñaïi hoïc-2008 Ñeà oân 12 Các câu hỏi tổng hợp Nguyeãn Taán Trung (TTLT CLC VÓNH VIEÃN)

  2. A • Ôn1: oxi hóa một anken X bằng KMnO4 loãng, thu được rượu hai chức Y, mà tỉ lệ khối lượng X đối với Y = 28 : 45. CTPT của X là : A. C2H4. B. C3H6. C. C4H8. D. C5H10. C • Trả lời: Từ tỷ lệ khối lượng của X và Y  MX:MY = 56:90

  3. A • Caâu hoûi 2: Cho các chất sau: (1) C6H5OH; (2) C6H5NH3Cl; (3) CH2=CH-COOH; (4) CH3CHO; (5) HCOOCH3. Chọn phát biểu đúng? A. Chất có phản ứng với NaOH là: (1), (3), (5). B. Chất có phản ứng tráng gương: chỉ có (4). C. Chất có phản ứng với NaHCO3: chỉ có (3). D. Chất có phản ứng với rượu etylic: (1), (3). A • Gợi ý : - Pứ được với NaOH: Axit; Phenol; Este • Este pứ với NaOH • khi đun nóng - Pứ được với NaHCO3: Hchc phải có nhóm -COOH • HCOOCH3 có khả • năng tráng gương - Tráng gương: hchc phải có nhóm -CHO • NaHCO3 có tính bazo • Pứ được với (2) - Phenol không pứ với: rượu etylic

  4. A • Ôn 3: Cho luồng khí H2 dư qua hỗn hợp chứa Al2O3, FeO, CuO, MgO nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất rắn thu được gồm: A. Al, Fe, Cu, Mg. B. Al2O3, Fe, Cu, MgO. C. Al2O3, Fe, Cu, Mg. D. Al, Fe, Cu, MgO.

  5.  Phaûn öùng nhieät luyeän • H2 • H2O • CO to • CO2 + + Oxit KLA KLA • Al2O3 • Al • CO2; CO • C Phaûi ñöùng sau Al K Na Ca Al Zn Fe,… Mg Al CuO, Al2O3, FeO, MgO Cu Al2O3 Fe MgO

  6. A • Ôn 3: Cho luồng khí H2 dư qua hỗn hợp chứa Al2O3, FeO, CuO, MgO nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất rắn thu được gồm: A. Al, Fe, Cu, Mg. B. Al2O3, Fe, Cu, MgO. C. Al2O3, Fe, Cu, Mg. D. Al, Fe, Cu, MgO. B

  7. A • Caâu hoûi 4: OH C Số đồng phân thơm có cùng CTPT C7H8O vừa tác dụng được với Na vừa tác dụng được với NaOH là bao nhiêu? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 C • Trả lời: Theo đề: Các đồng phân của C7H8O pứ được Na, NaOH

  8. A • Caâu hoûi 5: Cho các chất sau: (1) C6H5OH; (2) C6H5NH3Cl; (3) CH2=CH-COOH; (4) CH3CHO; (5) HCOOCH3. Chọn phát biểu đúng? A. Chất có phản ứng với NaOH là: (1), (3), (5). B. Chất có phản ứng tráng gương: chỉ có (4). C. Chất có phản ứng với NaHCO3: chỉ có (3). D. Chất có phản ứng với rượu etylic: (1), (3). A • Trả lời : - Pứ được với NaOH: Axit; Phenol; Este • Este pứ với NaOH • khi đun nóng - Pứ được với NaHCO3: Hchc phải có nhóm -COOH • HCOOCH3 có khả • năng tráng gương - Tráng gương: hchc phải có nhóm -CHO • NaHCO3 có tính bazo • Pứ được với (2) - Phenol không pứ với: rượu etylic

  9. Caâu hoûi 6: Đốt cháy hoàn toàn 125,6 (g) hỗn hợp ZnS và FeS2, thu được 102,4 (g) SO2. Khối lượng của 2 chất trên lần lượt là: A. 77,6 (g) và 48 (g). B. 76,6 (g) và 49 (g). C. 78,6 (g) và 47 (g). D. không đủ dữ liệu để xác định A • Trả lời : - Gọi x,y (mol) lần lượt là số mol của ZnS, FeS2  Từ khối lượng hhcó: 97.x +120.y =125,6  Từ lượng SO2, ĐLBTmol nguyên tử: 1.x +2.y = 102,4: 64 =1,6 x= 0,8 ; y=0,4 - Giải hệ trên ta được:

  10. A • Caâu hoûi 7: Dehydrat hóa 2 rượu đơn chức cùng dãy đồng đẳng, được 3 ete. Trong đó 1 ete có phân tử lượng bằng phân tử lượng của một trong hai rượu. Vậy hai rượu này không thể là: A. C2H6O và C4H10O. B. Cn+1H2n+4O và Cn+2H2n+6O. C. CnH2nO và C2nH4nO. D. CnH2n+2O và Cm+1H2m+4O. C • Trả lời: Tính chất của bài toán trên là của rượu no

  11. A • Caâu hoûi 8: Cho các chất: (I): stiren (II): vinyl axetilen (III): butadien-1, 3 (IV): 2-phenyletanol-1 Tập hợp nào có thể điều chế cao su Buna-S bằng 3 phản ứng? A. (I) và (III). B. (I) và (II). C. (III) và (IV). D. (II) và (IV). D • Trả lời: Dễ thấy (I), (III) điều chế trực tiếp Cao su Buna-S

  12. A C H O2Na 2 -1 n n n = 3,3 • Caâu hoûi 9: Đốt hoàn toàn 3,02 (g) X gồm muối natri của 2 axit ankanoic liên tiếp, thu được Na2CO3, H2O và 0,085(mol) CO2. Công thức của 2 muối là: A. HCOONa và CH3COONa. B. C2H5COONa và C3H7COONa. C. C3H7COONa và C4H9COONa. D. C4H9COONa và C5H11COONa. B • Gợi ý: • Ta đặt CTTQ:  Từ dữ kiện đốt ta dễ dàng suy được:

  13. A • Caâu hoûi 10: Một este có công thức phân tử C4H6O2. Thủy phân hết X thành hỗn hợp Y, X là công thức cấu tạo nào để Y cho phản ứng tráng gương tạo lượng Ag lớn nhất: A. HCOO-CH=CH-CH3. B. HCOO-CH2-CH=CH2. C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3. A • Trả lời: Để sản phẩm thuỷ phân có nhiều chất tráng gương thì:  Cả 2 sản phẩm thuỷ phân phải tráng gương

  14. A • Caâu hoûi 11: Đun nóng từ từ hỗn hợp etanol và propanol-2 với xúc tác H2SO4 đậm đặc, có thể thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm hữu cơ chỉ chứa tối đa 3 nguyên tố C, H, O? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. C • Trả lời: Theo đề sản phẩm tách nước gồm : anken, ête  2 rượu trên sinh được 2 anken  n rượu sinh tối đa : [n(n+1)]:2 ête 2 rượu trên sinh tối đa 3 ête

  15. A • Caâu hoûi 12: to Nung nóng 10 (g) hỗn hợp NaHCO3 và Na2CO3 cho đến khối lượng không đổi thì còn lại 6,9 (g) chất rắn. Thành phần phần trăm theo khối lượng của hỗn hợp là: A. 84% và 16%. B. 80% và 20%. C. 83% và 17%. D. 74% và 26%. • Gợi ý: Na2CO3 : không phân huỷ bởi nhiệt NaHCO3 : phân huỷ theo pứ Na2CO3 + CO2 + H2O 2 NaHCO3 m rắn Sau = m rắn trước – 62.npứ npứ 1/2. nNaHCO3 pứ =

  16. A • Caâu hoûi 12: m rắn Sau = m rắn trước – 62.npứ npứ 1/2. nNaHCO3 pứ = m NaHCO3 Nung nóng 10 (g) hỗn hợp NaHCO3 và Na2CO3 cho đến khối lượng không đổi thì còn lại 6,9 (g) chất rắn. Thành phần phần trăm theo khối lượng của hỗn hợp là: A. 84% và 16%. B. 80% và 20%. C. 83% và 17%. D. 74% và 26%. A • Gợi ý: 10 – 6,9 2. 84. = 62  % NaHCO3 dễ dàng

  17. Caâu hoûi 13: • Hợp chức X chỉ chứa loại chức andehit. • Khi đốt hoàn toàn X bằng O2 thì thấy • n O2 phản ứng: nCO2 :nH2O = 9 :8 :6. • Nhận xét nào sau đây về X là hợp lý? • A.Andehit 2 chức, có 1 nối đôi C = C, mạch hở. • B. Andehit đơn chức, có 1 nối ba C - C, mạch hở. • Andehit 2 chức no, mạch hở. • Ankanal. C • Gợi ý: Từ tỷ lệ mol, ta dễ dàng suy được CTPT X: C4H6O2

  18. Caâu hoûi 14 : Hỗn hợp A gồm a (mol) Cu và 0,03 (mol) Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl dư. Chấm dứt phản ứng, thấy còn lại 0,02 (mol) kim loại. Vậy giá trị của a là: A. 0,05. B. 0,04. C. 0,03. D. 0,02. A • Trả lời : Pứ: Fe3O4 +8HCl  FeCl2+2FeCl3+4H2O 0,03 0,06 Cu+2FeCl3 2FeCl2 + CuCl2 0,03 0,06 Vậy: a=0,03 + 0,02 = 0,05

  19. A • Caâu hoûi 15: Cho 0,06 (mol) Fe pứ với O2 đun nóng, thu được hh rắn X. Hòa tan X trong HNO3 loãng dư, thu được dd Y (không chứa muối NH4NO3) và 0,02 (mol) khí NO. Số mol O2 đã phản ứng là: A.0,03. B.0,04. C.0,05. D.Kết quả khác A • Trả lời: • Quá trình trên là quá trình oxi hoá khử  Fe: cho e; O2, HNO3: nhận e Nên ta có: nFe. III=4.nO2pứ + 3.nNO

  20. = MA 1 2 • Caâu hoûi 16 : Cho 14,5 (g) andehit A tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3 thu được 108 (g) Ag. A có công thức là: A.CH3CHO. B. (CHO)2. C. HCHO. D.C2H3CHO. B • Trả lời : 14,5 = 29 (vô lí) 108 x 2 . 108 58

  21. Caâu hoûi 17 : • Phản ứng nào sau đây không dùng để chứng minh • đặc điểm cấu tạo của glucozơ? • A. Phản ứng tráng bạc chứng tỏ có nhóm chức andehit –CHO. • Tạo dung dịch màu xanh lam với Cu(OH)2 chứng tỏ • có nhiều nhóm hidroxyl –OH kề nhau. • C. Cộng H2 (có xúc tác Ni, to) chứng tỏ có nhóm cacbonyl . • Phản ứng với 5 phân tử CH3COOH chứng tỏ • có 5 nhóm hidroxyl -OH. C • Trả lời : Theo đề dễ thấy pứ C không dùng để chứng minh

  22. Loại muối MT ddmuối • Caâu hoûi 18 : Cho các dung dịch muối: NaCl, FeSO4, KHCO3, NH4Cl, K2S, Al2(SO4)3, Ba(NO3)2. Chọn câu đúng: A. Có 4 dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ. B. Có 3 dung dịch làm quỳ tím hóa xanh. C. Có 3 dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ. D. Có 4 dung dịch muối không làm đổi màu quỳ tím. C • Trả lời : AM-BM Trung tính AM-BY Axit AY-BM Bazơ Bazơ AY-BY Trung tính

  23. A • Caâu hoûi 19: Cho hỗn hợp Cu và Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, đến khi phản ứng kết thúc, thu được dung dịch A chỉ chứa một chất tan. Chất tan đó là: A. Fe(NO3)3. C. Fe(NO3)2. B. Cu(NO3)2. D. HNO3. C • Trả lời: Vì Fe pứ trước Vì: Fe +2Fe3+3Fe2+ Vì: Cu + 2 Fe3+2 Fe2+ + Cu2+

  24. A • Caâu hoûi 20: Những chất nào sau đây có thể làm mất màu dung dịch thuốc tím (KMnO4) đã được axit hóa trước? (I) FeSO4 (II) SO2 (III) KI (IV) CO2 A. (I), (II), (III). B. (II), (III), (IV). C. (I), (II). D. (I), (II), (III), (IV). A • Trả lời: CO2: không pứ được với KMnO4 Đáp án có (IV):sai, tức B,D sai FeSO4, SO2,KI: Có tính khử nên cả 3 pứ được

  25. A • Caâu hoûi 21: Phản ứng nào sau đây không tạo ra hai muối? A.CO2 + NaOH (dư). B. NO2 + NaOH (dư). C. Fe3O4 + HCl (dư). D. Ca(HCO3)2 + NaOH (dư). A • Trả lời: NaOH dư, nên: CO2+ 2 NaOHNa2CO3 +H2O 2NO2+2 NaOH NaNO3 +NaNO2 + H2O Fe3O4 +8HCl  FeCl2+2FeCl3+4H2O Ca(HCO3)2+2 NaOH  CaCO3+Na2CO3+2H2O

  26. A • Caâu hoûi 22: Xem sơ đồ sau: A + B  C + D C + hồ tinh bột xuất hiện màu xanh; D + AgNO3vàng nhạt + KNO3. Vậy A (hoặc B) là: A.Br2 B.NaI C.KCl D.Cl2 A • Trả lời: Dễ nhận biết được C là I2 Kết tủa vàng nhạt là AgBr KBr + AgNO3 AgBr+KNO3 Br2 + 2KI  I2 +2KBr

More Related