1 / 26

CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ ĐẾN DỰ GiỜ THĂM LỚP K2 – KTDN1

CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ ĐẾN DỰ GiỜ THĂM LỚP K2 – KTDN1. Chương 1 KẾ TOÁN TIÊU THỤ THÀNH PHẨM VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH (tiếp) I. Kế toán thành phẩm (tiếp) 4. Phương pháp hạch toán (tiếp) a Kế toán thành phẩm theo phương pháp kê khai thường xuyên (tiếp)

pepper
Download Presentation

CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ ĐẾN DỰ GiỜ THĂM LỚP K2 – KTDN1

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ ĐẾN DỰ GiỜ THĂM LỚP K2 – KTDN1

  2. Chương 1 KẾ TOÁN TIÊU THỤ THÀNH PHẨM VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH (tiếp) I. Kế toán thành phẩm (tiếp) 4. Phương pháp hạch toán (tiếp) a Kế toán thành phẩm theo phương pháp kê khai thường xuyên (tiếp) * Các nghiệp vụ làm tăng thành phẩm

  3. KiỂM TRA BÀI CŨ • Câu 1: Thànhphẩmlàcácsảnphẩm: • a. Do doanhnghiệpsảnxuấtra • b. Do doanhnghiệpmualạinhằmmụcđíchbánrađểkiếmlời • c.Cảcâu a vàcâu b đềuđúng • d. Cảcâu a vàcâu b đềusai

  4. Câu 2: Khi nhập kho thành phẩm, kế toán sẽ lập chứng từ gì? a.Phiếu thu b.Hóa đơn giá trị gia tăng c.Phiếu nhập kho d.Phiếu xuất kho

  5. Câu 3 Tài khoản 155 – Thành phẩm có kết cấu như thế nào? a. Tăng bên Có, giảm bên Nợ và dư bên Nợ b. Tăng bên Nợ, giảm bên Có và dư bên Nợ c. Tăng bên Có, giảm bên Nợ và dư bên Có d. Tăng bên Nợ, giảm bên Có và dư bên Có

  6. Tài khoản 155 – Thành phẩm 1. Xuất TP tiêu thụ 2. Xuất TP gửi bán 3. Xuất TP gia công 4. Xuất TP để góp vốn liên doanh 5. Xuất TP để bảo hành 6. Kiểm kê phát hiện thiếu TP XXX XXX

  7. 1/ Xuất kho thành phẩm để tiêu thụ Giá bán: 105.000đ/gói Giá vốn: 80.000 đ/gói

  8. 1/ Xuất kho thành phẩm để tiêu thụ - Ghi nhận giá vốn Nợ TK 632 – Giá vốn hàng bán Có TK 155 – Thành phẩm - Ghi nhận doanh thu Nợ TK 111, 112, 131…: Tiền hoặc phải thu khách hàng Có TK 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Có TK 3331 – Thuế giá trị gia tăng phải nộp (Nếu có)

  9. Nợ TK 632: 22.500.000đ Có TK 155: 122.500.000đ Đã ký Đã ký Đã ký Đã ký

  10. 2/ Xuấtkhothànhphẩmgửiđibán Nợ TK 157 – Hàng gửi bán Có TK 155 – Thành phẩm

  11. Ví dụ 1: Doanh nghiệp (DN) Đức Trí sản xuất mặt hàng cà phê bột, mặt hàng này chịu thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ, kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên. Trích tài liệu kế toán trong tháng 2/2012 như sau: • Ngày 3/2, DN xuất kho bán cho cửa hàng A một lô cà phê bột với giá xuất kho thực tế 65.000.000đ. Giá bán ghi trên hóa đơn 80.00.000đ, thuế GTGT 10%, khách hàng đã thanh toán bằng tiền mặt. • Ngày 14/2, xuất kho thành phẩm gửi bán cho đại lý B có tổng giá trị xuất kho 70.000.000đ. Giá bán yêu cầu 82.000.000đ, thuế GTGT 10%. • Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế trên.

  12. ĐÁP ÁN Nghiệpvụngày 3/2 - Ghinhậngiávốn Nợ TK 632: 65.000.000đ Có TK 155: 65.000.000đ - Ghinhậndoanhthu Nợ TK 111: 88.000.000đ Có TK 511: 80.000.000đ Có TK 3331: 8.000.000đ Nghiệpvụngày 14/2 Xuấtkhothànhphẩmgửibánđạilý Nợ TK 157: 70.000.000đ Có TK 155: 70.000.000đ

  13. 3/ Xuấtkhothànhphẩmđểbảohành Nợ TK 641 – Chi phí bán hàng Có TK 155 – Thành phẩm

  14. 4/ Xuấtkhothànhphẩmđigiacông Nợ TK 154 – Chi phísảnxuất – kinhdoanhdở dang Có TK 155 – Thànhphẩm

  15. 5. Xuấtkhothànhphẩmđigópvốnliêndoanh Ví dụ 2: Doanh nghiệp X xuất thành phẩm (TP) với tổng giá trị 460.000.000đ để góp vốn liên doanh với doanh nghiệp Y. Giá của lô thành phẩm trên được 2 bên thỏa thuận là 450.000.000đ. Yêu cầu: Định khoản nghiệp vụ trên

  16. ĐÁP ÁN VÍ DỤ 2 Nợ TK 222: 450.000.000đ Nợ TK 811: 10.000.000đ Có TK 155: 460.000.000đ

  17. 5. Xuấtkhothànhphẩmđigópvốnliêndoanh Nợ TK 222 – Giáđánhgiálại Nợ TK 811 – Chênhlệchlỗ (Nếugiáđánhgiálạinhỏhơngiátrịghisổ) Có TK 155 – Giátrịghisổ Có TK 711 – Chênhlệchlãi (Nếugiáđánhgiálạilớnhơngiátrịghisổ)

  18. Ví dụ 3: Cũng với số liệu như ở ví dụ 2 nhưng giá lô thành phẩm được hội đồng đánh giá lại là 480.000.000đ. ĐÁP ÁN Nợ TK 222: 450.000.000đ Có TK 155: 460.000.000đ Có TK 711: 20.000.000đ

  19. 6/ Kiểmkêpháthiệnthiếuthànhphẩm Nợ TK 1381 – Tàisảnthiếu, chờxửlý Nợ TK 111, 112 – Tiềnmặthoặctiềngửingânhàng Nợ TK 1388 – Phảithukhác Nợ TK 334 – Lươngvàcáckhoảnphảitrảngườilaođộng Nợ TK 632 – Giávốnhàngbán Có TK 155 – Thànhphẩm

  20. 6/ Kiểm kê phát hiện thiếu thành phẩm • TRƯỜNG HỢP • Thànhphẩmthiếuchưarõnguyênnhân, đangchờxửlý • Bắtngườichịutráchnhiệmphảibồithườngbằngtiền • Phảithucủangườicótráchnhiệmlàmmấtthànhphẩm • Trừvàolươngcủangườicótráchnhiệm • Phầngiátrịdoanhnghiệpchịutổnthất • Tàikhoảnsửdụng • TK 1381 • TK 334 • TK 1388 • TK 111 hoặc 112 • TK 632

  21. CÂU HỎI CỦNG CỐ TÌNH BÀI Yêucầu: Đọcnội dung củacácnghiệpvụsau: • Câu 1 Nợ TK 222: 56.000.000đ Có TK 155: 50.000.000đ Có TK 711: 6.000.000đ Nội dung: Doanhnghiệpxuấtkhothànhphẩmđigópvốnliêndoanh, giátrịghisổ 50.000.000đ, giáđượchaibênthỏathuận 56.000.000đ.

  22. Câu 2 Nợ TK 632: 13.400.000đ Có TK 155: 13.400.000đ Nội dung: Xuất kho thành phẩm đi bán với giá ghi sổ 13.400.000đ.

  23. Câu 3 Nợ TK 154: 4.000.000đ Có TK 155: 4.000.000đ Nội dung: Xuất kho thành phẩm để đi gia công với giá ghi sổ 4.000.000đ

  24. Câu 4 Nợ TK 155: 7.500.000đ Có TK 154: 7.500.000đ Nội dung: Nhập kho thành phẩm từ phân xưởng sản xuất (hoặc đi gia công về) với giá thực tế 7.500.000đ

  25. Câu 5 Nợ TK 1381: 22.000.000đ Có TK 155: 22.000.000đ Nội dung: Kiểm kê phát hiện thiếu thành phẩm với giá trị 22.000.000đ, chưa tìm ra nguyên nhân,

  26. Câu6 Nợ TK 157: 82.000.000đ Có TK 155: 82.000.000đ Nội dung: Xuất thành phẩm gửi bán đại lý (hoặc gửi bán cho khách hàng chờ khách hàng chấp nhận thanh toán) với giá trị ghi sổ 82.000.000đ.

More Related