1 / 47

ĐỊNH VỊ SANG THƯƠNG ẢNH HƯỞNG BÁN CẦU ĐẠI NÃO

ĐỊNH VỊ SANG THƯƠNG ẢNH HƯỞNG BÁN CẦU ĐẠI NÃO. TS LÊ VĂN TUẤN BỘ MÔN THẦN KINH-ĐHYD TPHCM. Định khu các sang thương thùy não cần hiểu các vùng chức năng của nó. GIẢI PHẪU HỌC. Thùy trán P hơi lớn hơn T. GIẢI PHẪU HỌC. Hồi Heschl lớn bên trái hơn phải. GIẢI PHẪU HỌC.

pearl
Download Presentation

ĐỊNH VỊ SANG THƯƠNG ẢNH HƯỞNG BÁN CẦU ĐẠI NÃO

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. ĐỊNH VỊ SANG THƯƠNG ẢNH HƯỞNG BÁN CẦU ĐẠI NÃO TS LÊ VĂN TUẤN BỘ MÔN THẦN KINH-ĐHYD TPHCM

  2. Định khu các sang thương thùy não cần hiểu các vùng chức năng của nó.

  3. GIẢI PHẪU HỌC Thùy trán P hơi lớn hơn T

  4. GIẢI PHẪU HỌC Hồi Heschl lớn bên trái hơn phải.

  5. GIẢI PHẪU HỌC

  6. Phần sau rãnh Rolando chủ yếu truy xuất thông tin cảm giác từ thế giới bên ngoài và hoạt động vận động của cá nhân.

  7. GIẢI PHẪU HỌC Thùy chẩm T hơi lớn hơn P

  8. Bất xứng giải phẫu của thùy não ảnh hưởng đến chức năng ngôn ngữ và chức năng khác. • Bán cầu P ưu thế về kỹ năng không gian và kiến trúc cũng như chú ý có định hướng và hình ảnh cơ thể. • Bán cầu P cũng ưu thế về cảm nhận không phải thị giác không gian bao gồm cảm giác, thính giác (nhận biết giai điệu và tone), chức năng cảm xúc (hiểu âm điệu cảm xúc và diễn tả của cơ thể).

  9. Bán cầu T ưu thế về ngôn ngữ và chức năng vận động cũng như suy nghĩ và lý luận ngôn ngữ, kỹ năng phân tích và tính toán, tuần tự về thời gian của kích thích.

  10. GIẢI PHẪU HỌC

  11. GIẢI PHẪU HỌC

  12. GIẢI PHẪU HỌC

  13. GIẢI PHẪU HỌC

  14. GIẢI PHẪU HỌC

  15. GIẢI PHẪU HỌC

  16. GIẢI PHẪU HỌC

  17. GIẢI PHẪU HỌC

  18. GIẢI PHẪU HỌC

  19. BIỂU HIỆN LÂM SÀNG • Do nhiều kết nối nên sang thương bán cầu ít triệu chứng hơn nơi khác. • Triệu chứng thường không hằng định so với tổn thương nơi khác. • Khi hỏi bệnh sử: bn thường không biết phạm vi bị thiếu sót chức năng đặc biệt khi liên quan đến hành vi phức hợp như ngôn ngữ. • Bn với sang thương bán cầu P thường ít nhận biết hơn bn bên T.

  20. Do thay đổi sinh lý tùy theo mỗi người nên định vị chính xác sang thương thường khó. • Đa số chức năng được hình thành từ mạng lưới rộng, do vậy một tổn thương đơn độc thường ít triệu chứng. • Sang thương cùng một vị trí có thể có biểu hiện lâm sàng khác nhau tùy thuộc vào thời gian và bản chất sang thương.

  21. Plasticity vỏ não giúp hồi phục triệu chứng dù tổn thương vẫn còn. • Sang thương ảnh hưởng vỏ não khác với sang thương ảnh hưởng chất trắng.

  22. TỔN THƯƠNG THÙY TRÁN Tổn thương diện vận động và diện trước vận động • Chứng liệt cứng nửa người đối bên • Cơn động kinh co giật • Thất điều đối bên

  23. TỔN THƯƠNG THÙY TRÁN Tổn thương diện vận động mắt của thùy trán • Mất chức năng liếc nhìn ngang phối hợp của hai mắt sang phía đối bên

  24. TỔN THƯƠNG THÙY TRÁN Tổn thương diện ngôn ngữ vận động • Chứng mất ngôn ngữ Broca • Tổn thương kích thích trung khu Broca trái lại có thể dẫn đến chứng tháo lời

  25. TỔN THƯƠNG THÙY TRÁN • Tổn thương các diện liên kết của thùy trán • Bồn chồn, mất tập trung, giảm mất trí nhớ gần, mất trí nhớ về các chi tiết, mất khả năng sử dụng kinh nghiệm đã có, hứng cảm, thờ ơ lãnh cảm, mất tính chủ động, tư duy trì trệ, kém khả năng liên hệ các sự kiện với nhau, mất khả năng tư duy trừu tượng hoá, dễ nổi nóng, mất khả năng tự kiềm chế hành vi tình dục

  26. TỔN THƯƠNG THÙY ĐÍNH Triệu chứng cảm giác của tổn thương thùy đính • Dị cảm ở nửa người đối bên • Suy giảm khả năng nhận thức tổng hợp về cảm giác • Hiện tượng tắt lịm cảm giác

  27. TỔN THƯƠNG THÙY ĐÍNH Triệu chứng cảm giác của tổn thương thùy đính không ưu thế • Bỏ quên nửa thân bên trái, mất khả năng nhận thức về / và mất khả năng xây dựng trong không gian ba chiều • Mất khả năng nhận thức về tình trạng bệnh tật • Mất khả năng nhận thức về nửa người bên liệt • Mất khả năng tổng hợp hình thù

  28. TỔN THƯƠNG THÙY ĐÍNH Các triệu chứng khác của tổn thương thùy đính • Bán manh đồng danh hay góc manh dưới đồng danh • Rối loạn ngôn ngữ tiếp nhận

  29. TỔN THƯƠNG THÙY CHẨM • Ảo thị thô sơ như ám điểm, chớp sáng trong thị trường tương ứng • Bán manh đồng danh • Mù vỏ não • Ảo thị • Cố định nhìn khó khăn, giảm khả năng chú ý thị giác, mất nhận biết hình ảnh không gian ba chiều, rối loạn trí nhớ thị giác, định vị thị giác các đồ vật khó khăn, mất khả năng định vị bản thân hoặc định vị đồ vật trong không gian, mất nhận thức về các mối tương quan của các đồ vật trong không gian

  30. TỔN THƯƠNG THÙY CHẨM • Hội chứng Anton • Mất khả năng nhìn đuổi bắt theo đồ vật đồng thời mất phản xạ rung giật nhãn cầu quang động

  31. TỔN THƯƠNG THÙY THÁI DƯƠNG • Ảo thính mơ hồ • Mất thăng bằng và chóng mặt • Khả năng định vị âm thanh bị giảm sút nhiều ở bên đối diện tổn thương • Thính lực suy giảm ở cả hai bên và người bệnh có thể bị rối loạn khả năng nhận biết các nốt nhạc

  32. TỔN THƯƠNG THÙY THÁI DƯƠNG • Tổn thương hủy hoại hồi thái dương trên còn có thể gây ra triệu chứng chóng mặt và mất thăng bằng • Tổn thương hủy hoại trung khu Wernicke gây ra chứng mất ngôn ngữ Wernicke

  33. TỔN THƯƠNG THÙY THÁI DƯƠNG • Hồi thái dương giữa có liên quan với hệ thị giác và khi bị kích thích có thể gây ra xoay hai mắt về bên đối diện, nghiêng thân mình về bên đối diện và cử động chân tay của nửa người đối bên • Bán manh hay góc manh trên đồng danh đối bên • Triệu chứng thất điều đối bên

  34. TỔN THƯƠNG THÙY THÁI DƯƠNG Hội chứng Kluver – Bucy: • Mất nhận thức thị giác • Hay dùng miệng để thăm dò môi trường chung quanh • Tăng hoạt động tình dục • Mất các cảm xúc như sợ hãi hay nóng giận, ăn nhiều • Tăng phản ứng với mọi kích thích thị giác và giảm trí nhớ

  35. TỔN THƯƠNG THÙY THÁI DƯƠNG Hội chứng Kluver – Bucy:

  36. TỔN THƯƠNG THÙY THÁI DƯƠNG Động kinh thùy thái dương • Ảo thanh, ảo khứu, ảo thị (đặc biệt là déjà vu hoặc jamais vu) • Cử động nhai, cử động phức tạp khác (đi bộ, đánh đàn, cởi quần áo, v.v…) • Mất trí nhớ trong cơn và hành vi hung dữ

  37. TỔN THƯƠNG THÙY THÁI DƯƠNG Quên toàn bộ thoáng qua • Kéo dài trong vòng vài giờ • Mất đột ngột toàn bộ trí nhớ về các sự kiện mới (trí nhớ gần) nhưng trí nhớ tức thì và trí nhớ xa thì còn nguyên vẹn

  38. TỔN THƯƠNG THỂ CHAI • Bất thường thị giác • Mất đọc nửa bên • Mất sử dụng cử động hữu ý ý-vận bên trái • Mất viết bên trái • Mất định danh đồ vật khi sờ bằng bàn tay trái • Tắt lịm thính giác tai trái

  39. RỐI LOẠN NGÔN NGỮ • Loại trừ: • Dysphasia • Rối loạn vận động tạo từ • Rối loạn tư duy liên quan ngôn ngữ

  40. RỐI LOẠN NGÔN NGỮ • Bán cầu ưu thế • Các cấu trúc liên quan • Nguyên nhân

  41. RỐI LOẠN NGÔN NGỮ

  42. RỐI LOẠN NGÔN NGỮ

  43. CÂU HỎI?

More Related