1 / 35

Chương 5 CƠ SỞ CỦA HÀNH VI NHÓM

Chương 5 CƠ SỞ CỦA HÀNH VI NHÓM. Mục tiêu học tập : Phân biệt giữa nhóm chính thức và nhóm không chính thức . Trình bày các giai đoạn hình thành nhóm Phân tích những yếu tố ảnh hưởng đến hành vi nhóm Liệt kê những điểm mạnh và điểm yếu ra quyết định theo nhóm .

padma
Download Presentation

Chương 5 CƠ SỞ CỦA HÀNH VI NHÓM

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Chương 5CƠ SỞ CỦA HÀNH VI NHÓM

  2. Mụctiêuhọctập: Phânbiệtgiữanhómchínhthứcvànhómkhôngchínhthức. Trìnhbàycácgiaiđoạnhìnhthànhnhóm Phântíchnhữngyếutốảnhhưởngđếnhành vi nhóm Liệtkênhữngđiểmmạnhvàđiểmyếuraquyếtđịnhtheonhóm. Cáckỹthuậtraquyếtđịnhnhóm 1 Khái niệm và phânloạinhóm N Ộ I D U N G 2 Nguyênnhângianhậpnhóm 3 Cácgiaiđoạnpháttriểnnhóm 4 Cácđặctrưngcủanhóm 5 Lợi ích của nhóm trong hoạt động của tổ chức XâydựngvàduytrìNhómlàmviệchiệuquả 8 7 6 Ra quyếtđịnhnhóm Câu hỏi ôn tập & thảo luận

  3. 5.1 Khái niệm và phânloạinhóm Nhómlàgì? • Nhóm là hai hay nhiều cá nhân có tác động qua lại và phụ thuộc lẫn nhau cùng hướng đến những mục tiêu cụ thể. • Hành vi của cá nhân trongnhómcókhác với khi họ đứng riêng lẻ hay không? Tạisao? • Cácthànhviêntrongnhóm : • Cónhậnthứcvềnhau, • Tươngtácvớinhau, và • Cócảmgiácchungvềnhaunhưmộttậpthể

  4. 5.1 Khái niệm và phânloạinhóm • Nhóm chính thức (formal groups) : Được hình thành theo cơ cấu tổ chức quản lý của đơn vị • Nhómchỉhuy • Nhómnhiệmvụ • Nhóm không chính thức (informal groups) : Đượchình thành một cách tự nhiên từ môi trường công việc trên cơ sở những quan hệ thể hiện sự thụ cảm giữa các cá nhân • Nhómlợiích • Nhómbạnbè

  5. 5.1 Khái niệm và phânloạinhóm Mộtcáchphânloạikhác Tạm thời Lâu dài Nhómsảnxuất Nhómquảnlý Nhóm đặc nhiệm Chính thức Nhómbạnhữu Cộngđồng hànhnghề Phi chính thức

  6. 5.1 Khái niệm và phânloạinhóm • Nhóm chỉ huy : Nhóm bao gồm các cá nhân báo cáo trực tiếp cho cấp quản trị. • Nhóm nhiệm vụ : Các cá nhân làm việc chung để hoàn thành những công việc chung. • Nhóm lợi ích : Các cá nhân làm việc với nhau để đạt được mục tiêu cụ thể mà họ cùng quan tâm • Nhóm bạn bè : Các cá nhân làm việc chung vì họ có cùng những đặc tính cá nhân.

  7. 5.2 Nguyênnhângianhậpnhóm An toàn Địa vị Nhu cầu được tôn trọng Liên minh Quyền lực Đạt được mục tiêu  Có thể tồn tại cùng lúc nhiều nguyên nhân không ?

  8. 5.2 Nguyênnhângianhậpnhóm So vớicáccánhânlàmviệcđơnlẻ, cácnhómcóxuhướng: • Giảiquyếtvấnđềvàxácđịnhcáccơhộinhanhhơn • Chiasẻthông tin vàđiềuphốicácnhiệmvụtốthơn • Cungcấpdịchvụkháchhàngtốt do cónhiềukiếnthứcvàchuyênmônhơn • Khuyếnkhíchcácnhânviênlàmviệcđểhướngtớicácmụctiêuchungcủanhóm

  9. Thực hiện Hình thành Chuẩn mực Bão tố Các nhóm đang tồn tại có thể quay lại giai đoạn phát triển trước đó Tan rã 5.3 Cácgiaiđoạnpháttriểnnhóm HìnhThành

  10. 5.3 Cácgiaiđoạnpháttriểnnhóm • Giai đoạn hình thành : Giai đoạn đầu của quá trình phát triển nhóm, có rất nhiều rủi ro. • Giai đoạn bão tố : Giai đoạn hai, thường xảy ra xung đột trong nội bộ nhóm. • Giai đoạn hình thành các chuẩn mực : Giai đoạn ba, mối quan hệ thân thiết và bền chặt hơn. • Giai đoạn thực hiện : Giai đoạn thứ 4, nhóm lúc này hoạt động theo chức năng đầy đủ • Giai đoạn chuyển tiếp : Giai đoạn cuối đối với những nhóm tạm thời, có đặc điểm kết thúc các hoạt động hơn là thực hiện nhiệm vụ

  11. 5.3 Cácgiaiđoạnpháttriểnnhóm

  12. 5.3 Cácgiaiđoạnpháttriểnnhóm Sự hình thành nhóm dẫn tới hành vi của nhóm xuất hiện, mô hình hành vi nhóm thường thấy : Môitrườngtổchức vàmôitrườngnhóm Hiệu quả Nhóm Nhiệm vụ Của Nhóm Nguồn lực Của Nhóm • Đạttớicácmụctiêutổchức • Thỏamãnnhucầucủacácthànhviên • Việchọctậpvàpháttriểncủacácthànhviên • Sựthỏamãncủacácnhânvậtcóliênquan • Chiến lược tổng quát của tổ chức • Cấu trúc quyền lực • Các qui định chính thức • Những ràng buộc về nguồn lực • Quá trình tuyển lựa • Hệ thống quản lý việc thực hiện • Văn hóa tổ chức • Môi trường vật chất Cấu trúc Nhóm Các Quá trình Nhóm

  13. 5.4 Cácđặctrưngcủanhóm 5.4.1 Vaitrò Mộttậphợpnhữngdạnghành vi đượcmongđợiđốivớinhữngngười ở nhữngvịtrínhấtđịnhtrongnhóm. • NhậnthứcvềVaitrò: Quanđiểmcủamộtcánhânvềcáchthứchọnênthểhiệntrongtìnhhuốngcụthể. • ĐồngnhấtvềVaitrò: Nhữngtháiđộvàhành vi nhấtquánvớimộtvaitrò. • MongđợiVaitrò: Nhữngngườikhác tin tưởngvềcáchthứcmàmộtngườinênhànhđộngtrongmộttìnhhuốngcụthể. • XungđộtVaitrò: Tìnhhuốngtrongđómộtcánhânđốimặtvớinhiềumongđợivaitròrấtkhácnhau.

  14. 5.4 Cácđặctrưngcủanhóm 5.4.2 Cácchuẩnmực Nhữngtiêuchuẩnvềhành vi đượccácthànhviêntrongnhómchấpnhận. • Chuẩnmựcpháttriển qua • Cáctuyênbốrõràng • Cácsựkiệnchínhtronglịchsửcủanhóm • Cáckinhnghiệm ban đầucủanhóm • Niềm tin/giátrịmàcácthànhviênmanglạichonhóm • Cácloạichuẩnmực • Chuẩnmựcthựchiện • Chuẩnmựcvề hình thức • Chuẩnmựcvềsắpxếp, bốtríxãhội • Chuẩnmựcvềbốtrí, phânbổnguồnlực

  15. 5.4 Cácđặctrưngcủanhóm Sựtuânthủ Việcđiềuchỉnhhành vi củacánhânchophùhợpvớinhữngchuẩnmựccủanhóm. Cácnhómthamchiếu Cácnhómquantrọngmàcáccánhânlàthànhviênhoặc hi vọngđượctrởthànhthànhviêncủanhómđóvànhữngchuẩnmựccủanóđượccáccánhântuânthủ. Hành vi lệchlạctạinơilàmviệc Hànhđộngchốnglạitậpthểcủacácthànhviêntrongtổchức, họdùnghìnhthứcbạolựccóchủđíchđểđedoạcácchuẩnmựcvàdẫnđếnhậuquảtiêucựcchotổchức, chonhữngngườikhác

  16. 5.4 Cácđặctrưngcủanhóm Thay đổi chuẩn mực nhóm như thế nào ?

  17. Chuẩn mực Nhóm Côngbằng địavị Văn hóa 5.4 Cácđặctrưngcủanhóm 5.4.3 Địa vị Mộtvịtríhoặcmộtcấpbậc -đượcxácđịnhvềmặtxãhội - đượctraochocácnhómhoặccácthànhviênnhómbởinhữngngườikhác. Địa vị của Các thành viên nhóm

  18. 5.4 Cácđặctrưngcủanhóm 5.4.4 Qui mô Lườinhácxãhội(social loafing):Là xu hướng cá nhân ít cố gắng hơn khi làm việc tập thể so với khi làm việc cá nhân. • Nhöõngkeátluaänkhaùc: • Soáthaønhvieântrongnhoùmlaøsoáleûlaømvieäctoáthônsoáchaün • Nhoùmcoùtöø 7 ñeán 9 ngöôøithöïchieäncoângvieäcnhìnchunglaøtoáthôn so vôùinhoùmnhoûhônhoaëclôùnhôn. Keát quaû coâng vieäc Kyø voïng Hieän taïi (do tieâu phí thôøi gian) Quy moâ nhoùm

  19. 5.4 Cácđặctrưngcủanhóm 5.4.5 Thành phần cấu tạo Nhânkhẩuhọc: Mứcđộtheođócácthànhviênnhómgiốngnhauvềcácđặctínhnhânkhẩuhọcnhưtuổitác, giớitính, trìnhđộhọcvấn, hoặcthờigiancôngtác, vàảnhhưởngcủacácđặctínhnàylênsựthuyênchuyển. Cácphânnhómnhỏ: Cáccánhân trong mộtbộphậncủanhóm, cóchungnhữngđặctinh nào đó.

  20. 5.4 Cácđặctrưngcủanhóm Nhóm đồng nhất Nhóm không đồng nhất • Ítxungđột • Pháttriểnnhómnhanhhơn • Thựchiêncácnhiệmvụmangtínhhợptáctốthơn • Phốihợptốthơn • Cácthànhviêntrongnhómcósựthỏamãncao • Nhiềuxungđộthơn • Pháttriểnnhómlâuhơn • Thựchiệncácnhiệmvụmangtínhphứctạptốthơn • Sángtạohơn • Cácthànhviêntrongnhómcósựthỏamãnthấp hơn

  21. 5.4 Cácđặctrưngcủanhóm 5.5.6 Tính liên kết Thể hiện mức độ gắn kết (bềnvững) của các thành viên trong nhóm hay mức độ động viên để các thành viên ở lại làm việc chung một nhóm • Làmtăngtínhvữngchắccủanhóm • Làmchonhómnhỏhơn • Khuyếnkhíchsựnhấttrívớicácmụctiêucủanhóm • Làmtăngthờigiancùngvớinhau • Làmtăngđịavịcủanhómvàsựthamgiatrởnênkhókhănhơn • Khuyếnkhíchsựcạnhtranhvớicácnhómkhác • Traophầnthưởngchonhóm, khôngphảicánhân • Làmchonhómxavềmặtkhoảngcáchvậtlývớicácnhómkhác

  22. 5.4 Cácđặctrưngcủanhóm Sựtươngđồng giữacác thànhviên Tínhvữngchắc Củanhóm Thách thức từ bên ngoài Qui mô nhóm Thành công của nhóm Tương tác giữa các thành viên Hàng rào gia nhập

  23. Tính lieân keát Cao Thaáp Naêng suaát cao Naêng suaát trung bình Cao Chuaån möïc thöïc hieän coâng vieäc Naêng suaát thaáp Naêng suaát TBình ñeán thaáp Thaáp 5.4 Cácđặctrưngcủanhóm Mối liên quan giữa tính liên kết của nhóm, chuẩn mực thực hiện công việc và năng suất

  24. 5.5 Lợi ích của nhóm trong hoạt động của tổ chức Henry Ford đãnói : “Đếnvớinhaulàsựbắtđầu, gắnbóvớinhaulàsựtiếnbộ, làmviệcvớinhaulàsựthànhcông” • Vậylợiíchcủanhómđốivớimộttổchứclàgì?

  25. 5.6 Xây dựng và duy trì Nhóm làm việc hiệu quả Đặctínhcủanhómcóhiệuquả • Mụctiêuvàgiátrịcủanhómvàcánhânphùhợp • Người lãnh đạo nhóm tạo được uy tín • Các thành viên trong nhóm được động viên tốt để cả nhóm đạt được mục tiêu • Bầukhôngkhíthânthiện, sángtạo, hợptác. • Sẵnsàngchấpnhậnrủirovàchiasẻthông tin. • Tin tưởng lẫn nhau. • Cácthànhviênbịcuốnhútvàtrungthànhvớinhóm, nhómtrởnênvữngchắcvàgắnkết.

  26. 5.6 Xây dựng và duy trì Nhóm làm việc hiệu quả • Cấutrúcnhóm • Quymônhóm • Thànhphầnnhóm • Pháttriểnnhóm • Cácchuẩnmựccủanhóm • Vaitròcủanhóm • Tínhliênkếtnhóm • Hiệuquảcủanhóm • Đạtđượcmụctiêucủatổchức • Thoảmãnnhucầucánhân • Duytrìsựsốngcòncủanhóm Môitrườngcủatổchứcvàmôitrườngnhóm Qui trìnhnhóm Đặcđiểmnhiệmvụ

  27. 5.6 Xây dựng và duy trì Nhóm làm việc hiệu quả Tạonhómhiệuquả • Lựa chọn: chọnvàsànglọccánhânthamgiaphùhợp, có tinh thần làm việc nhóm. • Đào tạo: tạo nên những người biếtlàm việc vàsẵngsànglàmviệcnhóm • Khen thưởng: tạo động lực để cánhângắnbóvàtrở thành thành viên tốt  Vấnđề : cóphảilàmviêcnhómluônluônlàtốt hay không?

  28. 5.7 Ra quyết định nhóm Khiraquyếtđịnhnhóm : • Nhóm lớn có nhiều thông tin hơn khi giải quyết các nhiệm vụ phức tạp. • Nhóm nhỏ phù hợp để hợp tác và thực hiện những nhiệm vụ phức tạp. • Các nhiệm vụ đơn giản, theo thông lệ và được chuẩn hóa, thì hiệu quả làm việc của nhóm vẫn cao cho dù nhóm gặp phải những vấn đề về xung đột, lãnh đạo yếu kém, truyền thông không tốt.

  29. 5.7 Ra quyết định nhóm  Ưuđiểm Cónhiềuthông tin đầyđủvàchínhxáchơn Nhiềuquanđiểmvàtiếpcậnkhácbiệt Chấtlượngquyếtđịnhcaohơn Sựchấpnhậnvềcácgiảiphápđượctănglên  Nhượcđiểm Tốnnhiềuthờigian Sứcépchoviệctuânthủtănglên Sựthốngtrịbởimộtvàithànhviên Nhữngnghĩavụphứctạpvàkhôngrõràng Vấnđề Tư duy nhóm Đùn đẩy trách nhiệm

  30. 5.7 Ra quyết định nhóm

  31. 5.7 Ra quyết định nhóm

  32. Câu hỏi ôn tập • Phânbiệtcácloạinhóm, vaitròcủachúngđốivớitổchức? • Phântíchcácnguyênnhângianhậpnhóm, chỉranguyênnhânquantrọngnhấtđốivớibạn. • Trìnhbàycácgiaiđoạnpháttriểncủanhóm. • Lườinhácxãhội(social loafing)làgì? Tạisaonóxuấthiệntrongnhóm? • Tínhvữngchắccủanhómlàgì? Điềugìảnhhưởngđếntínhvữngchắccủanhóm? • Cácđặcđiểmcủanhómlàmviệchiệuquảvàcáchthứctạonhómhiệuquả • Trìnhbàynhữngphươngphápcơbảnđểracácquyếtđịnhnhóm.

  33. ĐỀ TÀI THẢO LUẬN Mở rộng khái niệm và phạm vi nghiên cứu “Sựliênkếtcaogiữacácthànhviêntrongnhómthườngdẫnđếnhiệuquảlàmviệccủanhómđóngàycàngcao” Bạncóđồng ý hay không? Giảithíchlý do củabạn

  34. TÌNH HUỐNG Nhómbánhàng do ThúyVânphụtráchđượcđánhgiálàmộtnhómhiệuquảnhấttrongnămvừa qua. NgoạitrừVân, 6 thànhviêncònlạiđềulàsinhviênmớiratrườngnhưngchỉsaumộtnămlàmviệchọđãtrởthànhnhânviênbánhàngxuấtsắc. Vânrấttựhàovềnhómvàchịchiasẻ: “Khinhậnmộtnhómtoànngườimớituyểndụng, thiếukinhnghiệmtôirấtngại. Họđãrất lo lắngkhitôithôngbáovềchỉtiêucủanhómvàmụctiêuđặtrachotừngthànhviên. Tôiđãlàmchohọyêntâmhơnbằngcáchlênkếhoạchtừngbướcđểđạtđượcmụctiêuvàluôntheosáthọvừađểhuấnluyệnkỹnăng, vừađểkhíchlệhọ. Nhờvậytôicũngnắmđượchọmongmuốnđiềugì ở mìnhvàcốgắngđápứng. cuốimỗiquýtôihọpriêngvớitừngnhânviênđểxemxéthiệuquảlàmviệctrongquývàrútkinhnghiệmchoquýsau”  • VìsaothựchiệnđánhgiáhiệuquảlàmviệccủanhânviêncóthểgiúpVânthànhcôngvớimộtnhómnhânviênmớihoàntoànkhôngcókinhnghiệm ? Hãynêubalý do • CáchquảnlýcủaVân đãđemlạichonhânviêncủacônhữnglợiíchgì? Hãynêubalợiích

  35. Cảm ơn sự theo dõi của bạn !

More Related