1 / 17

路遇先生

路遇先生. Lộ ngộ tiên sinh. 余 dư tên người (DT, 7 nét, bộ nhân 人 ). 鞠 躬 cúc cung khom mình chào (PT, 17 nét, bộ cách 革 _ 10 nét, bộ thân 身 ). 行 hành thi hành (Đgt, 6 nét, bộ hành 行 ). 余兒行路中,遇先生。. Dư nhi hành lộ trung, ngộ tiên sinh. Bé Dư đi giữa đường, gặp thầy. 禮

nitara
Download Presentation

路遇先生

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. 路遇先生 Lộ ngộ tiên sinh

  2. dư tên người (DT, 7 nét, bộ nhân 人)

  3. 鞠 躬 cúc cung khom mình chào (PT, 17 nét, bộ cách 革_ 10 nét, bộ thân 身)

  4. 行 hành thi hành (Đgt, 6 nét, bộ hành 行)

  5. 余兒行路中,遇先生。 Dư nhi hành lộ trung, ngộ tiên sinh. Bé Dư đi giữa đường, gặp thầy.

  6. lễ khuôn phép (DT, 18 nét, bộ kỳ/thị 示,礻)

  7. 正 chánh phải, ngay ngắn (TT, 5 nét, bộ chỉ 止)

  8. 鞠躬行禮,正立路旁。 Cúc cung hành lễ, chánh lập lộ bàng. Cúi mình xuống chào, đứng thẳng bên đường.

  9. 先生有命,兒敬聽之。 Tiên sinh hữu mệnh, nhi kính thính chi. Thầy có dạy bảo điều gì, bé cung kính nghe.

  10. đáp trả lời (Đgt, 12 nét, bộ trúc 竹, )

  11. 先生有問,又敬答之。 Tiên sinh hữu vấn, hựu kính đáp chi. Thầy có hỏi điều gì, lại cung kính trả lời.

  12. 俟 sĩ/kỳ đợi (Đgt, 9 nét, bộ nhân 人, 亻)

  13. 俟先生去,然後行。 Sĩ tiên sinh khứ, nhiên hậu hành. Đợi thầy đi, rồi mới đi.

  14. 人皆稱為知禮。 Nhân giai xưng vi tri lễ. Mọi người đều khen là biết lễ.

  15. Cách dùng 然後(nhiên hậu)然後(nhiên hậu) là liên từ có nghĩa là "rồi sau, sau đó, rồi mới, thì mới, rồi"

  16. 俟先生去,然後行。 Sĩ tiên sinh khứ, nhiên hậu hành. Đợi thầy đi, rồi mới đi.

  17. 然後炊之釜中 Nhiên hậu xuy chi phủ trung. Rồi mới nấu nó trong nồi (Bài 103)

More Related