350 likes | 543 Views
PHẦN 1: NGÔN NGỮ HTML (Hypertext Markup Language ). CHƯƠNG I GIỚI THIỆU VỀ WEB. I. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN. Internet : mạng máy tính toàn cầu , các máy truyền thông với nhau bằng giao thức chung là TCP/IP (Transfer Control Protocol/Internet Protocol)
E N D
PHẦN 1: NGÔN NGỮ HTML(Hypertext Markup Language) CHƯƠNG I GIỚI THIỆU VỀ WEB
I.CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN • Internet : mạngmáytínhtoàncầu, cácmáytruyềnthôngvớinhaubằnggiaothứcchunglà TCP/IP (Transfer Control Protocol/Internet Protocol) • Intranet : làmạngcụcbộkhôngnốivào Internet, truyềnthôngbằnggiaothức TCP/IP. • MôhìnhClient-Server: môhìnhkhách-chủ. Server chứatàinguyêndùngchungchonhiềumáy Client • InternetServer: làcác Server cungcấpcácdịchvụ Internet (Web Server, Mail Server, FTP Server…)
I. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN • InternetServiceProvider (ISP):Nhàcungcấpdịchvụ Internet chokháchhàng. Mỗi ISP cónhiềukháchhàngvàcóthểcónhiềuloạidịchvụ Internet khácnhau. • InternetProtocol : tiêuchuẩn chi phốiviệcchuyểntảithông tin giữacácmáytínhtrongmạng • World Wide Web (WWW):dịchvụtracứuthông tin Internet. Dịchvụnàyđưaracáchtruyxuấtcáctàiliệucủacácmáyphụcvụdễdàngthông qua cácgiaotiếpđồhọa. Đểsửdụngdịchvụnàymáy Client cầncómộtchươngtrìnhgọilà Web Browser.
I. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN • WebBrowser :trìnhduyệt Web. Dùngđểtruyxuấtcáctàiliệutrêncác Web Server. • Internet Explorer • Nestcape • Homepage:làtrang web đầutiêntrong web site • Hostingprovider: làcôngtyhoặctổchứcđưacáctrangcủachúngtalênmạng • Publish: Xuấtbảntrang web • Webserverlàmộtchươngtrìnhđápứngyêucầutruyxuấttàinguyên
I. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN • URL(Unioform resource locator):mộtđịachỉchỉđếnmột file cụthểtrongnguồntàinguyênmạng. • Vídụ: 207.46.130.149 đượcbiểudiễntrong URL làwww.microsoft.com • URL tuyệtđối – làđịachỉ Internet đầyđủcủamộttranghoặc file, baogồmgiaothức, vịtrímạng, đườngdẫntuỳchọnvàtên file. Vídụ, http:// www.microsoft.com/ms.htm. • URL tươngđối - môtảngắngọnđịachỉtập tin kếtnốicócùngđườngdẫnvớitập tin hiệnhành, URL tươngđốiđơngiảnbaogồmtênvàphầnmởrộngcủatập tin.
II. GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ WEB • Weblàmộtứngdụngchạytrênmạng Client-Server, kháchvàchủ web liênlạcnhaubằnggiaothức http (HyperText Transfer Protocol). Các web server cungcấpthông tin đượcđịnhdạngtheongônngữ HTML • Web Page:làmột file vănbảnchứanhững tag HTML hoặcnhữngđọanmãđặcbiệtmàtrìnhduyệt web cóthểhiểuvàthôngdịchđược, file đượclưuvớiphầnmởrộnglà .html hoặchtm. • Website: Mộttậphợpnhiều web page, thểhiệnthông tin củamộttổchứchoặcmộtchủđềnàođó
II. GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ WEB • HTML(HyperTextmakup Language)gồmcácđoạnmãchuẩnđượcquyướcđểthiếtkế Web vàđượchiểnthịbởitrìnhduyệt Web • Hypertext (Hypertext link) làmộttừ hay mộtcụmtừđặcbiệtdùngđểtạoliênkếtgiữacáctrang web • Markup: làcáchđịnhdạngvănbảnđểtrìnhduyệthiểuvàthôngdịchđược. • Language:tậpnhữngquyluậtđểđịnhdạngvănbảntrêntrang web. • Trìnhsoạnthảotrangweb :Cóthểsoạnthảo web trênbấtkỳtrìnhsoạnthảovănbảnnào: Notepad, FrontPage hoặc Dreamweaver.
III. TAG HTML • Cúpháp: <tagNameListProperties> Object </tagName> • TagName : tên tag HTML, liềnvớidấu “< “, khôngcókhoảngtrắng • Object :đốitượnghiểnthịtrêntrang Web • ListPropeties: danhsáchthuộctínhcủa Tag • Nếucónhiềuthuộctínhthìcácthuộctínhcáchnhaukhoảngtrắng <TagName property1=’value1’ property2=’value2’…> Object </TagName>
IV. CẤU TRÚC CƠ BẢN CỦA TRANG WEB <HTML> <HEAD> Nội dung thông tin củatrang web </HEAD> <BODY> Nội dung hiểnthịtrêntrìnhduyệt </BODY> </HTML>
V. CÁC TAG HTML CƠ BẢN <Title> : Hiểnthịnội dung tiêuđềcủatrang web trênthanhtiêuđềcủatrìnhduyệt Cúpháp: <TITLE> Nội dung tiêuđề </TITLE> <Hn>: Tạo header, gồm 6 cấp header, đượcđặttrongphần BODY Cúpháp <Hn ALIGN= “Direction”> Nội dung của Header </Hn>
V. CÁC TAG HTML CƠ BẢN <P> : Dùngđểngắtđoạnvàbắtđầuđoạnmới Cúpháp: <P ALIGN = “Direction”> Nộidung củađoạn </P> <BR>: Ngắtdòngtạivịtrícủacủa tag. <HR>: Kẻđườngngangtrang Cúpháp: <HR Align=”directtion” Width= “Value” Size=value color=#rrggbb>
V. CÁC TAG HTML CƠ BẢN <FONT>: địnhdạng font chữchocảtàiliệuthìđặt tag <Font> trongphần <Body> Cúpháp: <FONT Face=”fontName1, fontName2, fontName3” size=”value” Color=”rrggbb”> Nội dung hiển thị </FONT>
V. CÁC TAG HTML CƠ BẢN <BODY > : Chứa nội dung của trang web Cúpháp: <BODY> Nội dung chính của trang web </BODY> Cácthuộctínhcủa <Body> • BgColor: thiếtlậpmàunềncủatrang • Text: thiếtlậpmàuchữ • Link: màucủasiêuliênkết • Vlink: màucủasiêuliênkếtđãxem qua • Background: load mộthìnhlàmnềnchotrang • LeftMargin, TopMargin: Canhlềtrái/lềtrêncủatrang
V. CÁC TAG HTML CƠ BẢN Vídụ: <HTML> <HEAD> <TITLE> LearningHTML</TITLE> </HEAD> <BODY BGCOLOR=”#0000FF” text=”yellow”> <FONT COLOR = LIMEGRREN> Welcome to HTML </FONT> </BODY> </HTML>
V. CÁC TAG HTML CƠ BẢN <IMG> : Chènhìnhảnhvàotrang Web Cúpháp: <Imgsrc=”URL of Image” alt=”Text” width=value height=value border=value> <BgSound> : ChènâmthanhvàotrangWeb. Âmthanhnàysẽđượcphátmỗikhingườisửdụngmởtrang Web. Cúpháp: <BgSoundsrc=”filenhac” Loop=value>
V. CÁC TAG HTML CƠ BẢN • <EMBED>:Đưaâmthanhtừ video clip vàotrang Cúpháp: <EMBED SRC="URL" width=value height=value > Vídụ: <embed src=“nhac.wmv" width="80%“ height="50%" autostart="true“ loop="true" hidden="false“></embed>
V. CÁC TAG HTML CƠ BẢN <Marquee></Marquee> : Điềukhiểnđốitượngchạymộtcáchtựđộngtrêntrang Web Cúpháp: <Marquee >Object</Marquee> <!-- Ghichú-->:Chúthíchkhônghiểnthị. Cúpháp: <! -- Nội dung lờichúthích --> <B>: địnhdạngchữđậm Cúpháp <B> Nội dung chữđậm</B>
V. CÁC TAG HTML CƠ BẢN <I>: Địnhdạngchữnghiêng Cúpháp: <I> Nội dung chữnghiêng</I> <U>: Gạchchânvănbản Cúpháp: <U> Nội dung chữgạchchân</U> <BIG> và <SMALL>: Chỉnhcởchữ to hoặcnhỏhơncởchữxungquanh Cúpháp <BIG> Nội dung chữ to </BIG> <SMALL> Nội dung chữnhỏ </SMALL>
V. CÁC TAG HTML CƠ BẢN <SUP> và <SUB> :Đưachữlêncaohoặcxuốngthấp so vớivănbảnbìnhthường Cúpháp: <SUP> Nội dung chữdưalêncao </SUP> <SUB> Nội dung chữđưaxuốngthấp </SUB> <STRIKE>: Gạchngangvănbản Cúpháp: <STRIKE> Nội dung văn bản bị gạch ngang </STRIKE>
V. CÁC TAG HTML CƠ BẢN <CODE>…</CODE>: Dùngđểnhậpmộtdòngmãcóđịnhdạngkýtựriêng. Dòngmãnàykhôngđượcthựchiệnmàđượchiểnthịdướidạngvănbảnbìnhthường Cúpháp: <CODE> Nội dung vănbảnmuốnđịnhdạng </CODE> Vídụ: <CODE> If A < B Then <BR> A = A + 1 </CODE>
V. CÁC TAG HTML CƠ BẢN <EM>: Vănbảnđượcnhấnmạnh (giống tag <I>) Cúpháp: <EM>Vănbảnđượcnhấnmạnh</EM> <STRONG>: Địnhdạngchữđậm (giống <B>) Cúpháp: <STRONG>Vănbảnđượcnhấnmạnh</STRONG> <BLOCKQUOTE>: tươngđươngvớiphím tab Dùngphâncáchmộtkhốivănbảnđểnhấnmạnh, đoạnvănbảnnàyđượctáchthànhmột paragraph riêng, thêmkhoảngtrắngtrênvàdướiđoạnđồngthờithụtvào so vớilềtrái (tươngđươngchứcnăngcủaphím tab)
V. CÁC TAG HTML CƠ BẢN Cúpháp: <BLOCKQUOTE> Nội dung khốivănbảnnhấnmạnh </BLOCKQUOTE> <PRE>: Giữnguyêncácđịnhdạngnhư: ngắtdòng, khoảngcách, thíchhợpvớiviệctạobảng Cúpháp: <PRE> Nội dung vănbảncầnđịnhdạngtrứơcvớitấtcảđịnhdạngkhoảngcách, xuốngdòngvàngắthàng </PRE>
V. CÁC TAG HTML CƠ BẢN Vídụ: <HTML> <HEAD><TITLE>Learning HTML</TITLE><HEAD> <BODY> <PRE> TrườngĐạiHọcCôngNghiệp TP.HCM KhoaCôngNghệThông Tin </PRE> </BODY> </HTML>
V. CÁC TAG HTML CƠ BẢN <DIV> chiavănbảnthànhmộtkhốibắtđầutừmộtdòngmới. <SPAN> táchkhốinhưngkhôngbắtđầutừmộtdòngmới Cúpháp: <DIV> Nội dung củakhốibắtđầutừmộtdòngmới </DIV>
V. CÁC TAG HTML CƠ BẢN Vídụ: <HTML> <HEAD><TITLE> Learning HTML</TITLE></HEAD> <BODY> <DIV align = center> <FONT size = 4 color = hotpink face = Arial> TrườngĐạiHọcCôngNghiệp TP.HCM<br> </FONT> KhoaCôngNghệThông Tin </DIV> </BODY> </HTML>
V. CÁC TAG HTML CƠ BẢN <SPAN> Nội dung củakhốitrong 1 dòng </SPAN> Vídụ: <HTML> <HEAD><TITLE> Learning HTML</TITLE></HEAD> <BODY> <SPAN STYLE = “FONT-SIZE:25; Color:BLUE”> Creating Web Pages </SPAN><font size=6 color=red >With HTML</font> </BODY> </HTML>
VI. CÁC KÝ TỰ ĐẶC BIỆT Lớnhơn (>): > Vídụ: If A > B Then <BR> A = A + 1 </CODE> Nhỏhơn (<): < Vídụ: If A < B Then <BR> A = A + 1
VI. CÁC KÝ TỰ ĐẶC BIỆT Cặpnháy””: " Vídụ: <BODY> " To be or not to be? " That is the question </BODY> Kýtựvà &: & Vídụ: <P> William & Graham went to the fair Kýtựkhoảngtrắng:
VII. CÁC THAO TÁC TRONG CỬA SỔ TRÌNH DUYỆT • Load lạitrang Web: Click biểutượng Refresh (F5) • Chỉnh size chữcủatrang: View->Text size • Chỉnhlại font chữ: Chọn Menu View->EnCoding • Nếutrang Web khônghiểnthịđược Font tiếngViệt: • Chọn menu Tool chọn Internet Options->Chọn Tab Fontschọn Font tiếngViệt • Hoặcchọn Menu View>EnCodingchọncác font như User defined,Vietnamese….
VII. CÁC THAO TÁC TRONG CỬA SỔ TRÌNH DUYỆT • Tab General:thiếtlậpcáctùychọnchotrìnhduyệt • Use Current: chọntranghiệntạiđể load lênmỗilầnkhởiđộng IE • Use Default: địachỉtrang Web mặcđịnh • History:lưulạicáctrang web đãduyệt qua tạimáy Client vàthông tin đăngnhậpcủa user hiệnhành…Nếukhộngmuốnlưulại: Chọn Delete Cookies và Delete Files. • Days to keep pages in history: thiếtlậpkhoảngthờigianlưutrữtrangtrongđốitượng History
VII. CÁC THAO TÁC TRONG CỬA SỔ TRÌNH DUYỆT • Tab Advance: cóthểchọncáctùychọnkhácnhư: • Ngănchặnkhôngchotảihìnhxuốngtrang web • Màuliênkết, cáchthểhiệnliênkếttrêntrang • Hiệuchỉnhtrang Web: • View source->hiệuchỉnhchọn File Save đểlưulại F5 đểcậpnhậtlạinội dung vừahiệuchỉnh