280 likes | 620 Views
nhiÖt liÖt chµo mõng quÝ thÇy c« gi¸o vÒ dù. GIỜ TOÁN HÌNH 11. GV : Nguyễn Thị Huệ. Dây dọi vuông góc với nền nhà. www.themegallery.com. Company Name. Chân bàn vuông góc với mặt bàn. www.themegallery.com. Company Name. Dây dọi vuông góc với nền nhà. Chân bàn vuông góc với mặt bàn.
E N D
nhiÖt liÖt chµo mõng quÝ thÇy c« gi¸o vÒ dù GIỜ TOÁN HÌNH 11 GV: Nguyễn Thị Huệ
Dây dọi vuông góc với nền nhà www.themegallery.com Company Name
Chân bàn vuông góc với mặt bàn www.themegallery.com Company Name
Dây dọi vuông góc với nền nhà Chân bàn vuông góc với mặt bàn www.themegallery.com Company Name
TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG TỔ TOÁN Thứ sáu ngày 21 tháng 02 năm 2014 TIẾT 33 ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG
TIẾT 33. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG I. Định nghĩa II. Điều kiện để đường thẳng vuông góc với mặt phẳng III. Tính chất
TIẾT 33. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG d a I. Định nghĩa (sgk)/99 Kí hiệu:
Cột đèn ở công viên www.themegallery.com
TIẾT 33. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG d a I. Định nghĩa (sgk)/99 Kí hiệu:
TIẾT 33. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG d a c cắt b I. Định nghĩa II. Điều kiện để đường thẳng vuông góc với mặt phẳng Định lí (sgk)/99 Hướng dẫn chứng minh: Ta lại có và
TIẾT 33. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG d a c cắt b ∆ I. Định nghĩa II. Điều kiện để đường thẳng vuông góc với mặt phẳng Định lí (sgk)/99 Cho ∆ ABC và đường thẳng ∆ vuông góc với 2 cạnh AB, AC. Có kết luận gì về mối quan hệ giữa ∆ và cạnh BC ? a c B
TIẾT 33. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG d a c cắt b ∆ I. Định nghĩa II. Điều kiện để đường thẳng vuông góc với mặt phẳng Định lí (sgk)/99 Hệ quả (sgk)/100 a c B
TIẾT 33. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG d a c cắt b ∆ a c Muốn chứng minh đường thẳng d vuông góc với một mặt phẳng , người ta phải làm như thế nào? B I. Định nghĩa II. Điều kiện để đường thẳng vuông góc với mặt phẳng Định lí (sgk)/99 Hệ quả (sgk)/100 ?
TIẾT 33. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG cắt Muốn chứng minh đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng ta chứng minh d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong . Phương pháp chứng minh I. Định nghĩa II. Điều kiện để đường thẳng vuông góc với mặt phẳng Định lí (sgk)/99 Hệ quả (sgk)/100
TIẾT 33. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG s Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B, có SA (ABC). a) Chứng minh: ∆ SAB, ∆ SAC là các tam giác vuông. b) Chứng minh: BC (SAB). a c c) Gọi AH là đường cao của tam giác SAB. Chứng minh AH SC. B I. Định nghĩa II. Điều kiện để đường thẳng vuông góc với mặt phẳng Định lí (sgk)/99 Hệ quả (sgk)/100 Ví dụ 1.
TIẾT 33. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG AH SAB Ì H I. Định nghĩa II. Điều kiện để đường thẳng vuông góc với mặt phẳng Định lí (sgk)/99 Hệ quả (sgk)/100 Giải Ví dụ 1 a. C/m: SAB, SAC là các tam giác vuông Ta có: S SAB vuông tại A Þ ^ Þ ^ SA (ABC) SA AB SAC vuông tại A ^ Þ ^ Þ SA (ABC) SA AC b. Chứng minh: BC (SAB) BC SA Ta có: SA (ABC) Þ BC(SAB) Þ ABC vuông tại B BC AB Þ c. Chứng minh: AH SC A C Ta có: ( ) BC SAB ^ AH BC Þ (1) ( ) B Mặt khác: AH SB (2) Từ (1) và (2) AH (SBC) AH SC Þ Þ
TIẾT 33. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG I. Định nghĩa II. Điều kiện để đường thẳng vuông góc với mặt phẳng Định lí (sgk)/99 Hệ quả (sgk)/100 Qua đó,ta có thêm một cách nữa để chứng minh hai đường thẳng vuông góc với nhau. Theo em đó là cách gì? Để chứng minh hai đường thẳng vuông góc Ta chứng minh đường thẳng này vuông góc với mặt phẳng chứa đường thẳng kia. www.themegallery.com Company Name
TIẾT 33. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG I. Định nghĩa II. Điều kiện để đường thẳng vuông góc với mặt phẳng Định lí (sgk)/99 Hệ quả (sgk)/100 o III. Tính chất d Tính chất 1 Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho trước.
TIẾT 33. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG I. Định nghĩa II. Điều kiện để đường thẳng vuông góc với mặt phẳng Định lí (sgk)/99 Hệ quả (sgk)/100 I Tập hợp tất cả các điểm M trong không gian cách đều hai điểm A và B là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB. III. Tính chất Tính chất 1 A Mặt phẳng trung trực của một đoạn thẳng Là mặt phẳng đi qua trung điểm I của đoạn thẳng ABvàvuông góc với đường thẳng AB. M So sánh MA và MB ? B
TIẾT 33. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG I. Định nghĩa II. Điều kiện để đường thẳng vuông góc với mặt phẳng Định lí (sgk)/99 Hệ quả (sgk)/100 O III. Tính chất Tính chất 1 Mặt phẳng trung trực của một đoạn thẳng Tính chất 2 Có duy nhất một đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho trước.
TIẾT 33. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG Trắc nghiệm Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ? 1 Nếu một đường thẳng vuông góc với hai cạnh của một tam giác thì nó vuông góc với cạnh còn lại của tam giác đó. A B Cho hai đường thẳng a và b song song với nhau .Nếu có đường thẳng d vuông góc với a và b thì d vuông góc với mặt phẳng xác định bởi hai đường thẳng song song a và b. Nếu một đường thẳng vuông góc với hai đường chéo của một tứ giác lồi thì nó vuông góc với tất cả các cạnh của tứ giác đó. C D Tập hợp tất cả các điểm M trong không gian cách đều hai điểm A và B là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB.
TIẾT 33. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG Trắc nghiệm Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ? 1 B Cho hai đường thẳng a và b song song với nhau .Nếu có đường thẳng d vuông góc với a và b thì d vuông góc với mặt phẳng xác định bởi hai đường thẳng song song a và b. a d b
TIẾT 33. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG S Trắc nghiệm A. SO (ABCD) B. BD (SAC) C. CD (SAB) D. SO CD A B A C D D C B Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi, tâm O 2 và có SA=SB=SC=SD. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ? O
TIẾT 33. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG cắt QUA BÀI HỌC HÔM NAY CÁC EM CẦN NẮM : I. Định nghĩa II. Điều kiện để đường thẳng vuông góc với mặt phẳng Định lí Hệ quả III. Tính chất Tính chất 1 Mặt phẳng trung trực của một đoạn thẳng Tính chất 2
TIẾT 33. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG CÁC DẠNG BÀI TẬP Dạng 1: Chứng minh một đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Dạng 2: Chứng minh hai đường thẳng vuông góc. Bài tập về nhà : 2, 4, 5 trang 104,105 (sgk). BÀI SẮP HỌC TIẾT 34. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG(TT) IV. Liên hệ giữa quan hệ song song và quan hệ vuông góc của đường thẳng và mặt phẳng. V. Phép chiếu vuông góc và định lí ba đường vuông góc.
TIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY KẾT THÚC . XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÍ THẦY CÔ VÀ CÁC EM ĐÃ CHÚ Ý THEO DÕI !