1 / 90

Phật

佛. Phật. 佛 Phật Đức Phật (DT, 7 nét, Bộ 9 人 nhân ). 佛誕 - 阿彌陀佛 佛陀 - 佛國. Phật đản-A Di Đà Phật Phật đà - Phật quốc. 佛堂 - 佛境 佛子 - 佛家. Phật đường - Phật cảnh Phật tử - Phật gia. 佛心 - 佛戒 佛手 - 佛教. Phật tâm - Phật giới Phật thủ - Phật giáo. 佛日 - 佛樹 佛法 - 佛法僧. Phật nhật - Phật thụ

nevaeh
Download Presentation

Phật

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Phật

  2. 佛PhậtĐức Phật (DT, 7 nét, Bộ 9 人 nhân )

  3. 佛誕-阿彌陀佛 佛陀-佛國 Phật đản-A Di Đà Phật Phật đà - Phật quốc

  4. 佛堂-佛境 佛子-佛家 Phật đường - Phật cảnh Phật tử - Phật gia

  5. 佛心-佛戒 佛手-佛教 Phật tâm - Phật giới Phật thủ - Phật giáo

  6. 佛日-佛樹 佛法-佛法僧 Phật nhật - Phật thụ Phật pháp-Phật pháp tăng

  7. 佛祖-佛經 佛門-佛典 Phật tổ - Phật kinh Phật môn - Phật điển

  8. 佛光-佛號 佛事-佛寺 Phật quang - Phật hiệu Phật sự - Phật tự

  9. 佛學-口佛心蛇 Phật họckhẩu Phật tâm xà

  10. 陀Đà (DT, Bộ 阜 phụ 8 nét)

  11. 省tỉnhBộ 目 mục, 9nét

  12. 稱xưngxưng danh (Đgt, 14 nét, bộ hòa 禾)

  13. 佛者,佛陀之省稱。 Phật giả, Phật đà chi tỉnh xưng. Phật, tiếng gọi tắt của hai chữ “Phật đà”

  14. 是 thịnày, cái này (ĐT, 9 nét, bộ nhật 日)

  15. 覺 giácHiểu ra, tỉnh ngộ. (Đgt, 20 nét, bộ cân kiến見) 觉

  16. 觉 giácHiểu ra, tỉnh ngộ. (Đgt, 20 nét, bộ cân kiến見) 覺

  17. 悟 ngộHiểu ra, tỉnh thức (Đgt, Bộ 61 心 tâm, 10 nét)

  18. 覺悟-覺王 不知不覺 giác ngộ - Giác Vương bất tri bất giác

  19. 正覺-自覺 覺他-覺行圓滿 chánh giác - tự giác giác tha-giác hạnh viên mãn

  20. 大悟-妙悟 執迷不悟-感悟 đại ngộ - diệu ngộ chấp mê bất ngộ-cảm ngộ

  21. 自tựtự mình, mình, của mình (ĐT, 6 nét, bộ 自 tự)

  22. 不戰自然成-自己 自殺-自由 bất chiến tự nhiên thành-tự kỷ tự sát - tự do

  23. 自動-自身 自重-自主 tự động - tự thân tự trọng - tự chủ

  24. 自足-自尊 自愛-自高自大 tự túc - tự tôn tự ái - tự cao tự đại

  25. 自覺-自力 自立-自然 tự giác - tự lực tự lập - tự nhiên

  26. 自相矛盾 自由-自在 tự tương mâu thuẫn tự do - tự tại

  27. 心 tâmtâm, tim (DT, Bộ 61 心 tâm)

  28. 救cứuBộ 攴 phác, 11 nét

  29. 度 độBộ 广 nghiễm, 9 nét) (度dùng như độ 渡)

  30. 衆chúngBộ 血 huyết, 12 nét

  31. 衆chúngBộ 血 huyết, 12 nét

  32. đạtBộ 辵 sước, 13 nét

  33. đáoBộ 刀 đao, 8 nét

  34. viênBộ 囗 vi, 13 nét

  35. mãn Bộ 水 thủy, 13 nét

  36. đứcTốt, lành (TT, Bộ 60 彳 xích, 15 nét)

  37. hiệudanh hiệu (DT, Bộ 141 虍 hô, 11 nét)

  38. 是覺悟自心,救度衆生,達到圓满者之德號。 Thị giác ngộ tự tâm, cứu độ chúng sinh, đạt đáo viên mãn giả chi đức hiệu. tức là đức hiệu của bậc đã Giác ngộ nơi tự tâm và cứu độ mọi loài đạt đến quả viên mãn.

  39. 如 nhưgiống như; dường như (Đgt, Bộ 38 女 nữ, 6 nét)

  40. 中trungBộ 2 丨 cổn, 4 nét

  41. 国quốcBộ 31 囗 vi, 8 nét

  42. tôntôn kính (bộ 寸thốn, 12 nét)

  43. 孔 khổng4 nét, bộ tử 子

  44. vilà (Đồng Đgt, 12 nét, bộ hỏa 火, 灬)

  45. 聖thánhBộ 128 耳 nhĩ, 13 nét

  46. 樣 dạngBộ 75 木 mộc, 15 nét) 样

  47. 歷/历lịchBộ 77 止 chỉ, 16 nét

  48. sửBộ口Khẩu, 5 nét

  49. sựBộ 6 亅 quyết, 8 nét

  50. 實/实thật, thựcBộ 40 宀 miên, 14 nét

More Related