1 / 17

Tuyên Quang, ngày 10/10/2013

Ch uyên đề. NỘI TIẾT. Tuyên Quang, ngày 10/10/2013. THÔNG TIN BỆNH NHÂN. Bệnh nhân: Tiêu Xuân H Nam 64 tuổi Địa chỉ: Bản Tàm - Sơn Phú - Na Hang - Tuyên Quang Vào viện: 29/07/2013 Lý do vào viêṇ: Mệt mỏi. TIỀN SỬ.

mikkel
Download Presentation

Tuyên Quang, ngày 10/10/2013

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Chuyên đề NỘI TIẾT Tuyên Quang, ngày 10/10/2013

  2. THÔNG TIN BỆNH NHÂN • Bệnh nhân: Tiêu Xuân H Nam 64 tuổi • Địa chỉ: Bản Tàm - Sơn Phú - Na Hang - Tuyên Quang • Vào viện: 29/07/2013 • Lý do vào viêṇ: Mệt mỏi

  3. TIỀN SỬ • Bệnh nhân có tiền sử Basedow điều trị xạ trị cách đây 10 năm sau đó không điều trị gì. • Phát hiện suy giáp 5 năm nay nhưng dùng thuốc không đều • Khoảng 3 tháng gần đây người thường xuyên mệt mỏi, hay mất ngủ về đêm, gần sáng phải dậy uống nước đường.

  4. KHÁM LÂM SÀNG • Bệnh nhân tỉnh • Da xanh xạm, niêm mạc hơi nhợt • Hạch ngoại vi, tuyến giáp không to • Da vùng cẳng chân 2 bên phù nhẹ. • Giọng nói khàn • Tim nhịp chậm đều 51 ck/phút, tiếng tim rõ. Phổi không có rales. Bụng mềm, gan lách không to.

  5. SINH HÓA

  6. HUYẾT HỌC

  7. ĐÔNG MÁU CƠ BẢN HUYẾT ĐỒ Thiếu máu số lượng vừa, hồng cầu bình sắc, số lượng bạch cầu và tiểu cầu bình thường XÉT NGHIỆM PHÂN Chưa thấy trứng ký sinh trùng đường ruột

  8. SIÊU ÂM TUYẾN GIÁP • Thùy phải: nhỏ, kích thước = 10 x 10 mm, nhu mô tăng âm, không có khối, không có nang. Phổ Doppler không tăng sinh mạch. Thùy trái: Nhỏ, kích thước = 12 x 10 mm, nhu mô tăng âm, không có khối, không có nang. Phổ Doppler không tăng sinh mạch. Eo tuyến : Dày 1,8mm, nhu mô tăng âm. Phổ Doppler không tăng sinh mạch. Vùng cổ 2 bên không có hạch to bất thường

  9. SIÊU ÂM Ổ BỤNG Gan: Kích thước trong giới hạn bình thường, nhu mô hạ phân thùy VII có nốt tăng âm KT = 28 x24 mm Đường mật trong gan không giãn, không có sỏi OMC không giãn, không có sỏi.TMC không giãn không có huyết khốiTúi mật không to, thành mỏng, dịch mật đồng nhất không có sỏi. Tụy: Kích thước bình thường, nhu mô đều, ống tụy không giãn, quanh tụy không có dịch. Lách: Kích thước bình thường, nhu mô đều, TM lách không giãn.Thận: kích thước bình thường, ĐBT không giãn không có sỏi, niệu quản không giãn, bàng quang ít nước tiểu.KẾT LUẬN: Hình ảnh theo dõi u máu gan phải

  10. SIÊU ÂM DOPPLER TIM Nhịp tim 50 ck/phútDịch màng tim số lượng ítHở hai lá nhẹ, hở chủ rất nhẹ.Kích thước các buồng tim và chức năng tâm thu thất trái trong giới hạn bình thường ĐIỆN TIM Nhịp chậm xoang 51 ck/phútTrục trung gian Thiếu máu cơ tim

  11. SIÊU ÂM DOPPLER MẠCH CHI DƯỚI • Hình ảnh siêu âm mạch chi dưới bình thường NỘI SOI TAI MŨI HỌNG • Viêm họng mạn tính

  12. MRI SỌ NÃO • Nhu mô não trên vùng lều và dưới lều tiểu não có hình thái, cấu trúc và tín hiệu bình thường. Hình ảnh hồi não và rãnh não bình thường. Không thấy khối choán chỗ nội sọ. Cuống não, cầu não, hành não và tủy cổ cao không thấy bất thường về hình thái và tín hiệu. Hệ thống não thất cân đối, không giãn, không bị đè đẩy, dịch não tủy có tín hiệu đồng nhất. Đường giữa cân đối, thể trai hình dáng và tín hiệu bình thường. Tuyến yên kích thước và tín hiệu bình thường. Cuống tuyến yên mảnh, cân đối. Giao thoa thị giác có vị trí, hình thái, tín hiệu bình thường. Không thấy choán chỗ bất thường góc tiểu não.Các xoang sọ mặt không thấy ứ đọng dịch, không thấy khối choán chỗ

  13. DIỄN BIẾN • Bệnh nhân xuất hiện hoa mắt chóng mặt, vã mồ hôi vào buổi sáng ( 9 – 10h) và đêm (2 -3h), tự uống nước đường hoặc sữa thấy đỡ.Triệu chứng trên xuất hiện 2 ngày liên tục.Thử đường máu mao mạch khi có cơn: Đường mao mạch : 2,9 – 3,4 mmol/lítXét nghiệm insulin máu: 46,3 µU/ml

  14. CHẨN ĐOÁN SUY GIÁP SAU XẠ TRỊ ĐIỀU TRỊ BASEDOW - THIẾU MÁU – TD INSULINOMA

  15. ĐIỀU TRỊ • Truyền dịch (Glucose 5%, Ringerdextrose) • Bổ sung Hormon tuyến giáp: • Berthyrox 100Mg x 1v/ngày • Nâng cao thể trạng: Vitamin •  Chuyển bệnh viện Bạch Mai ngày 8/8/2013.

  16. CÂU HỎI • Bệnh nhân này đủ tiêu chẩn đoán bệnh lý INSULINOMA chưa ? • Những trường hợp nào liên quan đến hiện tượng dư thừa insulin ? • Trong trường hợp không phát hiện u tiết INSULIN giải quyết như thế nào ?

  17. Thank you!

More Related