1 / 30

Bài 4. Giới và M&E

Bài 4. Giới và M&E. Trung tâm nghiên cứu chính sách và phát triển (DEPOCEN) Giảng viên : Nguyễn Phương Mai. Giới.

midori
Download Presentation

Bài 4. Giới và M&E

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Bài 4. Giớivà M&E Trungtâmnghiêncứuchínhsáchvàpháttriển (DEPOCEN) Giảngviên: NguyễnPhương Mai

  2. Giới • Giớilàmộtthuậtngữdùngđểchỉvaitròcủacácbégái, phụnữ, bétraivànamgiớitrongxãhội. Vaitrògiớiđượchìnhthànhmangtínhxãhội, chịuảnhhưởngbởicácyếutốmôitrườngnhư: kinhtế-xãhội, chínhtrị, vănhóa, chủngtộc, giaicấp, cáctiêuchuẩnvàgiátrịvănhóakhác. Vìvậy, họhọcđượccáchứngxửvàphảituântheocácnhómđốichiếu, thiếtchế, áplựcđồngđẳngvàcácnhómkháctrongxãhội. • Bình đẳnggiớilàsựbìnhđẳngtrongviệctraoquyền, thamgiavàhiệndiệncủacácgiớitínhkhácnhautrongtấtcảcáckhíacạnhcuộcsốngcủahọ.

  3. Tạisaolạilồngghépvấnđề giớitrongnhữngdự ánpháttriển • Phụ nữ đạidiệnchophầnlớnnhữngngườinghèo ở nôngthôn (lênđến 70%), đặcbiệtlànhữngtrườnghợpmàngườiphụnữlàphảigánhtráchnhiệmchủgiađìnhkhi có cuộchônnhânkhôngbềnvững, góachồng • Phụ nữ luônđóngvaitrò quantrọngtrongnhữngchínhsách an sinh, an ninhlươngthựcvà kinhtế hộ giađìnhnôngthôn ở mọivùngmiền. • Hỗtrợphụ nữ thường là nhữngbằngchứngchứng minh nhữngthànhcôngcủadự ánvà côngcuộcgiảmnghèo. • Nhiều nghiêncứu chỉ rarằngcảithiệnsự tiếpcậncủaphụ nữ đốivớicácnguồnlực, giáodục, quyềnnắmgiữ tàichínhvà giảmgánhnặngthờigiancủaphụ nữ sẽ tạorasự hiệu quả và tăngphúclợixã hội • Tănghiệu quả kinhtế củangườinghèo ở nôngthônphầnlớn là để phụ nữ nhậnratiềmlựckinhtế xã hộicủa họ mộtcáchđầyđủ hơn, cảithiệnquyềnsở hữucủaphụ nữ và nângcaochấtlượngđờisốnggiađình họ

  4. Sự khácnhaugiữanữ giớivà namgiới • Phụnữvànamgiới: • Khác nhauvềvaitròvàtráchnhiêm; • Khácnhautrongkhảnăngtiếpcậncáccơhộivà nguồnlực • Nhậnđượccáchthứchỗtrợkhácnhau. • Nhu cầucủaphụnữvànamgiớithườngkhácnhau, đốimặtvớinhữngkhókhănkhácnhautrongviệcxóađóigiảmnghèo. Cácbiệnpháp can thiệpkhácnhaucótácđộngđếnđếnphụnữvànamgiớitheonhữngcáchkhácnhau, hơnnữanhậnthứccủahọvềcáchoạtđộng can thiệpcủadựáncũngkhácnhauvìhọcónhữngưutiênkhácnhau.

  5. Hoạtđộngtheodõivà đánhgiá vàlồngghépvấnđề giới • Nếuhoạtđộngtheodõi, đánhgiákhôngnắmbắtđượcnhữngkhácbiệtvềgiới • Có thểdẫnđếncáctácđộngtiêucựcđếnphụnữ • Cóthểkhôngđạtđượckếtquảmongmuốnvìchúngtakhônggiảiquyếtđượccáckhókhăncủanamgiớivànữgiớimộtcáchthíchhợp. • Cóthểkhiếnchomộttronghaigiớikhônghàilòngvớidựán, vìhọcảmthấynhucầucủahọbịbỏ qua. • Cóthểbỏ qua cáckhácbiệtgiớigâytổnthươngvàđánhgiáthấptácđộngcủaáplựcbênngoàiđốivớiphụnữvàđànông. • Có thểmấtđicơhộitraoquyềnchophụnữ (cảithiệnsựtựtin,lòngtựtrọng, nângcaonănglựctổchứcvàlãnhđạo) bởivìchúngtakhôngxácđịnhđượccáckhảnăngcóthểdẫnđếnsựtraoquyềnchohọ.

  6. Hoạtđộngtheodõivà đánhgiá vàlồngghépvấnđề giới • Giúpđolườngmứcđộ mà mộtdự ánđã giảiquyếtnhữngnhucầukhácnhaucủanữ giớivà namgiới, tácđộngđếnđờisốngcủa họ và tổngthể nềnkinhtế xã hội. • Giúp cảithiệnsự thamgiacủadự ántrongsuốt quá trìnhthựchiện, chophépđiềuchỉnhgiữakì và có thể là bàihọcchocácdự ántrongtươnglai

  7. Bài 4. CáccôngcụthựchiệnM&E

  8. Cácphươngphápđịnhlượngđolườngkếtquảvàtácđộng • Phương phápđánhgiátácđộngđịnhtính • Nghiêncứuđịnhlượnglàhệthốngđiềutrathựcnghiệmvềnhữngyếutốđịnhlượngvàhiệntượngvàcácmốiquanhệcủachúng. • Phươngphápnghiêncứuđịnhlượnglàkỹthuậtnghiêncứuđượcdùngđểthuthậpdữliệuđịnhlượng – nhữngthông tin liênquanđến con sốvànhữngthứcóthểđolườngđược. • Phươngphápđịnhlượngtrảlờinhữngcâuhỏinhư: Cáigì? Baonhiêu? Khinào? Nhữngphươngphápnàyrấthữuíchđểxácđịnhsốlượngvàđưaranhững con sốtổnghợp. • Phươngphápđịnhtínhmanglạinhữnghiểubiếtsâusắcvềhành vi con ngườivànhữngnguyênnhândẫnđếnnhữnghành vi ấy. • Phươngphápđịnhtínhđượcsửdụngđểtìmhiểutạisaovànhưthếnào, khôngchỉlàcáigì, ở đâu, khinào.

  9. Côngcụđịnhlượng • Tậphợpdữliệutừnhânviên/vănphòngdựánhoặcngườicungcấpdịchvụ - Khuyếnnghịthựchiệnđểgiámsáthoạtđộng (đầura) - Cóthểcungcấpthông tin vềtoànbộngườithụhưởng - Cungcấpthông tin cơbảnvềhiệuquảcôngviệc - Lànguồnthông tin quantrọngchomụcđíchgiảitrình (vídụ: chobiếtngânsáchđượcdùngvàoviệcgì)

  10. Côngcụđịnhlượng • Tậphợpdữliệuvềngườithụhưởng: - Tốtnhấtkhingườithụhưởngđượclậpthànhcácnhóm (nếudựánthựchiệnvớitừnghộgiađìnhthìsẽrấtphứctạp) - Hiệuquảchoviệcgiámsátkếtquảvàtácđộng (VD: yêucầucácnhómthụhưởnglưutrữthông tin vềsảnxuấtnôngnghiệp/chănnuôi; sốlượngnôngsản, thunhập, v.v...) - Cóthểgiámsáttoànbộhoặcmộtbộphậnnhữngngườithụhưởngnóichung - Cóthểchobiếtnhữngthông tin mangtínhđịnhtính - Làmộtcôngcụtốtchoviệcgiámsáttácđộngnhưng chi phícao - ĐòihỏivấnđềquảntrịnguồnnhânlựcvàHệthốngquảntrịthông tin củadựán – MIS

  11. Côngcụđịnhlượng • Điềutrađịnhlượng - Làphươngpháphiệuquảđểnắmbắtthông tin vềmộtlượngmẫunhỏ, mangtínhđạidiệncủanhómthụhưởng. - Cóthểthaythếviệcgiámsáttoànbộnhómthụhưởng - Cho phéptheodõicáckếtquảvàtácđộng - Tốtnhấtnếusửdụngnhiềulần - Yêucầukỹnăngchọnmẫuvàquảnlýđiềutraviên

  12. Nghiêncứuđịnhtính • Cácnghiêncứuđịnhtínhnhằmtậphợpnhữngtìmhiểusâuvềhành vi của con ngườivànhữnglý do dẫnđếnnhữnghành vi đó. Do đó, phươngphápđịnhtínhđisâutìmhiểutạisaovàthếnào,khôngchỉlàcáigì. • Phươngphápnàyhiệuquảtrongviệcgiảithíchnhữngkhuynhhướng, nguyênnhânthànhcông hay thấtbại, tácđộngcủanhữngyếutốbênngoàitrongquátrìnhthựchiệndựán; cũngnhưthấuhiểunhậnthức, cảmxúc, suynghĩvàmốiquantâmcủanhữngngườithụhưởng. Phươngphápnàysẽhữuhiệunhấtkhikếthợpvớiđiềutrađịnhlượngvìsẽgiúpdiễngiảicácpháthiệntrongkhảosátđịnhlượng.

  13. Phỏngvấnđốitượngchủ chốt • Địnhnghĩa: Nghiêncứuđốitượngchủ chốtlàmộtnghiêncứusâuvềmộtđốitượngcụthể (vídụ: mộtngười, mộtnhómhoặcmộtsựkiện) tậptrungnhấnmạnhcác –nhântốliênquanđếnvấnđềđangnghiêncứu • Đối tượngphỏngvấnchủ chốt: làmộtngườicóthểcungcấpthông tin chi tiếtvàquanđiểmvềmộtchủđềnhấtđịnhdựatrênkiếnthứcđãcó • Cách thứctiếnhành: Ngườithuthậpthông tin sẽ tiếnhànhphỏngvấnđốitượngchủ chốtdựatrênhướngdẫnphỏngvấn (đã đượcxâydựngtừ trước) • Đây là phươngphápnàytốtnhấttrongtrườnghợpthông tin cótínhnhạycảmvà bí mật

  14. Phỏngvấnđốitượngchủ chốt • Lợiích: • Hiệuquảtrongviệctìmnhữnggiảipháp, đềnghị, những ý tưởngmới • Dễ thựchiện, tốnít chi phínhưngđòihỏikỹnăngthuyếtphục. • Hạn chế: • Thông tin thuđượccóthểbịsailệchnếunhưđốitượngchủchốtkhôngđượclựachọnđúng. • Thông tin thuthậpcóthểkhôngđủbằngchứngvềmặtsốlượng cầnsửdụngphươngphápnàykếthợpvớikhảosátdiệnrộng

  15. Phỏngvấnđốitượngchủ chốt • Thông tin mởthườngkhóvàmấtnhiềuthờigianđểtổnghợpvàđểcóđượckếtquảrõràng. Đồngthời, phươngphápnàycũngkhóđểgiữchocuộcphỏngvấnđiđúngtrọngtâm, do đókhó so sánhgiữacáccuộcphỏngvấnvớinhaumộtcáchchínhxác • Phỏngvấnđốitượngchủchốtcũngthườngkhóthựchiệnvàcầnnhiềukỹnăngcủangườiphỏngvấn. Ngườiphỏngvấncầnchuẩnbịkỹđểcóthểthuđượcnhiềuthông tin nhấttừcuộcphỏngvấ

  16. Thảoluậnnhómchuyênsâu • Địnhnghĩa: thảoluậnnhómchuyênsâu là phươngphápthuthậpthông tin địnhtính chi tiếttừnhómngười có cùngchungđặcđiểmnàođó • Đối tượngthảoluậnnhómchuyênsâu: Là cácnhómngười có sự hiểubiếtvề vấnđề đangcầnthảoluận • Cách thứctiếnhành: Ngườitổ chứcthảoluận sẽ là ngườinêuracácvấnđề (đã liệtkêvà nêutronghướngdẫnthảoluậnđượcxâydựngtừ trước) để nhómngườicùngthảoluận, đưara ý kiến. Ngườithuthậpthông tin cầnghichépnhữngnội dung thảoluậnmộtcáchchắtlọcvà khôngbỏ sótthông tin

  17. Thảoluậnnhómchuyênsâu • Lợiích: • Cho phéptìmhiểusâuxabêntronghành vi, tháiđộ, cảmxúc, nhậnthứcvàquanđiểmcủanhữngngườithụhưởngtừdựán • Tươngđốidễtổchứcvà chi phíthấp, giảmnguycơvềđịnhkiếnphỏngvấnnhiềungườicótínhđạidiện • Hạn chế: • Có thể bị chi phốibởimộtsố người có tiếngnóihơn. • Ngườitổ chứccần có khả năngđiềuphốivà ghichép

  18. Xâydựnghướngdẫnchophỏngvấnsâuvà thảoluậnnhóm • Xácđịnhrõ thông tin cầnthuthập • Xác địnhchủ đề phỏngvấn/ thảoluận • Nghiêncứukhungdự án • Lựachọnphạm vi, cácvấnđề chủ chốtvà xâydựngchủ đề

  19. Xâydựnghướngdẫnchophỏngvấnsâuvà thảoluậnnhóm • Xácđịnhđốitượngphỏngvấnvà thànhviênnhómthảoluậnchuyênsâu • Xácđịnhcácnhómliênquanđếnhoạtđộngcủadự án • Thamkhảo ý kiếncủatrưởngthôn, cánbộ địaphươngđể giúpchọnđốitượngchủ chốthoặcnhómđốitượngthamgiathảoluận • Thử nghiệmhướngdẫnphỏngvấn • Đểđảmbảocáccâuhỏilàthíchhợpvàchínhxác, vàcáccâuhỏinàycóíchtrongcácphântích

  20. Thựchànhphỏngvấnsâu/thảoluậnnhóm • Chiathành 5 nhóm(5 người/nhóm) • Đóngvai: • 1 cánbộdựán: ngườiphỏngvấn (Anh/ChịBỉ) • 1 ngườidân: ngườiđượcphỏngvấn (Anh/ChịDân) • 1 cánbộchínhquyềnđịaphương (ngườiđượcphỏngvấn) (Anh/ChịTớ) • 1 tổtrưởng/trưởngthôn (ngườiđượcphỏngvấn) (Anh/ChịTrưởng) • 1 ngườiquansát, hỗtrợ (Anh/ChịPhó)

  21. Địnhtính HAY Địnhlượng • Cácphươngphápđịnhlượngdựatrênnhững con sốcótínhkháchquantrongkhiphươngphápđịnhtínhthìkhámphábảnchấtcủavấnđềvàcótínhchủquan. • Thôngtin địnhtínhcóthểđượcsửdụngmộtcáchđịnhlượng (hoặcphươngphápđịnhtínhcóthểđượcchuyểnhoáthànhthông tin địnhlượng)  Cảhaiphươngphápđềucầndữliệu/ thông tin cóhiệulực/ đáng tin cậy.  Mặcdùsốlượngmẫunhỏ, cácphươngphápđịnhtínhvẫncóthểtạoranhữngthông tin cótínhđạidiệnvà do vậycóthểtạoranhữngthông tin tổnghợp (mẫuđạidiện)  Tấtcảdữliệuđịnhtínhcóthểđượcmãhoámộtcáchđịnhlượng  Nhiềudữliệuđịnhlượngthựcralạilànhữngphánđoánmangtínhđịnhtínhcủangườitrảlờiphỏngvấn (Vd. Câuhỏi“Việcthayđổithủtụccôngchứngcóhiệuquảnhưthếnào?” cóthểcóhiểukhácnhau ở nhữngthờiđiểmkhácnhau)

  22. Cảhaiphươngphápcóthểđượcsửdụngmộtcáchkếthợp (chẳnghạnPhươngphápthảoluậnnhómchuyênsâucóthểđượctổchứccùngvớimộtcuộcđiềutrađịnhlượng), hoặccũngcóthể “mượn’ mộtsốyếutốcủaphươngphápkhác. Vídụnhưkhi: - DùngphươngphápchọnmẫungẫunhiênvàchọnmẫutheocụmđểxácđịnhnêntổchứcThảoluậnnhómchuyênsâu ở xãnào. - Phỏngvấnngườichủchốthoặcthảoluậnnhómchuyênsâuđểướclượngthayđổiđịnhlượng

  23. Phântích, xửlýkếtquảnghiêncứuđịnhlượng • Việcghichépđầyđủtrongquátrìnhphỏngvấnsẽhỗtrợchoviệcphântích. Ngaysaumỗicuộcphỏngvấnnênviếtragiấynhữngsuynghĩcủabạn: tómtắtnội dung, ấntượngcủabạnvềcảmxúccủangườiđượcphỏngvấn, vàbấtcứthứgìkháccóliênquantừcuộcphỏngvấn. • Do kếtquảcủamỗicuộcphỏngvấnthườnglàcácbảnviếttaydài, nênbướcđầutiênlàchuẩnbịcácbảntómtắtdướidạngvănbảnđiệntửđểchắtlọcthông tin theocácphần, vấnđềvàkhuyếnnghị. Cácbảntómtắtnàychỉnêunhững ý chính, quanđiểmchínhvànhữngđềxuấtcủatừngđốitượngchủchốt. • Đồngthời, cóthểthêmvàonhữngmãmôtả ở bênlềcủabảnviếtnội dung phỏngvấn. Điềunàygiúpbạncóthểtruytìmlạinhữngthông tin chi tiếtliênquanđếnmộtchủđềcụthểhoặccóthểtìmnhữngcâutríchdẫnchínhxácphátbiểucủangườiđượcphỏngvấn. • Vídụ, nếumộtcâuhỏiphụcứlặpđilặplạitrongcáccâuhỏichínhlà “việctiếpcậnthông tin củangườinghèo” thìcóthểviếtmãmôtảlà “ Ngườinghèo-TCTT) bằngtaybênlềcủabảnghinội dung phỏngvấnkhinóxuấthiệntrongtàiliệu.

  24. Phântích, xửlýkếtquảnghiêncứuđịnhlượng • Bướctiếptheolàtổnghợpcáctómtắtnội dung phỏngvấn.Lậpmộtbáocáongắn (2-3 trang) chomỗichủđểphỏngvấn, trìnhbàynhữngyếutốquantrọngnhấtmàcácnhàquảntrịdựáncầnquantâm. Nhữngquanđiểmthốngnhất, cũngnhưnhữngquanđiểmtráingượccầnđượcnhấnmạnh. • Nếucóthể, hãytrìnhbàybằngnhữngcôngcụhìnhảnh (bảng, biểu, hộp) đểtruyềnđạtkếtquảmộtcáchhiệuquảhơn. • NếucùngmộtchủđềđượcthảoluậntrongthảoluậnnhómtậptrungvàPhỏngvấnđốitượngchủchốt, thìhãykếthợpcáckếtquảvàomộtbáocáo. Nếuhaiphươngphápnàyđượcthựchiệncùngvớiđiềutrađịnhlượng, thìbạncóthểxâydựngmộtbáocáotrườnghợp.

  25. Phântíchvàviếtbáocáothảoluậnnhóm • Ngườiphụtráchphântíchdữliệusẽchuẩnbịtrướcbảntómtắtthảoluận, cácbảntómtắtthảoluậnnàysauđóphảiđượctổnghợpđểđưaramộtbứctranhtoàndiệnvềcácchủđề/đềtàikhácnhauđãthảoluận. • Ngườiphântích (hoặcngườichịutráchnhiệmviếtbảnbáocáo) cóthể là mộtngườikhác, khôngphảilàđiềuphốiviênthảoluậnnhómchuyênsâu. Ngườiđócóthểkhôngquenthuộcvớingônngữcủacáccuộcthảoluận. Do đó, điềurấtquantrọnglàcácđiềuphốiviênvàngườiphântíchngồilạivớinhauđểcóđượcbảnbáocáovớingônngữphùhợp.

  26. Làmthếnàođểsắpxếpthông tin dạngmởgiúpchoviệcphântíchdễdàng  Viếtmộtbàitómtắtngắnvềnhữngđiểmchínhđượcđềcậpbởimỗingườitrảlờichomỗicâuhỏi  Xemqua cáccâutrảlời. Khibạnđãxemxétkhoảng 25% cáccâutrảlời, lưu ý cácnội dung thườngxuyênđượcđềcậpnhất. Sauđó, đọctấtcảcáccâutrảlờivàphânchiacáccâutrảlờithànhnhữngcâu "ủnghộ" hoặc "phảnđối" mộtvấnđềnhấtđịnh, hoặctheomứcđộnhiệttìnhvềmộtvấnđề.  Rútranhữngtríchdẫnquantrọngnhằmnhấnmạnhcácđiểmnhấtđịnhvàlàmchobàiphântíchsinhđộnghơn  Hãyyêucầunhữngngườikhácxem qua cáccâutrảlờiđểtránhnhữngđịnhkiến ​​củariêngbạntrongcáchbạngiảithíchcáccâutrảlời  Dựatrêndanhsáchcácđiểmbạnđãliệtkê, đánhsốcácđiểmchính. Thông qua hệthốngmãsố, ưutiên, tómtắtvàsauđóphântíchcácthông tin.

  27. Thựchành Viếtbáocáokếtquảphỏngvấn/thảoluậnnhómđãthựchiện

More Related