1 / 57

TRÂN TRỌNG KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ

TRÂN TRỌNG KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ. Bệnh tay-chân-miệng. Trung Tâm Y Tế Gò Công Đông 09/8/2011. Hoạt động phòng chống bệnh tay-chân-miệng . - Lập kế hoạch phòng chống bệnh; - Tập huấn cho các tuyến, ngành giáo dục; - Giám sát bệnh; - Vệ sinh môi trường - Vệ sinh an toàn thực phẩm

melvyn
Download Presentation

TRÂN TRỌNG KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. TRÂN TRỌNG KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ

  2. Bệnhtay-chân-miệng Trung Tâm Y Tế Gò Công Đông 09/8/2011

  3. Hoạt động phòng chống bệnh tay-chân-miệng - Lập kế hoạch phòng chống bệnh; - Tập huấn cho các tuyến, ngành giáo dục; - Giám sát bệnh; - Vệ sinh môi trường - Vệ sinh an toàn thực phẩm - Truyền thông - Dự trù hóa chất chống dịch

  4. Hướng dẫn giám sát & phòng chống bệnh tay-chân-miệng - Ban hành kèm theo Quyết định số 1742/2008/QĐ-BYT ngày 19 tháng 5 năm 2008. - Công văn 761/Pas-YTCC ngày 29/6/2011.

  5. TỔNG QUAN • ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA BỆNH • HƯỚNG DẪN GIÁM SÁT BỆNH TAY-CHÂN-MIỆNG • CÁC BIỆN PHÁP PHÒNG CHỐNG DỊCH

  6. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA BỆNH • Bệnhtay-chân-miệnglàbệnhnhiễmtrùngthườnggặp ở trẻnhỏ. Dấuhiệuđặctrưng: + sốt, đauhọng, đaumiệng; + loétmiệngvớivếtloétđỏ hay phỏngnước: niêmmạcmiệng, lợi, lưỡi; + ban dạngphỏng ở lòngbàntay, lòngbànchân, gối, mông; + cóthểgâybiếnchứng: viêmnão-màngnão, viêmcơtim, phùphổicấpdẫnđếntửvong.

  7. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA BỆNH • Tácnhângâybệnh: • Do nhóm vi rútđườngruộtenterovirus: gồmpoliovirus, coxsackievirus A, B, Echovirus & enterovirus 68-71. Phổbiếnnhấtlàcoxsackievirus A16 & enterovirus 71. • Cácchủngenteroviruskhácgâythểnhẹ, ítbiếnchứng. EV 71 thườnggâybiếnchứngthầnkinhnặng, cóthểtửvong.

  8. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA BỆNH Đặc điểm lý hóa • Virus bị bất hoạt bởi nhiệt 56oC/ 30 phút, tia cực tím, tia gamma. • Virus chịu được pH với phổ rộng 3-9. • Bị bất hoạt bởi: 2% Sodium hydroxide, Chlorine tự do. • Không bị bất hoạt bởi các chất hòa tan lipid như: Cồn, Chloroform, Phenol, Ether. • Virus tăng chịu nhiệt trong môi trường chứa MgCl2

  9. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA BỆNH • Ủ bệnh: 3-7 ngày; • Phân bố bệnh: rãi rác quanh năm, tại phía Nam số mắc tập trung tháng 3-5 và 9-12; • Nguồn lây & thời kỳ lây truyền: + Người bệnh, người lành mang virus trong dịch tiết mũi, hầu, họng, nước bọt, dịch nốt phỏng và phân bệnh nhân; + Thời gian lây vài ngày trước khởi phát bệnh cho đến hết loét miệng, phỏng nước, dễ lây nhất là tuần đầu tiên của bệnh.

  10. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA BỆNH • Đường lây: “phân-miệng” và tiếp xúc trực tiếp; chủ yếu là lây qua tiếp xúc trực tiếp với dịch mũi, hầu, họng, nước bọt, dịch nốt phỏng, hoặc tiếp xúc trực tiếp với dụng cụ sinh hoạt, học tập, đồ chơi, ho, hắt hơi… • Thời gian đào thải vi-rút ra từ dịch họng khoảng 5 ngày; từ bóng nước là khi xuất hiện bóng nước cho đến khi lành hẳn (1-2 tuần); từ phân người trong nhiều tuần, hàng tháng.

  11. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA BỆNH • EV có ở họng trước khi phát bệnh, tồn tại 1 tuần -> Tuần lễ đầu của bệnh là thời kỳ dễ lây bệnh. • Tính cảm nhiễm & sức đề kháng: mọi người có thể mắc nhưng thường gặp TE<15 tuổi, <5 tuổi tỷ lệ mắc cao hơn. • Điều trị: theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị ban hành theo Quyết định số 2554/QĐ-BYT ngày 19/7/2011

  12. SINH LÝ BỆNH • EV nhân lên ở biểu mô mũi tị hầu, mô lympho, kết mạc mắt, ruột, hạch màng treo, hệ lưới nội mô. • Vi-rút vào máu (nhiễm trùng huyết-viremia) -> Dây tủy sống, não, màng não, tim, phổi, gan, da, mắt, cơ.

  13. MIỄN DỊCH HỌC • Trẻ lớn và người lớn sau khi nhiễm vi-rút, dù có biểu hiện lâm sàng hay không thì vẫn có thể có kháng thể kháng EV71 nên bệnh ít khi xảy ra khi trẻ lớn lên. • Người mắc bệnh TCM lần đầu có thể bị nhiễm lần nữa do vi-rút khác trong nhóm.

  14. Trẻ sơ sinh có kháng thể của mẹ và hết sau khi sinh 1 tháng (Singapore). • Tỉ lệ huyết thanh dương tính tăng dần trung bình hàng năm là 12%. • Có khoảng 50% trẻ trên 5 tuổi có tỉ lệ huyết thanh dương tính.

  15. HƯỚNG DẪN GIÁM SÁT 1. Giám sát ca bệnh: • Định nghĩa ca bệnh: Trẻ <15 tuổi có các biểu hiện sau: - Sốt (≥ 37,50C) - Loét miệng (vết loét đỏ hay phỏng nước d= 2-3mm ở niêm mạc miệng, lợi, lưỡi và/hoặc: - Phỏng nước ở lòng bàn tay, lòng bàn chân, mông, đầu gối.

  16. 2. Xác định là ổ dịch khi: - Hai ca lâm sàng bệnh tay-chân-miệng trong cùng tổ dân phố, trường học trong vòng 07 ngày (Đúng theo Định nghĩa ca lâm sàng). Hoặc - Có một ca xét nghiệm dương tính với EV hoặc EV 71. Hoặc - Một ca tử vong do bệnh tay-chân-miệng.

  17. HƯỚNG DẪN GIÁM SÁT 3. Kếtquảxétnghiệm: Dươngtínhvớicoxsackievirus A (2-8,10,12,14,16),coxsackievirus B(1-3,5), Enterovirus71. • Phânloại: - Ca lâmsàng: nhưđịnhnghĩa ca bệnh; - Ca bệnhxácđịnh: ca lâmsàngvàxétnghiệmdươngtính.

  18. HƯỚNG DẪN GIÁM SÁT 4. Thu thập, vận chuyển và bảo quản bệnh phẩm: • Loại bệnh phẩm: - Dịch ngoáy họng hoặc dịch nốt phỏng; - Mẫu phân; - dịch não tủy • Thời gian lấy mẫu: (max 07 ngày) - Càng sớm càng tốt, ngay khi có nốt phỏng; - Yêu cầu:trong 3 ngày từ khi phát bệnh; - Bảo quản và vận chuyển theo quy định: (max hai ngày sau khi lấy mẫu).

  19. HƯỚNG DẪN GIÁM SÁT Thu thập, vận chuyển và bảo quản bệnh phẩm: (tt) • Phương pháp lấy mẫu: Các ca nhập viện hoặc chuyển viện IIB trở lên phải lấy mẫu trước khi chuyển viện, loại mẫu: - Ngoáy họng và bóng nước hoặc; - Ngoáy họng và phân hoặc; - Ngoáy họng và ngoáy trực tràng hoặc; - Dịch não tuỷ theo yêu cầu của bác sỹ.

  20. Các ca IIA tuỳ theo tình hình địa phương sẽ chỉ định lấy (đại diện ổ dịch, một trong các loại mẫu, khuyến nghị mẫu ngoáy họng). Bảo quản và vận chuyển mẫu: theo công văn 488/PAS-YTCC, ngày 09/5/2011 của Viện Pasteur. 5. Thông tin, báo cáo: - Triển khai điều tra các ca bệnh vào phiếu điều tra ca bệnh - Theo Thông tư 48/2010/TT-BYT ngày 31/12/2010 của Bộ Y tế; - Báo cáo ngày theo công văn 561/DP-DT Cục y tế dự phòng, ngày 17/6/2011.

  21. CÁC BIỆN PHÁP PHÒNG CHỐNG DỊCH 1. Nguyên tắc phòng bệnh: • Chưa có vắc xin, thuốc điều trị đặc hiệu; • Cắt đứt chuỗi lây truyền của virus; • Phát hiện sớm ổ dịch để xử lý và điều trị kịp thời; • Cách ly ngay, hạn chế lây ra cộng đồng; • Vệ sinh cá nhân, môi trường. • Nâng cao sức đề kháng cho cơ thể.

  22. CÁC BIỆN PHÁP PHÒNG CHỐNG DỊCH • Hai yếu tố sau quyết định rất lớn đến sự thành công của các biện pháp can thiệp cộng đồng. (1) Sự hiểu biết về bệnh & phòng bệnh của người dân (2) Sự tham gia của chính quyền. • Để đạt được: "khung đánh giá nguy cơ" • Để hiểu rõ: • đặc điểm của tác nhân (virus); • sự phơi nhiễm; • tính dễ cảm nhiễm của cộng đồng;  xác định được các biện pháp can thiệp phù hợp với hoàn cảnh\thực trạng của địa phương.

  23. Biện pháp xử lý dịch: • Giám sát phát hiện ca bệnh • Điều tra xử lý dịch • Tổ chức chiến dịch vệ sinh môi trường • Tập huấn hướng dẫn thực hành • Truyền thông • Kiểm tra, giám sát công tác triển khai • Xử dụng Cloramin B và các chất khử trùng khác

  24. CÁC BIỆN PHÁP PHÒNG CHỐNG DỊCH 2. Các biện pháp xử lý ổ dịch: Phạm vi xử lý dịch: - Tại nhà bệnh nhân, trường học của bệnh nhân; - Các hộ gia đình có trẻ dưới 5 tuổi trong tổ dân phố đang có dịch. - Các nhóm trẻ gia đình, các khu vui chơi giải trí ở tổ dân phố đang có dịch;

  25. CÁC BIỆN PHÁP PHÒNG CHỐNG DỊCH 3.Các biện pháp xử lý cụ thể: 3.1.Tại nhà trẻ, mẫu giáo: - Khi có từ 02 trẻ trở lên trong một lớp bị mắc bệnh trong 07 ngày thì cho lớp nghỉ học 10 ngày kể từ ngày khởi bệnh của ca cuối cùng - Thực hành tốt vệ sinh cá nhân cho nhân viên và trẻ em;

  26. Thầy, cô giáo, người hướng dẫn tại nhà trẻ phải theo dõi sát hàng ngày • Làm sạch dụng cụ, vật dụng, nhà vệ sinh bằng nước và xà phòng sau đó lau bằng dd cloramin B 2% hàng ngày; • Dụng cụ ăn uống: ngâm, tráng nước sôi trước khi sử dụng. • Thường xuyên làm thông gió lớp học

  27. CÁC BIỆN PHÁP PHÒNG CHỐNG DỊCH 3.Các biện pháp xử lý cụ thể (tt): 3.2.Tại gia đình bệnh nhân: - Bệnh nhân phải được cách ly; mang khẩu trang khi tiếp xúc với người khác; giữ khoảng cách khi nói chuyện; - Chất thải của bệnh nhân phải được khử trùng bằng dd cloramin B; - Áo quần, chăn màn khử trùng bằng đun sôi, ngâm dd cloramin B 2%;

  28. Đối với người chăm sóc trẻ: phải rửa tay ngay sau khi thay tã cho trẻ, hạn chế tiếp xúc trực tiếp như hôn, sử dụng chung dụng cụ với trẻ bệnh. • Khi trẻ còn triệu chứng bệnh, không được phép tham gia các hoạt động, gặp gở đông trẻ em khác. • Theo dõi sát các biểu hiện sốt, loét miệng, phỏng nước thành viên trong gia đình, đặc biệt trẻ em để thông báo cho y tế.

  29. CÁC BIỆN PHÁP PHÒNG CHỐNG DỊCH 3.Các biện pháp xử lý ổ dịch: 3.3. Tại cơ sở điều trị: - Cán bộ y tế áp dụng biện pháp phòng ngừa lây nhiễm qua tiếp xúc để phòng ngừa lây lan trong bệnh viện; - Rửa tay bằng dung dịch sát trùng khi tiếp xúc chất tiết, chất thải của bệnh nhân; - Mang trang phục phòng hộ cá nhân khi làm thủ thuật trên bệnh nhân.

  30. CÁC BIỆN PHÁP PHÒNG CHỐNG DỊCH 3.Các biện pháp xử lý ổ dịch: 3.4. Tại cộng đồng: Tuyên truyền, nâng cao nhận thức về đường truyền bệnh, vệ sinh cá nhân, vệ sinh môi trường, cách ly bệnh nhân, kịp thời đưa trẻ đến cơ sở y tế để khám và điều trị

  31. Cách pha dung dịch cloramin • Lượng hóa chất chứa cloramin cần để pha số lít dung dịch vói nồng độ Clo hoạt tính theo yêu cầu được tính theo công thức sau: • nồng độ clo hoạt tính của DD cần pha(%) x số lít Lượng hóa chất (gam)=------------------------------------------------------------- x1000 Hàm lượng clo hoạt tính của hóa chát sử dụng(%)

  32. Tay Chân Miệng Mông Đầu gối

  33. Tay Chân Miệng

  34. Thuỷ đậu

  35. Zona

  36. Bệnh tay chân miệng Bệnh thuỷ đậu Bệnh zona

  37. HFMD ON MOUTH

  38. DẤU HIỆU NẶNG

  39. - Giật mình, chới với, run chi • Co giật • - Yếu liệt chi- ñi loaïng choaïng • - Da nổi boâng • - Thở meät - Sốt cao liên tục - Ói nhiều - Hoảng hốt - Lừ đừ

  40. TAY CHÂN MIỆNG

  41. Yếu tay phải Tổn thương sừng trước tuỷ cổ C2 – C4

  42. X quang phổi CVP: 5cm H2O - phù phổi

  43. Tồn tại & Giải pháp khắc phục

  44. 4. Tồn tại & Giải pháp khắc phục

  45. 5. Tồn tại & Giải pháp khắc phục

  46. Tóm lại • Giảm tử vong • Giảm mắc  ngăn chặn dịch lây lan rộng

More Related