1 / 52

Chỉ định , liều thuốc điều trị ( gắp chì ) cụ thể theo bảng sau :

BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Số : 1548/QĐ-BYT Hà Nội, ngày 10 tháng 5 năm 2012 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BAN HÀNH HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NGỘ ĐỘC CHÌ BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ.

mateja
Download Presentation

Chỉ định , liều thuốc điều trị ( gắp chì ) cụ thể theo bảng sau :

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộclập - Tự do - Hạnhphúc ---------------Số: 1548/QĐ-BYT Hà Nội, ngày 10 tháng 5 năm 2012QUYẾT ĐỊNHVỀ VIỆC BAN HÀNH HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NGỘ ĐỘC CHÌBỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

  2. Căn cứ Nghị định số 188/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Y tế;Xét biên bản họp ngày 3/5/2012 của Hội đồng chuyên môn xây dựng Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị ngộ độc chì;Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý khám, chữa bệnh – Bộ Y tế, 3

  3. QUYẾT ĐỊNH:Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Hướng dẫn chẩn đoán, điều trị ngộ độc chì.Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, ban hành.

  4. Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Bộ; Chánh Thanh tra Bộ; các Vụ trưởng, Cục trưởng của Bộ Y tế; Giám đốc các bệnh viên, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế; Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Thủ trưởng y tế các Bộ, ngành; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

  5. Nơi nhận:BỘ TRƯỞNG- Như Điều 3;- Các Thứ trưởng (để biết);- Website Bộ Y tế, website Cục QLKCB;- Lưu: VT, KCB.Nguyễn Thị Kim Tiến

  6. HƯỚNG DẪNCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NGỘ ĐỘC CHÌ(Ban hành kèm theo Quyết định số 1548/QĐ-BYT ngày 10 tháng 5 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

  7. I. ĐẠI CƯƠNG1. Chì không có vai trò có lợi về sinh lý với cơ thể. Nồng độ chì máu toàn phần bình thường < 10 µg /dL (Mỹ), nồng độ lý tưởng là 0 µg /dL.2. Người tiếp xúc với chì qua nhiều nguồn khác nhau:a) Các thuốc nam: dùng uống, bôi, được dân gian gọi là thuốc cam, thuốc tưa lưỡi,… lưu hành bất hợp pháp có chì (hồng đơn).

  8. b) Sơncóchì: loạisơncũ, đồchơidùngsơnchì.c) Môitrườngsống: bụitừsơnchìcũ, đấtbịnhiễmsơnchì, ô nhiễmtừhoạtđộngcôngnghiệpcóchì, dùngxăngcóchì, nướctừđất ô nhiễm, hệthốngốngdẫnnướcbằngchì (loạiốngcũ), khôngkhítừcáchoạtđộngcôngnghiệpcóchì, khói do xăngdầucóchì.

  9. d) Nghềnghiệpcónguycơcaophơinhiễmchì: sửachữabộtảnnhiệtđộngcơ, sảnxuấtthuỷtinh, hướngdẫntậpbắn, thugomđạn, nung, nấuchì, tinhchếchì, đúc, cắtchì, sơn, côngnhânxâydựng (làmviệcvớisơnchì), sảnxuấtnhựa polyvinyl chloride; phá, dỡbỏtàu; sảnxuất, sửachữavàtáisửdụngắcquy.

  10. đ) Thựcphẩm: đồhộpcóchấthàngắnhộpsửdụngchì, đồnấuănbằngchì, cácnguồnthựcphẩmbị ô nhiễmtừmôitrường do khôngđượckiểmsoáttốt. e) Cácnguồncóchìkhác: Vậtdụng (Vídụ: đồgốm, sứthủcôngcóchì), mảnhđạnchìtrêncơthể, pin cóchì, lướiđánhcábuộcchì.

  11. II. CHẨN ĐOÁN1. Chẩnđoánxácđịnha) Cótiếpxúcvớicácnguồncóchì, hoặccótriệuchứnggợi ý.b) Xétnghiệmchìmáu > 10 µg /dL (tiêuchuẩnbắtbuộc).

  12. 2. Chẩnđoánphânbiệta) Cácnguyênnhângâybệnhlýnão, màngnãocấp do cácbệnhlý, ngộđộckhác.b) Cácbệnhlýthầnkinhngoạibiên, nhưGuillainBarré, porphyria.c) Thiếumáu do cácnguyênnhânkhác.d) Cácnguyênnhânđaubụngcấpkhông do chì.đ) Tâmcănsuynhược, suynhượccơthể.

  13. 3. Chẩnđoánmứcđộngộđộcchì ở trẻema) Mứcđộnặng- Lâmsàng:+ Thầnkinhtrungương: Bệnhlýnão (thayđổihành vi, co giật, hônmê, phùgaithị, liệtdâythầnkinhsọ, tăngáplựcnộisọ)+ Tiêuhoá: Nônkéodài+ Biểuhiệnthiếumáu, cóthểkếthợpthiếusắt.- Xétnghiệm: Nồngđộchìmáu: >70 µg /dL

  14. b) Mứcđộtrungbình (tiềnbệnhlýnão)- Lâmsàng+ Thầnkinhtrungương: tăngkíchthích, ngủlịmtừnglúc, bỏchơi, quấykhóc.+ Tiêuhoá: Nôntừnglúc, đaubụng, chánăn.- Xétnghiệm: Nồngđộchìmáu: 45 – 70 µg /dLc) Mứcđộnhẹ- Lâmsàng: kínđáohoặckhôngtriệuchứng- Nồngđộchìmáu: < 45µg /dL

  15. 4. Chẩnđoánmứcđộngộđộcchì ở ngườilớna) Mứcđộnặng- Lâmsàng+ Thầnkinhtrungương: Bệnhlýnão (hônmê, co giật, trạngtháimùmờ, sảng, rốiloạnvậnđộngkhutrú, đauđầu, phùgaithị, viêmthầnkinhthịgiác, dấuhiệutăngáplựcnộisọ).

  16. + Thầnkinhngoại vi: liệtngoạibiên+ Tiêuhoá: Cơnđauquặnbụng, nôn+ Máu: thiếumáu, cóthểkếthợpthiếusắt+ Thận: bệnhlýthận- Xétnghiệm: Nồngđộchìmáu: >100 µg /dL

  17. b) Mứcđộtrungbình- Lâmsàng:+ Thầnkinhtrungương: Đauđầu, mấttrínhớ, giảmtìnhdục, mấtngủ, nguycơcaobiểuhiệnbệnhlýnão.+ Thầnkinhngoại vi: cóthểcóbệnhlýthầnkinhngoạibiên, giảmdẫntruyềnthầnkinh.+ Tiêuhoá: Vịkimloại, đaubụng, chánăn, táobón.+ Thận: Bệnhthậnmạntính+ Cơquankhác: Thiếumáunhẹ, đaucơ, yếucơ, đaukhớp- Xétnghiệm: Nồngđộchìmáu: 70- 100 µg /dL

  18. c) Mứcđộnhẹ- Lâmsàng:+ Thầnkinhtrungương: Mệtmỏi, hay buồnngủ, giảmtrínhớ. Cóthểcócácthiếuhụtvềthầnkinhtâmthầnkhilàmcác test đánhgiá.+ Thầnkinhngoại vi : giảmdẫntruyềnthầnkinhngoại vi.+ Cơquankhác: làmcác test đánhgiávềtâmthầnthấysuygiảm, bệnhlýthận, bắtđầucóthiếumáu, giảmkhảnăngsinhsản, tănghuyếtáp, rốiloạntiêuhoá.- Xétnghiệm: Nồngđộchìmáu: 40 - 69 µg /dL

  19. d) Loạikhôngcótriệuchứnghoặctriệuchứngkínđáo- Lâmsàng:+ Sinhsản: giảmsốlượngtinhtrùng, nguycơsẩythai.+ Thầnkinh: cóthểcóthiếuhụtkínđáo (tiếpxúckéodài).+ Tim mạch: nguycơtănghuyếtáp.+ Tăngprotoporphyrinhồngcầu.- Xétnghiệm: Nồngđộchìmáu: < 40 µg /dL- Biểuhiệnnặngthườnglàcấptínhhoặcđợtcấpcủangộđộcmạntính.

  20. III. CÁC XÉT NGHIỆM, THĂM DÒ1. Xétnghiệm, thămdòthôngthường:a) Huyếthọc: côngthứcmáucóthểthiếumáu, huyếtđồcóthểthấyhồngcầucóhạtưakiềm.b) Sinhhoá: urê, đường, creatinin, điệngiải, AST, ALT, canxi, sắt, ferritin, tổngphântíchnướctiểu.

  21. c) Chẩnđoánhìnhảnh:- Chụpxquangbụngkhôngchuẩnbị: nếungộđộc qua đườngtiêuhóacóthểthấyhìnhcảnquang.- Chụpxquangtìmviên/mảnhđạnchìcòntrêncơthể.- Chụpkhớp: cóthểthấyviềntăngcảnquang ở sụnliênhợp ở đầuxươngdài.- Chụpcắtlớpsọnãonếuhônmê, co giậth) Điệnnão: khicótriệuchứngthầnkinhhoặcchìmáutrên 50 µg/dL, cóthểthấysóngkiểuđộngkinh.

  22. 2. Xétnghiệmđộcchấta) Nồngđộchìmáutoànphần: trên 10 µg/dLlàxétnghiệmquantrọngnhất.b) Chìniệu (lấynướctiểu 24 giờ): giúptheodõikhiđiềutrị, tăngkhiđượcdùngthuốcgắpchì. (Xétnghiệmchìmáu, chìniệucầnlàmtrước, trongvàngaysaumỗiđợtdùngthuốcgắpchì)c) Cầnlàmxétnghiệmcáckimloạinặngkhácnếunghingờngộđộcphốihợp.3. Khámđánhgiábổ sung: Vớitrẻemkhámđánhgiápháttriểnthểchất, trítuệ.

  23. IV. ĐIỀU TRỊ1. Tiêuchuẩnnhậpviệna) Ngộđộctrungbìnhvànặng.b) Hoặcdiễnbiếnphứctạpcầntheodõisátvàthămdòkỹhơn.

  24. 2. Điềutrịtriệuchứng, điềutrịhỗtrợa) Xửtrícấpcứuđiềutrịcáctriệuchứng: suyhôhấp, co giật, hônmê, tăngáplựcnộisọ,...theophácđồcấpcứu.b) Dùngthuốcchống co giậtđườnguốngnếucósóngđộngkinhtrênđiệnnão.c) Truyềnmáunếuthiếumáunặng.d) Dùngthuốcchống co thắtnếuđaubụng.

  25. 3. Điềutrịđểhạnchếhấpthuchìa) Xácđịnhnguồnchìvàngừngphơinhiễm.b) Rửadạdày: nếumớiuống, nuốtchìdạngviênthuốc, bộttrongvòng 6 giờ.c) Rửaruộttoànbộ:- KhiXquangcóhìnhảnhkimloại (chì) ở vịtrícủaruột.

  26. - Khônglàmnếu: rốiloạn ý thứcchưađượcđặtnộikhíquản, rốiloạnhuyếtđộng, suyhôhấpchưađượckiểmsoát, nônchưakiểmsoát, tắcruột, thủngruột, xuấthuyếttiêuhóa.- Dùng dung dịch polyethylene glycol vàđiệngiải (nhưFortrans):+ Trẻ 9 tháng – 12 tuổi: 20ml/kg/giờ.+ Từ 12 tuổitrởlên: 1 lít/giờ+ Uốnghoặcnhỏgiọt qua ốngthôngdạdày, bệnhnhânngồihoặc Fowler 45 độ.+ Dùngtớikhiphânnướctrongvàchụpxquangbụnglạithấyhếthìnhảnhcảnquang.

  27. 4. Nộisoilấydịvậtcóchì, khia) Cóhìnhảnhmảnhchì, viênthuốccóchì ở vịtrídạdàytrênphimchụpxquangbụng.b) Mảnhchì, viênthuốccóchìvẫncòn ở đạitràngmặcdùđãrửaruộttoànbộ.

  28. 5. Sửdụngthuốcgiảiđộcchì (gắpchì)a) Chỉđịnhthuốcgắpchìdựatrênnồngđộchìmáu, tuổivàtriệuchứngcủabệnhnhân.- Ngộđộcchìnặng: dùngdimercaprol (British anti-Lewisite, BAL), calcium disodium edetate (CaNa2EDTA).- Ngộđộcchìtrungbình, nhẹ:+ Ưutiêndùngsuccimer (2,3-dimercaptosuccinic acid, DMSA):+ Khikhôngcóhoặckhôngdùngđượccácthuốctrên: dùng D-penicillamin

  29. b) Cáchdùngthuốcgắpchì:- Mụctiêu: chìmáu < 20 µg/dLvàổnđịnh (hailầnxétnghiệmcuốicùngcáchnhau 3 tháng)- Cáchdùng:+ Dùngtheođợt:• BAL, EDTA: 3-5 ngày/đợt.• Succimer: 19 ngày/đợt.• D-penicillamin: 7 – 30 ngày/đợt, theodõinếukhôngcótácdụngphụthìdùngtốiđa 30 ngày/đợt, tạmngừnghoặcgiảmliềungaykhicótácdụngphụ.

  30. + Khoảngthờigiannghỉ:• Dùng BAL, EDTA: sauđợt 1 nghỉ 2 ngày, sauđợt 2 nghỉ 5-7 ngày, cácđợtsaucóthểdàihơntùytheonồngđộchìmáu.• Succimer: thườngnghỉítnhất 2 tuầntrướckhidùngthuốcđợttiếptheo.• D-penicillamin: Bệnhnhâncótriệuchứngnhẹ, nghỉ 10-14 ngàytrướckhibắtđầuđợtgắptiếptheo, cácđợtnghỉ 14 ngày.

  31. - Theo dõidùngthuốc:• Triệuchứnglâmsàng, tácdụngkhôngmongmuốncủathuốc.• Chìmáu, chìniệu: trước, trongvàsaumỗiđợt• Côngthứcmáu• Chứcnăngthận, gan, đườngmáu, điệngiải• Canxi, sắt, ferritin.• Truyềndịchhoặcuốngnước, thuốclợitiểunếucầnđểtănglưulượngnướctiểu.• Bổ sung cáckhoángchất: canxi, kẽm, sắt,…(lưu ý khôngbùsắtkhiđangdùng BAL)

  32. Chỉđịnh, liềuthuốcđiềutrị (gắpchì) cụthểtheobảngsau:

  33. c. Tácdụngphụcủathuốcgắpchì, thườnggặplà:- Đốivới BAL:+ Ngứa, tăngthânnhiệt, tănghuyếtáp, nhịptimnhanh, đau, ápxevịtrítiêm, dùngcùngsắtcóthểgâyđộcvớithận.+ Xửtrí: tạmngừngthuốc, dùngthuốcchốngdịứng, khôngdùngđồngthờivớisắt.

  34. - Đốivới CaNa2 EDTA:+ Sóng T đảongược, nhịptimkhôngđều, giảmhuyếtápthoáng qua, hoạitửốnglượngần, đáimáu, protein niệu, đườngniệu, suythậncấp (độctínhvớithậnphụthuộcliều), viêm da, huyếtkhốitĩnhmạchnếutruyềnnhanhvàphathuốcnồngđộcao, buồnnôn, nôn, đaubụng, ỉachảy, tăngnhẹ AST, ALT, thiếumáu, ứcchếtủy, mệtmỏi, đaucơ, giảmkẽm, đauđầu, run, têbì. Cóthểlàmnặngthêmbệnhlýnãonếukhôngkếthợpvới BAL.

  35. + Xửtrí: theodõiđiệntim, huyếtápkhiđangtruyềnthuốc, lưulượngnướctiểu, tổngphântíchnướctiểu, chứcnăngthận. Đảmbảotănglưulượngnướctiểukhidùngthuốc. Dùngliềuthấpnhấtcóhiệuquả. Luônbùkẽm, bùsắtnếuthiếu. Khicóbệnhlýnão, chìmáu >g/dLcầndùngkếthợpvới70 BAL.

  36. - Đốivớisuccimer:+ Buồnnôn, nôn, ỉachảy, màyđay, buồnngủ, tê, tăngthoáng qua AST, ALT, giảmnhẹđếnvừabạchcầutrungtính.+ Xửtrí: theodõicôngthứcmáu, AST, ALT. Tạmdừngnếugiảmbạchcầu, AST, ALT tiếptụctăng.

  37. - Đốivới D-penicillamin:+ Tăngbạchcầuưaaxit, giảmbạchcầutrungtính (nếutiếptụcdùngthuốckhicógiảmbạchcầutrungtínhcóthểdẫntớithiếumáubấtsản), giảmtiểucầu, tănguremáu, protein niệu, đáimáu vi thể, đạitiểutiệnkhôngtựchủ, đaubụng, màyđay, ban, phổngnướcngứa, đỏ da đahìnhthái, hoạitửthượngbìnhiễmđộc, giảmvịgiác. Dùng D-penicillaminkéodài (nhiềutuầntrởlên) tăngtỷlệtácdụngphụ. Ngườidịứngvới penicillin cóthểbịdịứngchéo.

  38. + Xửtrí: theodõi da, nướctiểu, côngthứcmáu, chứcnăngthận, tổngphântíchnướctiểu. Ngừngthuốcnếugiảmbạchcầu, sốc, biểuhiện da nặng.Chỉnêndùngnếukhôngcóthuốckhácthaythế.

  39. 6. Phụnữcóthai, cho con bú, trẻsơsinha) Phụnữcóthai: lựachọnthuốccăncứvàocácyếutố:- Theo phânloạiđộ an toànkhidùngchophụnữcóthai: EDTA thuộcnhóm B, succimerthuộcnhóm C, BAL thuộcnhóm C, D-penicillaminthuộcnhóm D.- Thựctếvẫncóthểchỉđịnhdùngthuốcgắpchìnếulợiíchnhiềuhơnnguycơ.

  40. b) Mẹbịnhiễmđộcchìtốtnhấtkhôngnêncho con bú; cầnxétnghiệmchìtrongsữa, nếuchìsữakhôngđángkểmớichotrẻbú.c) Trẻsơsinhnhiễmđộcchìtừmẹthìápdụngliệuphápgắptheokhuyếncáotrên.d) Phụnữđangbịnhiễmđộcchìkhôngnêncóthai, chỉnêncóthaikhichìmáu < 10 µg/dL.

  41. IV. TIÊN LƯỢNG1. Nồngđộchìmáu > 70 µg/dLthườnggâyhộichứngnãocấp ở trẻnhỏ.2. Hộichứngnãocấpdễgâytửvonghoặc di chứngthầnkinh, tâmthầnnặngnề: tỷlệtửvonglà 65% khichưacóthuốcgắpchìvàgiảmxuống <5% khicócácthuốcgắpchìcóhiệuquả, 25-30% trẻsẽbị di chứngvĩnhviễnbaogồmchậmpháttriểntrítuệ (mấtkhảnănghọctậpvàtựphụcvụ), co giật, mù, liệt.

  42. 3. Phầnlớncáctrẻcóchìmáutăngnhưngkhôngcótriệuchứngrõvàvẫncónguycơchậmpháttriểntrítuệvàthểchất, cầnphảiđiềutrị.4. Cómốiliênquantỷlệnghịchgiữachỉsố IQ củatrẻemvànồngđộchìmáu, ngaycảkhinồngđộchìmáuthấp.

  43. V. PHÒNG BỆNH1. Tăngcườngtuyêntruyền, giáodụcsứckhỏe, nângcaonhậnthứccủangườidân, khibịbệnhchỉkhám ở cáccơsởcóđăngkývàdùngcácthuốclưuhànhhợppháp.2. Loạibỏcácsảnphẩmcónguycơgâynhiễmđộcchìtrongcuộcsốnghàngngàynhưsơncóchì, đồchơicóchì,…

More Related