1 / 22

TIN HỌC 10

TIN HỌC 10. BÀI 14: KHÁI NIỆM VỀ SOẠN THẢO VĂN BẢN (TIẾT 1). BÀI 14: KHÁI NIỆM VỀ SOẠN THẢO VĂN BẢN (TIẾT 1). Soạn thảo văn bản là những công việc liên quan đến văn bản như : soạn thông báo , đơn từ , làm báo cáo , viết bài …. Thế nào là soạn thảo văn bản ?. BÀI 14:

Download Presentation

TIN HỌC 10

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. TIN HỌC 10 BÀI 14: KHÁI NIỆM VỀ SOẠN THẢO VĂN BẢN (TIẾT 1)

  2. BÀI 14: KHÁI NIỆM VỀ SOẠN THẢO VĂN BẢN (TIẾT 1) Soạnthảovănbảnlànhữngcôngviệcliênquanđếnvănbảnnhư: soạnthôngbáo, đơntừ, làmbáocáo, viếtbài… Thếnàolàsoạnthảovănbản?

  3. BÀI 14: KHÁI NIỆM VỀ SOẠN THẢO VĂN BẢN (TIẾT 1) Một số hình ảnh văn bản được trình bày bằng máy tính

  4. BÀI 14: KHÁI NIỆM VỀ SOẠN THẢO VĂN BẢN (TIẾT 1) Sựkhácbiệtgiữavănbảnsoạnbằngmáytính so vớivănbảnsoạnbằngtay?

  5. BÀI 14: KHÁI NIỆM VỀ SOẠN THẢO VĂN BẢN (TIẾT 1) Vănbảnsoạnthảobằngmáytínhđẹp, nội dung phongphú, dễdàngsửachữasaisót, cácthaotácbiêntậpthựchiệnnhanh, đơngiản, làmgiảmtốiđathờigiansoạnthảo… Hệsoạnthảovănbảnlàmộtphầnmềmứngdụngchophépthựchiệncácthaotácliênquanđếncôngviệcsoạnvănbản: gõ(nhập) vănbản, sửachữa, trìnhbày, lưutrữvà in vănbản.

  6. BÀI 14: KHÁI NIỆM VỀ SOẠN THẢO VĂN BẢN (TIẾT 1) 1. Cácchứcnăngchungcủahệsoạnthảovănbản Quansáthìnhvànêusựkhácnhaucủacácvănbản?

  7. BÀI 14: KHÁI NIỆM VỀ SOẠN THẢO VĂN BẢN (TIẾT 1) 1. Cácchứcnăngchungcủahệsoạnthảovănbản a) Nhập và lưu trữ văn bản

  8. BÀI 14: KHÁI NIỆM VỀ SOẠN THẢO VĂN BẢN (TIẾT 1) 1. Các chức năng chung của hệ soạn thảo văn bản b) Sửa đổi văn bản • Sửađổikítựvàtừ: xóa, chèn, thêmhoặcthaythếkítự, từ hay cụmtừ. • Sửađổicấutrúcvănbản: xóa, saochép, dichuyển, chènthêmmộtđoạnvănbản hay hìnhảnhcósẵn.

  9. BÀI 14: KHÁI NIỆM VỀ SOẠN THẢO VĂN BẢN (TIẾT 1) 1. Cácchứcnăngchungcủahệsoạnthảovănbản c) Trình bày văn bản • Khả năng định dạng kí tự • Phông chữ: Times New Roman, Arial, Courier New… • Cỡ chữ: cỡ chữ 12, cỡ chữ 18, cỡ chữ 24… • Kiểu chữ: đậm, nghiêng, gạch chân… • Màu sắc: đỏ, xanh, vàng… • Vị trí tương đối so với dòng kẻ: cao hơn, thấp hơn; • Khoảng cách giữa các kí tự trong một từ và khoảng cách giữa các từ với nhau. HỒ CHÍ MINH Hình định dạng kí tự

  10. BÀI 14: KHÁI NIỆM VỀ SOẠN THẢO VĂN BẢN (TIẾT 1) 1. Cácchứcnăngchungcủahệsoạnthảovănbản c) Trình bày văn bản • Khả năng định dạng đoạn văn bản • Vị trí lề trái, lề phải của đoạn văn bản; • Căn lề (trái, phải, giữa, đều hai bên); • Dòng đầu tiên: thụt vào hay nhô ra so với cả đoạn văn bản; • Khoảng cách đến đoạn văn bản trước, sau; • Khoảng cách giữa các dòng trong cùng một đoạn văn bản,…

  11. BÀI 14: KHÁI NIỆM VỀ SOẠN THẢO VĂN BẢN (TIẾT 1) 1. Cácchứcnăngchungcủahệsoạnthảovănbản c) Trình bày văn bản Căngiữa Thụtđầudòng Khả năng định dạng đoạn văn bản Khoảngcáchđếnđoạntrên CănPhải Căntrái Cănđều

  12. BÀI 14: KHÁI NIỆM VỀ SOẠN THẢO VĂN BẢN (TIẾT 1) 1. Cácchứcnăngchungcủahệsoạnthảovănbản c) Trình bày văn bản • Khảnăngđịnhdạngtrangvănbản • Lềtrên, lềdưới, lềtrái, lềphảicủatrang; • Hướnggiấy • Kíchthướctranggiấy • Tiêuđềđầutrên(đầutrang), tiêuđềdưới(cuốitrang)…

  13. BÀI 14: KHÁI NIỆM VỀ SOẠN THẢO VĂN BẢN (TIẾT 1) Cácchứcnăngchungcủahệsoạnthảovănbản d) Cácchứcnăngkhác • Cho phépgõtắt, tựđộngsửalỗikhigõsai • Tạobảngvàthựchiệntínhtoán, sắpxếpdữliệutrongmộtbảng; • Tạomụclục, chúthích, thamchiếutựđộng; • Chiavănbảnthànhcácphầnvớicáccáchtrìnhbàykhácnhau; • Chènhìnhảnhvàcáckíhiệuđặcbiệt; • Vẽhìnhvàtạochữnghệthuậttrongvănbản; • Kiểmtrachỉnhtả, ngữpháp, tìmtừđồngnghĩa, thốngkê,… • In ấn,…

  14. BÀI 14: KHÁI NIỆM VỀ SOẠN THẢO VĂN BẢN (TIẾT 1) a. Cácđơnvịxửlýtrongvănbản 2. Mộtsốquyướctrongviệcgõvănbản Dòng (line) Dòng (line) Từ (Word) Kítự (Character) Công cha nhưnúiTháiSơn, Nghĩamẹnhưnướctrongnguồnchảyra. Mộtlòngthờmẹkính cha, Cho trònchữhiếumớilàđạo con. Lên non mớibiết non cao, Nuôi con mớibiếtcônglaomẹ cha. Đoạn Vănbản Câu (Sentence) Dòng (line)

  15. BÀI 14: KHÁI NIỆM VỀ SOẠN THẢO VĂN BẢN (TIẾT 1) 2. Mộtsốquyướctrongviệcgõvănbản a. Cácđơnvịxửlýtrongvănbản  Kítự (Character): làđơnvịnhỏnhấtcấuthànhmộtvănbản. Từ (Word): đượctạobởimộthoặcmộtsốkítựghéplạivớinhau. Câu (Sentence): Đượctạobởinhiềutừvàkếtthúcbằngcácdấukếtthúccâu. Dòng (Line): tậphợpcáckítựnằmtrêncùngmộthàng. Đoạnvănbản (Paragraph): Nhiềucâucóliênquanvớinhauhoànchỉnhvềngữnghĩanàođó. Vàkếtthúcđoạnvănbởidấungắtđoạn. Trang (Page): Phầnvănbảnđịnhdạngđể in ratrênmộttranggiấy. Trangmànhình: Phầnvănbảnhiểnthịtrênmànhìnhtạimộtthờiđiểm.

  16. 2. Mộtsốquyướctrongviệcgõvănbản b. Mộtsốquyướctrongviệcgõvănbản BÀI 14: KHÁI NIỆM VỀ SOẠN THẢO VĂN BẢN (TIẾT 1)

  17. 2. Mộtsốquyướctrongviệcgõvănbản b. Mộtsốquyướctrongviệcgõvănbản BÀI 14: KHÁI NIỆM VỀ SOẠN THẢO VĂN BẢN (TIẾT 1) Quyước 1: Cácdấungắtcâunhưdấuchấm (.), dấuphẩy (,), dấuhaichấm (:), dấuchấmphẩy (;), dấuchấm than (!), dấuchấmhỏi (?), phảiđượcđặtsátvàotừđứngtrướcnó, tiếptheolàmộtdấucáchnếusaunóvẫncònnội dung.

  18. Xuốngdòngvới 2 lần Enter 2. Mộtsốquyướctrongviệcgõvănbản b. Mộtsốquyướctrongviệcgõvănbản BÀI 14: KHÁI NIỆM VỀ SOẠN THẢO VĂN BẢN (TIẾT 1)

  19. 2. Mộtsốquyướctrongviệcgõvănbản b. Mộtsốquyướctrongviệcgõvănbản BÀI 14: KHÁI NIỆM VỀ SOẠN THẢO VĂN BẢN (TIẾT 1) Quyước 2: Giữacáctừchỉdùngmộtkýtựtrốngđểphâncách, giữacácđoạncũngchỉxuốngdòngbằngmộtlầnnhấnphím Enter.

  20. 2. Mộtsốquyướctrongviệcgõvănbản b. Mộtsốquyướctrongviệcgõvănbản BÀI 14: KHÁI NIỆM VỀ SOẠN THẢO VĂN BẢN (TIẾT 1)

  21. 2. Mộtsốquyướctrongviệcgõvănbản b. Mộtsốquyướctrongviệcgõvănbản BÀI 14: KHÁI NIỆM VỀ SOẠN THẢO VĂN BẢN (TIẾT 1) Quyước 3: Cácdấumởngoặc (gồm “(”, “[”, “{”, “<”) vàcácdấumởnháy (gồm ““”, “‘”) phảiđượcđặtsátvàobêntráikýtựđầutiêncủatừtiếptheo. Cácdấuđóngngoặc (gồm “)”, “]”, “}”, “>”) vàcácdấuđóngnháy (gồm “””, “’” phảiđưỡđặtsátvàobênphảikýtựcuốicùngcủatừngaytrướcđó.

  22. 3. Củngcốvàdặndò BÀI 14: KHÁI NIỆM VỀ SOẠN THẢO VĂN BẢN (TIẾT 1) a. Củngcố: -Kháiniệmvềsoạnthảovănbản. - Cácquyướctrongsoạnthảovănbản. b. Dặndò: - Vềnhàhọcbài. - Càichươngtrình Open Office Writer Tảitại http://www.openoffice.org/ - Đọcsáchhướngdẫn Open Office Writer

More Related