420 likes | 719 Views
CHƯƠNG II. TÁI SẢN XUẤT XÃ HỘI, TĂNG TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ. Chương II gồm 3 phần:. TÁI SẢN XUẤT XÃ HỘI XÃ HỘI HÓA SẢN XUẤT TĂNG TRƯỞNG, PHÁT TRIỂN KINH TẾ VÀ TIẾN BỘ XÃ HỘI. 1 – TÁI SẢN XUẤT XÃ HỘI. 1.1. khái niệm và các kiểu tái sản xuất Khái niệm Phân loại
E N D
CHƯƠNG II TÁI SẢN XUẤT XÃ HỘI, TĂNG TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ
Chương II gồm 3 phần: • TÁI SẢN XUẤT XÃ HỘI • XÃ HỘI HÓA SẢN XUẤT • TĂNG TRƯỞNG, PHÁT TRIỂN KINH TẾ VÀ TIẾN BỘ XÃ HỘI.
1 – TÁI SẢN XUẤT XÃ HỘI 1.1. kháiniệmvàcáckiểutáisảnxuất • Kháiniệm • Phânloại 1.2. Cáckhâucủaquátrình TSX xãhội • Sảnxuất • Phânphối • Traođổi • Tiêudùng 1.3. Nội dung chủyếucủa TSX xãhội • TSX củacảivậtchất • TSX sứclaođộng • TSX quanhệsảnxuất • TSX môitrườngsinhthái.
1. TÁI SẢN XUẤT XÃ HỘI 1.1. khái niệm và các kiểu tái sản xuất TSX là quá trình SX được lặp đi lặp lại thường xuyên và phục hồi không ngừng - Căn cứ vào phạm vi có 2 loại: * Tái sản xuất cá biệt: TSX diễn ra trong từng DN * Tái sản xuất xã hội: Tổng thể các tái sản xuất cá biệt trong mối liên hệ với nhau.
- Xét về quy mô có 2 loại: TSX giảnđơn: Làquátrình SX lặplạivớiquymônhưcũ TSX mởrộng: Làquátrình SX lặplạivớiquymôlớnhơntrước + TSX MR theochiềurộng: Mởrộngquymô SX chủyếubằngcáchtăngthêmcácyếutốđầuvào. Còn NSLĐ vàhiệuquảsửdụngcácyếutốđầuvàokhôngthayđổi; + TSX MR theochiềusâu: Đólàsự MR quymô SX làmcho SP tănglênchủyếunhờtăng NSLĐ vànângcaohiệuquảsửdụngcácyếútốđầuvào; Cònbảnthâncácyếutốđầuvàocóthể: * Khôngthayđổi * Giảm * Tăngnhưngtăngchậmhơnmứctăng NSLĐ vàhiệuquảsửdụngcácyếutốđầuvào.
Vídụ: Hình thức TSX Đầu vào Đầu ra Cách thức 5 sào ruộng 2 lao động Cày , cuốc 2 Tấn thóc 10 sào ruộng 4 lao động Cày, cuốc Tăng tương ứng các yếu tố đầu vào TSX MR theochiềurộng 4 tấn thóc 5 sào ruộng 1 lao động Máy, móc, thiết bị Giống, cải tạo đất Tăng hiệu quả các yếu tố đầu vào TSXMR theochiềusâu 4 tấn thóc
Phân loại TSX TSX cá biệt Phạm vi Phânloại TSX xã hội Quy mô TSX giản đơn TSX mở rộng
1.2. Các khâu của quá trình TSX XH Sảnxuất: Quátrìnhkếthợp TLSX và SLĐ đểtạora SP; Phânphối: Baogồm PP cácyếutố SX chocácngànhcácđơnvịkhácnhauđểtạora SP khácnhau, và PP chotiêudùngdướihìnhthứccácnguồnthunhậpcủacáctầnglớpdâncư; Traođổi: Đượcthựchiệntrong SX (traođổihoạtđộngvàkhảnăng LĐ) vàngoài SX (tronglưuthông); Tiêudùng: làkhâucuốicùng, làđiểmkếtthúccủaquátrình TSX. Tiêudùngcó 2 loại: tiêudùng SX vàtiêudùngcánhân. Chỉkhiđivàotiêudùng, đượctiêudùng ,thì SP mớihoànthànhchứcnănglà SP.
Mối quan hệ giữa các khâu * SX quyết định PP, TĐ, TD. trên các mặt: * Quy mô * Cơ cấu sản phẩm *chất lượng,tính chất sản phẩm * PP, TĐ, TD tác động trở lại SX, có thể thúc đẩy hoặc kìm hãm SX. Trong MQH đó: • SX là gốc, có vai trò quyết định • TD l à mục đích, là động lực của SX • PP ,TĐ là khâu trung gian nối SX với TD, có tác động đến cả SX và TD..
Sơ đồ biểu diễn MQH giữa các khâu của quá trình TSX Quyết định Quyết định Sản xuất Phân phối Trao đổi Tiêu dùng Kìm hãm Tác động Thúc đẩy
1.3.1. Tái sản xuất của cải vật chất Thước đo TSX ra CCVC: - GNP: (tổng SP quốc dân) Là tổng giá trị tính bằng tiền của các HH và DV mà một nước SX từ các yếu tố SX của mình; - GDP: ( tổng SP quốc nội) Là tổng giá trị tính bằng tiền của các HH và DV mà một nước SX ra trên lãnh thổ của mình; So sánh GNP với GDP thì: GNP = GDP + thu nhập ròng tài sản ở nước ngoài.
1.3.2. Tái sản xuất sức lao động Dành một phần TL sinh hoạt để thỏa mãn nhu cầu của cá nhân và gia đình người LĐ để khôi phục SLĐ đã hao phí và tạo ra SLĐ mới; TSX mở rộng SLĐ về lượng phụ thuộc vào: - Tốc độ tăng dân số và LĐ - Xu hướng thay đổi công nghệ, cơ cấu, số lượng và tính chất của LĐ - Năng lực tích luỹ vốn để mở rộng SX.
TSX mở rộng SLĐ về mặt chất, phụ thuộc vào: • Mục đích của nền SX của mỗi XH; • Chế độ phân phối SP; • Những đặc trưng mới của LĐ do CM khoa học – công nghệ đòi hỏi; • Chính sách giáo dục – đào tạo của mỗi QG.
1.3.3. Tái sản xuất QHSX * TSX ra 3 mặt của QHSX * SX dựa trên quan hệ nào thì TSX ra QH đó * TSX QHSX làm cho XH ổn định và phát triển.
1.3.4. TSX môi trường sinh thái * Các tài nguyên TN có nguy cơ cạn kiệt trong quá trình SX; * Do sự PT mạnh mẽ của CN và nhiều nguyên nhân khác cũng làm cho môi trường thiên nhiên bị ô nhiễm; * TSX ra môi trường sinh thái đảm bảo cho nền KT phát triển bền vững.
TSX môi trường sinh thái gồm: *Phục các nguồn tài nguyên có khả năng tái sinh như độ màu mỡ của đất đai; * Trồng và bảo vệ rừng; * Bảo vệ MTST bao gồm cả môi trường nước, không khí, đất.
1.3.5. Hiệu quả của TSX xã hội: • Về mặt kinh tế Hiệu quả sử dụng: * Tài sản cố định; * vật tư; * LĐ sống - Về mặt xã hội: Biểu hiện sự tiến bộ XH * Sự phân hoá giàu nghèo và sự chênh lệch; về trình độ PT giữa các vùng ngày càng giảm; * Đời sống của XH được cải thiện; * Tỉ lệ thất nghiệp ngày càng ít; * Dân trí ngày càng được nâng cao; * Chất lượng phục vụ y tế, tuổi thọ...tăng lên.
2. XÃ HỘI HÓA SẢN XUẤT 2. 1. Khái niệm Là sự liên kết nhiều quá trình KT riêng biệt thành quá trình KT- XH 2.2. Trình độ XH hóa phụ thuộc vào • Trình độ phát triển của LLSX xã hội • Tính chất và trình độ phát triển của QHSX • Quy mô tích tụ và tập trung SX • Trình độ tổ chức và quản lý SX 2.3. Về nội dung, XHH SX thể hiện trên 3 mặt • XHH SX về kinh tế - kỹ thuật • XHH SX về kinh tế - tổ chức • XHH SX về kinh tế - xã hội
XHH SX biểu hiện: *Trình độ phân công và hợp tác LĐ; *Mối liên hệ kinh tế giửa các ngành, vùng; *Sự phát triển từ thấp đến cao của các hình thức sở hữu; *Tính chất XHH của sản phẩm; XHHSX là quá trình KT khách quan của sự phát triển tính XH của SX, do sự phát triển biện chứng giữa LLSX và QHSX.
3. TĂNG TRƯỞNG KT, PHÁT TRIỂN KT VÀ TIẾN BỘ XH 3.1. Tăng trưởng KT 3.1.1. Khái niệm và vai trò của TTKT 3.1.2. Các nhân tố TTKT 3.2. Phát triển kinh tế 3.2.1. Khái niệm và biểu hiện 3.2.2. Các chỉ tiêu đo lường sự phát triển 3.2.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự PTKT 3.3. Quan hệ giữa phát triển KT với tiến bộ XH 3.3.1. Tiến bộ xã hội 2.3.2. Quan hệ giữ PTKT với tiến bộ XH.
3. TĂNG TRƯỞNG KT, PHÁT TRIỂN KT VÀ TIẾN BỘ XH 3.1. Tăng trưởng kinh tế 3.1.1. Khái niệm và vai trò của TTKT • Khái niệm:là sự gia tăng của TSP quốc dân(GNP) hoặc TSP quốc nội (GDP) trong một thời gian nhất định (thường là 1 năm); • Thước đo tăng trưởng: + Tăng GDP và GNP một cách tuyệt đối + Tốc độ tăng trưởng(tính bằng%) + GDP tính theo đầu người = GDP/sốdân.
Vai trò của tăng trưởng • Nó là ĐK cần thiết đầu tiên để khắc phục tình trạng đói nghèo, lạc hậu • Cải thiện và nâng cao chất lượng cuộc sống • Tránh nguy cơ tụt hậu • Củng cố quốc phòng an ninh, phát triển văn hóa.
3.1.2. Các nhân tố tăng trưởng KT -Vốn: Là toàn bộ tài sản được sử dụng để SX kinh doanh; + 2 hình thức: vốn tài chính và vốn hiện vật + Là cơ sở để phát huy tác dụng của các yếu tố khác, cơ sở để tạo ra việc làm, để có công nghệ tiên tiến; + Hệ số ICOR được coi là cơ sở để xác định tỷ lệ đầu tư cần thiết phù hợp với tốc độ TTKT.
s g = k g: tốc độ tăng trưởng S: tỷ lệ tiết kiệm k: hệ số ICOR (Internationnal capital output Ration) đó là tỷ lệ tăng đầu tư chia cho tỷ lệ tăng của GDP.
Như vậy nhu cầu về vốn đầu tư phụ thuộc vào 2 yếu tố: * Tốc độ tăng GDP dự kiến (g) * Hệ số ICOR(k) Nước ta hệ số ICOR năm 2000 là 3,5.
Con người (lao động) Con người (CN) là nhân tố cơ bản của TT KT bền vững vì: * Tài năng, trí tuệ của CNlà vô tận; * CNsáng tạo ra kỹ thuật, công nghệ; Có thể nói: “Nguồn lực CN là nguồn lực của mọi nguồn lực”, là “tài nguyên của mọi tài nguyên”.
VN hiện nay có > 50 triệu người từ 15 tuổi trở lên Nhưng: -Tỷ lệ qua ĐT nghề nghiệp và CM kỹ thuật thấp; - Cơ cấu đào tạo lại bất hợp lý; Do vậy: • Đầu tư cho CN là đầu tư cho PT dài hạn, • Cần có chiến lược CN, • Trước hết nâng cao số lượng, chất lượng hệ thống GD, y tế, bảo hiểm.
- Cơ cấu đào tạo: Quan hệ tỷ lệ đào tao giữa 3 loại hình: 1. Đại học và trên đai học 2.Trung học chuyên nghiệp 3.Công nhân kỹ thuật Theo thông lệ quốc tế là: 1 - 4 - 10 hoặc 1 - 3 - 5 Ở nước ta tại thời điểm điều tra: 1 - 1,13 - 0,92.
- Kỹ thuật và công nghệ Đây là nhân tố cho phép TTKT và TSX MR theo chiều sâu; KT & CN tiên tiến tạo ra: * Năng suất LĐ cao * Chất lượng SP tốt * LĐ thặng dư lớn * Tạo nguồn tích luỹ lớn.
- Cơ cấu kinh tế * CCKT là MQH hữu cơ, phụ thuộc và quy định lẫn nhau cả về quy mô và trình độ giữa các ngành, các TP, các vùng các lĩnh vực của nền KT; * Nền KT chỉ có thể tăng trưởng và PT khi giữa các mặt, các bộ phận, các yếu tố cấu thành nó có sự phù hợp với nhau về SLvà CL, nghĩa là phải có CCKT hợp lý.
Thể chế CT và quản lý NN * TCCT tiến bộ có khả năng định hướng sự TTKT vào những mục tiêu mong muốn, hạn chế những khuyết tật của cơ chế TT; * Hệ thống CT mà đại diện là NN có vai trò hoạch định đường lối, chiến lược phát triển KT-XH, làm cho nền KT tăng trưởng nhanh đúng hướng.
3.2. Phát triển KT 3.2.1 Khái niệm và biểu hiện: • Khái niệm: PTKT là quá trình lớn lên về mọi mặt của nền KT trong một thòi kỳ nhất định. Bao gồm cả sự tăng thêm về quy mô sản lượng (tăng trưởng ) và sự tiến bộ về cơ cấu kinh tế -xã hội; • Biểu hiện: *Một là, sự tăng lên của GNP, GDP *Hai là, sự thay đổi cơ cấu kinh tế *Ba là, chất lượng cuộc sống.
3.2.2. Các chỉ tiêu đo lường sự PT a. GDP tính theo đầu người b. Các chỉ số xã hội phát triển: * Tuổi thọ bình quân trong dân số. * Mức phát triển dân số hàng năm. * Trình độ dân trí: - Tỷ lệ dân biết chữ - Số năm đi học bình quân của người dân - Tỷ lệ ngân sách đầu tư cho GD * Các chỉ số khác về phát triển KT-XH như: giáo dục, bảo hiểm, chăm sóc SK.
c. Các chỉ số về cơ cấu KT * Chỉ số cơ cấu ngành trong .. ?? * Chỉ số về hoạt động ngoại thương * Chỉ số về tiết kiệm đầu tư * Chỉ số cơ cấu NT - thành thị * Chỉ số liên kết KT.
PTKT bao hàm các yêu cầu cụ thể: • TTKT phải dựa trên cơ cấu hợp lý, để đảm bảo tăng trưởng bền vững; • TTKT phải đi đôi với công bằng XH, đảm bảo cho mọi người có cơ hội ngang nhau trong đóng góp và hưởng thụ kết quả của TT; • Chất lượng SP ngày càng cao, phù hợp nhu cầu của CN và XH; • Bảo vệ MT sinh thái; • Mức TTKT phải lớn hơn mức tăng dân số.
Chỉ tiêu tổng hợp phản ánh XH phát triển: Để sắp xếp các nấc thang phát triển khác nhau giữa các nước, LHQ đưa ra chỉ số PT con người (HDI); HDI gồm 3 chỉ tiêu chính: * Tuổi thọ bình quân * Trình độ dân trí * GDP/người.
3.2.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự PTKT Các yếu tố thuộc: LLSX/ QHSX/ KTTT KTTT gồm: * Các quan điểm chính trị, pháp quyền, triết học, tôn giáo … * Những thiết chế XH tương ứng: NN, đảng phái, các đoàn thể XH.
2.3. Quan hệ giữa PTKT với tiến bộ XH 2.3.1. Tiến bộ xã hội Khái niệm: TBXH là sự PT con người một cách toàn diện, PT các quan hệ XH công bằng và DC Thể hiện: Tập trung ở sự PT nhân tố con người (HDI).
2.3.2 Quan hệ giữ PTKT với tiến bộ XH - PTKT và TBXH có quan hệ chặt chẽ với nhau, tác động nhau; - PTKT là cơ sở vật chất cho TBXH; - TBXH tạo điều kiện thúc đẩy TTKT hơn nữa; + TBXH xác định các nhu cầu mới + Làm cho XH ổn định + Thúc đẩy khả năng LĐ sáng tạo.