1 / 21

Bài 12 Tìm việc làm

Bài 12 Tìm việc làm. Tớ sẵn sàng làm bất cứ việc gì. Tốt nghiệp. Tìm việc làm. Tìm việc làm. Xin việc làm. Phỏng vấn. X in được việc làm. X in thôi việc. Sẵn 이미 , 미리 준비되어진 Sẵn sàng ~ ~ 할 준비가 되다 ĐT sẵn 미리 ( 이미 ) ~ 하다. Quần áo may sẵn. Thực phẩm chế biến sẵn.

Download Presentation

Bài 12 Tìm việc làm

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Bài 12Tìmviệclàm Tớsẵnsànglàmbấtcứviệcgì.

  2. Tốtnghiệp

  3. Tìmviệclàm

  4. Tìmviệclàm

  5. Xinviệclàm

  6. Phỏngvấn

  7. Xinđượcviệclàm

  8. Xinthôiviệc

  9. Sẵn이미, 미리 준비되어진 • Sẵnsàng~ ~할 준비가 되다 • ĐT sẵn미리(이미)~하다

  10. Quầnáo may sẵn

  11. Thựcphẩmchếbiếnsẵn

  12. Tôisẵnsànglàmbấtcứviệcgì. • Tôicóthểănđượcbấtcứmónnào. bấtcứ ~ nào어떤 ~나 ~하다bấtcứ ~ gì무슨~나 ~하다

  13. Emchưatìmđượcviệcgìcả. • Tôikhôngmuốnănbấtcứmónnàocả. (bấtcứ) ~ nào (cả) 어떤 ~도 ~하지 않다(bấtcứ) ~ gì (cả) 무슨~도~하지 않다

  14. * 다음 문장을 순서에 맞게 다시 배열하세요. A : Em đã có kinh nghiệm chưa? B : Em muốn làm phục vụ bàn ở nhà hàng. C : Năm ngoái em đã làm 1tháng rồi. D : Em muốn làm loại việc nào? phục vụ 서비스하다

  15. * 다음 문장을 순서에 맞게 다시 배열하세요. D : Em muốn làm loại việc nào? B : Em muốn làm phục vụ bàn ở nhà hàng. A : Em đã có kinh nghiệm chưa? C : Năm ngoái em đã làm 1tháng rồi. D - B - A - C

  16. * 빈칸에 들어갈 문장으로 알맞은 것은? • A : Em đã tìm được việc làm chưa? • B : Chưa. Em chưa tìm được việc gìcả. • ? • A : Thầy sẽ tìm hiểu xem. • tìm hiểu 알아보다 • ①Cho em xem được không • ②Thầy đã làm việc này chưa ạ • ③Thầy giới thiệu cho em được không

  17. * 빈칸에 들어갈 문장으로 알맞은 것은? • A : Em đã tìm được việc làm chưa? • B : Chưa. • Em chưa tìm được việc gìcả. • Thầy giới thiệu cho em đượckhông? • A : Thầy sẽ tìm hiểu xem.

More Related