1 / 11

Bài 2: Hệ quản trị c ơ sở dữ liệu

Bài 2: Hệ quản trị c ơ sở dữ liệu. Tiết 5. 1.Cung cấp môi trường tạo lập cơ sở dữ liệu:. I.Các chức năng của hệ quản trị cơ sở dữ liệu. Một hệ QTCSDL cung cấp cho người dùng: -Khai báo kiểu dữ liệu. -Các cấu trúc dữ liệu thể hiện thông tin -Các ràng buộc trên dữ liệu.

Download Presentation

Bài 2: Hệ quản trị c ơ sở dữ liệu

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Bài 2: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu Tiết 5

  2. 1.Cung cấp môi trường tạo lập cơ sở dữ liệu: I.Các chức năng của hệ quản trị cơ sở dữ liệu Một hệ QTCSDL cung cấp cho người dùng: -Khai báo kiểu dữ liệu. -Các cấu trúc dữ liệu thể hiện thông tin -Các ràng buộc trên dữ liệu Để thực hiện chức năng này, mỗi hệ QTCSDL cung cấp cho người dùng một ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu ? -Là hệ thống các ký hiệu mô tả CSDL. -Được tạo thành từ các công cụ tác động lên cấu trúc của một hệ QTCSDL. -Đóng vai trò như câu lệnh TYPE và VAR khi khai báo chương trình trong ngôn ngữ Pascal.

  3. 1.Cung cấp môi trường tạo lập cơ sở dữ liệu: Khác với công cụ tương ứng trong Pascal, ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu phải có các phương tiện cho phép người dùng xác định các ràng buộc toàn vẹn dữ liệu để đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu.

  4. 1.Cung cấp môi trường tạo lập cơ sở dữ liệu:

  5. 1.Cung cấp môi trường tạo lập cơ sở dữ liệu: Một số hệ QTCSDL thường dùng: ACCESS, MS SQL SERVER, ORACLE,…

  6. 2.Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu. Hệ QTCSDL cung cấp cho ta một ngôn ngữ thao tác dữ liệu. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu ? Là ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật hay khai thác thông tin. Thao tác dữ liệu gồm: -Cập nhật(nhập, sửa, xóa dữ liệu) -Khai thác dữ liệu(sắp xếp, tìm kiếm, kết xuất báo cáo,…)

  7. 1.Cung cấp môi trường tạo lập cơ sở dữ liệu:

  8. 3.Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL. Tại sao hệ QTCSDL phải đảm bảo các yêu cầu cơ bản về an ninh bảo mật CSDl? -Đảm bảo an ninh, ngăn ngừa truy cập không hợp phép. -Duy trì nhất quán của dữ liệu. -Tổ chức và điều khiển các truy cập đồng thời. -Khôi phục CSDL khi có sự cố. -Quản lý các mô tả dữ liệu. Lưu ý: Chỉ có những người thiết kế và quản lý CSDL mới được quyền sử dụng các công cụ này. Người dùng chỉ nhìn thấy và thực hiện các công cụ ở nhóm I và nhóm II

  9. II.Hoạt động của một hệ QTCSDL Trình ứng dụng Truy vấn Hệ QTCSDL gồm 2 thành phần chính: -Bộ xử lý truy vấn -Bộ quản lý dữ liệu Hệ QTCSDL Bộ xử lý truy vấn Bộ quản lý dữ liệu Bộ quản lý dữ liệu: -Nhận các yêu cầu từ bộ xử lý truy vấn. -Tương tác với bộ quản lý tệp(HĐH) -Cung cấp dữ liệu theo yêu cầu cho bộ xử lý truy vấn. Bộ xử lý truy vấn: -Tiếp nhận các truy vấn của người dùng. -Tương tác với bộ quản lý dữ liệu. -Thực hiện chương trình ứng dụng. Bộ quản lý tệp CSDL

  10. +Hệ QTCSDL không quản lý trực tiếp với CSDL mà chỉ quản lý cấu trúc các bảng trong CSDL. +Hệ QTCSDL đóng vai trò là cầu nối giữa các truy vấn trực tiếp của người dùng và các chương trình ứng dụng của hệ QTCSDL với hệ thống quản lý tệp của hệ điều hành. +Hệ QTCSDL đóng vai trò chuẩn bị còn thực hiện chương trình là của HĐH. Cách tổ chức này đảm bảo: -Hệ QTCSDL trở nên gọn nhẹ. -Độc lập giữa quan hệ QTCSDL với dữ liệu. -Độc lập giữa lưu trữ với xử lý.

  11. Thanks!

More Related