1 / 54

dvx

dfz kckjxcn sdjbskjc ksjdhjsk skjdcjks ckjshd<br>

longhoa123
Download Presentation

dvx

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN MODULE CNTT NÂNG CAO XỬ LÝ VĂN BẢN NÂNG CAO WWW. ITC.HAUI.EDU.VN

  2. BÀI GIẢNG MÔN HỌC XỬ LÝ VĂN BẢN NÂNG CAO

  3. MỤC TIÊU MÔN HỌC KỸ NĂNG THÁI ĐỘ KIẾN THỨC • Soạnthảotàiliệu khoa học: Báocáomônhọc, luânvăn, đồántốtnghiệp … • Địnhdạngvănbảncănbản: cănlề, khổgiấy, hướnggiấy, địnhdạngđoạnvăn… • Sửdụng Style địnhdạngtàiliệu khoa họcchuyênnghiệp • Đánhđềmụctựđộngtrongtàiliệu khoa học • Tạomụclụctựđộng • Tạo caption chohìnhảnh, bảngbiểu • Tạodanhmụchìnhảnh, bảngbiểu • Lưuthông tin tàiliệuthamkhảovàtạodanhmụctàiliệuthamkhảo • Chènchúthích Endnote, Footnote trongtàiliệu khoa học • Review vàbảomậttàiliệu khoa học • Tíchcựcthamgiahọctậpvàtraođổitrênlớp • Chămchỉtựhọc ở nhà • Đihọcđầyđủvàđúnggiờ • Hoànthànhđầyđủbàitậpkhikếtthúcmônhọc • Tựhọc, tựđọc, tựnghiêncứutàiliệu ở nhà • Traođổikiếnthứcvớigiáoviêntrênlớp • Thựchiệnkỹthuậtsoạnthảotàiliệu khoa học, trộnthưchínhxáctheoyêucầu. • Trộnthư (Mail Merge) • Thựchiệntrộnvănbản • Thựchiệntrộnnhãn

  4. CẤU TRÚC TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN TỰ HỌC BÀI TẬP GHI CHÚ KIẾN THỨC Bàitập HDTH kèmtheohướngdẫnthựchiệntừngbước. giúpđịnhhướngsinhviêntựhọc Bàitậpgiúpsinhviêncủngcốkiếnthứcvàmởrộngkiếnthứcmới. Thựchiệnbàitậptrênlớpdựatrênhướngdẫncủa GV. Tómtắtkiếnthứcngắngọn, dễhiểu, dễnhớ Ghichúgiúpsinhviênlưulạinhữngđiềuquantrọngtrongbài.

  5. HƯỚNG DẪN HỌC HIỆU QUẢ

  6. NỘI DUNG Hoànchỉnhđịnhdạngtàiliệukhoahọc Trộnvănbản

  7. SOẠN THẢO VĂN BẢN KHOA HỌC • Vănbảnkhoahọc: Luậnvăn, đồántốtnghiệp, tiểuluận, sáchgiáokhoa, …. • Phiênbản: Word 2000, 2003, 2007, 2010, 2013, 2016…. • Mộtsốvănbảnkhoahọcmẫu • Tiểuluận • Luậnvăn • Tàiliệuthamkhảo

  8. CẤU TRÚC VĂN BẢN KHOA HỌC TRANG BÌA MỤC LỤC Tríchdẫntàiliệuthamkhảo DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT Môtảhìnhảnh, bảngbiểu DANH MỤC HÌNH ẢNH, BẢNG BIỂU NỘI DUNG VĂN BẢN KHOA HỌC ENDNOTE/FOOTNOTE DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC

  9. CÁC BƯỚC ĐỊNH DẠNG TÀI LIỆU KHOA HỌC 1 2 3 4 5 6 7

  10. PHẦN 1. ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN CƠ BẢN • Bốcụctrangvănbản (Layout) • Cănlề, khổgiấy, hướnggiấy • Địnhdạngnềntrang: màunền, viền, Watermark • Địnhdạngđoạnvănbản • Hộpthoại Paragraph • Sửdụng Style • Đánhđềmụctựđộng Multilevel List

  11. 1.1 BỐ CỤC TRANG VĂN BẢN • Thiếtlậpbốcụctrangtrướckhinhậpvănbản • Bốcụctranggiấygồm: • Cănlề (Margin): Top, Bottom, Left, Right • Hướnggiấy (Orientation): Dọc, ngang (Portrait/Lanscape) • Khổgiấy (Size): A4, A5, … • Chèntiêuđềtranggiấy (Header/Footer) • Chènsốtrang (PageNumber) • Thựchiện: HDTH1 Layout/Page Setup

  12. 1.1 BỐ CỤC TRANG VĂN BẢN • Thiếtlậpnềntrang (Page Background) • PageBackgroundgồm: • Màunền (PageColor): màu, ảnh • Watermark: dạngchữ, dạngảnh • Viềntrang (PageBorders) • Thựchiện: HDTH2, HDTH3, HDTH4 Design/Page Background

  13. 1.2 ĐỊNH DẠNG ĐOẠN VĂN BẢN • Gồmcáclệnhđịnhdạngđoạnvănbản: • Cănlềchữtrongđoạn (Alignment) • Giãnkhoảngcáchdòng (Linespacing) • Giãnkhoảngcáchđoạn (SpacingBefore, After) • Lùiđầudòng (Firstline) • Đặtmàunền, viềnchođoạnvănbản (Shading, Border) • Thựchiện: HDTH5, BT1, BT2

  14. 1.2.2 SỬ DỤNG STYLE • STYLElàtậphợpcácthuộctínhđịnhdạng (Font, Paragraph, Tab, Border, Color,…) • Có 2 loại Style: • Style cósẵn: Heading 1, Heading 2, Normal, Caption,…. • Style ngườidùngtựtạo, dựatrên style cósẵn. • Cácthaotáctrên Style: • Tạomới (NewStyle) • Sửa (Modify) • Xóa (Delete) • Tìmkiếm (StyleInspector) • Thựchiện: HDTH6, HDTH7, HDTH8, HDTH9, BT3 Home/Styles

  15. 1.2.3 MULTILEVEL LIST • MULTILEVEL LIST làcôngcụgiúpđánhđềmụctựđộngchodanhsáchphâncấp. • Tàiliệuvănbảnkhoahọcthườngđượcphâncấpthànhnhiềumứctiêuđề: chương, mục, tiểumục…. • Mộtsốvídụđánhđềmụctựđộng

  16. 1.2.3 MULTILEVEL LIST Home/Paragraph/Multilevel List • Ápdụngđánhđềmụctựđộngchotiêuđềtrongtàiliệulớnnhư: Luậnvăn, sáchgiáokhoa, tàiliệukhoahọc…. • Mẫucósẵn • Mẫutựđịnhnghĩa • Thựchiện: HDTH6, HDTH7, HDTH8, HDTH9, BT3

  17. PHẦN 2. THAM CHIẾU (REFERENCES) • REFERENCES lànhómcáccôngcụtạothamchiếutrongtàiliệu. • Table of Contents: Mụclụctựđộng • Table of Figures: Danhmụchìnhảnh, bảngbiểutựđộng • Endnote/Footnote: Chúthíchtựđộng • Bibliography: Danhmụctàiliệuthamkhảotựđộng • Tàiliệuvănbảnkhoahọcthườngchứadanhmụcthamchiếuđếnnội dung nhưtrên. • Thamchiếutrongtàiliệu: LuậnVănMẫu

  18. 2.1. MỤC LỤC TỰ ĐỘNG (TABLE OF CONTENTS) • TABLE OF CONTENTS làcôngcụtạomụclụctựđộngtrongtàiliệuphâncấptiêuđề. • Mẫucósẵn • Mẫungườidùngtựtạo • Thựchiện: HDTH1, HDTH2, HDTH3HDTH4, BT1, BT2, BT3 References/Table of Contents

  19. 2.2. DANH MỤC HÌNH, BẢNG (TABLE OF FIGURES) • CAPTION làcôngcụtạomôtảtựđộngchohình, bảng • Thựchiện: HDTH5, HDTH6, HDTH7, BT4, BT5 References/Captions/Insert Caption

  20. 2.2. DANH MỤC HÌNH, BẢNG (TABLE OF FIGURES) • TABLE OF FIGURES làcôngcụtạodanhmụchìnhảnh, bảngbiểutựđộngtrongtàiliệu. • Thựchiện: HDTH8, HDTH9, BT6, BT7 References/Captions/Table of Figures

  21. 2.3. DANH MỤC TLTK (BIBLIOGRAPHY) • MANAGE SOURCES làcôngcụlưutrữ, quảnlýthông tin tàiliệuthamkhảo • Thựchiện: HDTH10 References/Citation&Bibliography/Manage Sources

  22. 2.3. DANH MỤC TLTK (BIBLIOGRAPHY) • CITATION làcôngcụtạotríchdẫnnội dung thamkhảo • Tríchdẫngiúpthamchiếunhanhđếntàiliệuthamkhảo • Tríchdẫnthườngnằm ở cuốinội dung thamkhảo • Thựchiện: HDTH11 References/Citation&Bibliography/Citation

  23. 2.3. DANH MỤC TLTK (BIBLIOGRAPHY) • BIBLIOGRAPHY làcôngcụtạodanhmụctàiliệuthamkhảo • Danhmục TLTK liệtkênhữngcuốn TLTK sửdụngtrongquátrìnhviếttàiliệu. References/Citation&Bibliography/Bibliography

  24. 2.3. DANH MỤC TLTK (BIBLIOGRAPHY) • Danhmục TLTK thường ở cuốitàiliệu, cóthểphânnhómngônngữsửdụngtrong TLTK. • Mộtsốphongcáchhiểnthịdanhmục TLTK: APA, IEEE, ISO, Chicago, MLA…. • Thựchiện: HDTH12, BT8

  25. 2.3. ENDNOTE/FOOTNOTE • ENDNOTE/FOOTNOTE làcôngcụtạochúthíchtrongtàiliệukhoahọc. • Endnote tạochúthích ở cuốitàiliệu. Footnote tạochúthích ở cuốitrangchứachúthích. • Thựchiện: HDTH13, BT9 References/Endnote&Footnote

  26. PHẦN 3. NGẮT VÙNG (SECTION BREAK) • SECTION BREAK làcôngcụđể chia, ngắttàiliệuthànhnhiềuphần (vùng) khácnhau. • Có 4 loại Section break: • Sửdụng Section break khi: • Cầnđặt Header/Footer khácnhauchomỗichương • Cần quay hướnggiấychomộtvàitrangtrongtàiliệu • Cầnđánhsốtrangkhácnhauchotừngphầntrongtàiliệu • Chia cộtvănbảntrongtàiliệu • ….. • Thựchiện: HDTH1, HDTH2, HDTH3, HDTH4, BT1, BT2

  27. PHẦN 4. REVIEW • REVIEW lànhómcáccôngcụhỗtrợràsoát, xemxét, chỉnhsửatrướckhi in; bảomậttàiliệu; hỗtrợnhiềungườilàmviệccôngtáctrên 1 tàiliệu. • Mộtsốkỹthuậtthườngdùng: • Comment: chènghichúvàotàiliệu • Trackchanges: lưuvếtthayđổitrongtàiliệu • Restrict Editing: bảovệtàiliệu

  28. 4.1. COMMENT • COMMENT làcôngcụchènghichútrongtàiliệukhoahọc. • Thựchiện: HDTH1, HDTH2 Review/Comments

  29. 4.2. TRACKCHANGE • TRACKCHANGE làcôngcụlưuvết, theodõinhữngthayđổitrongtàiliệukhoahọc. • Tácgiảtàiliệucóquyềnchấpnhận/hủybỏnhữngthayđổitrongtàiliệu. • Trackchangethườngđược dung khicầnlàmviệccộngtáctrêntàiliệu. • Thựchiện: HDTH3, HDTH4, HDTH5, BT1 Review/Tracking/Trackchanges

  30. 4.3. RESTRICT EDITING • RESTRICT EDITING làcôngcụgiớihạnchỉnhsửatàiliệu. • Giúpbảovệtàiliệu, tránhsựchỉnhsửakhônghợppháp • Mộtsốcáchhạnchếchỉnhsửa: • Nochanges (Readonly): khôngđượcchỉnhsửa, chỉđọc. • Comments: Chỉđượcthêmghichúvàotàiliệu • Trackchanges: Bấtcứthayđổinàođềuđượclưulại • Fillinginforms: chỉđượcnhậpdữliệuvàobiểumẫu • Thựchiện: HDTH6, HDTH7, BT2 Review/Protect/Restrict Editing

  31. PHẦN 5. TRỘN VĂN BẢN (MAILING) • MAILING lànhómcáccôngcụtrộnvănbản, giúpcánhânhóavănbảnnhưláthư, giấymời, phongbìthư….

  32. PHẦN 5. TRỘN VĂN BẢN (MAILING) • Trộnvănbảngồm 6 bước • Chuẩnbịtrướckhitrộnvănbản: • File vănbảnmẫu (file word) • Danhsách (file word, excel) • Kỹthuậtxửlýdữliệukhitrộn: • Lọcdữliệu (Filter) • Sắpxếpdữliệu (Sort) • Rules • Thựchiện: HDTH1, HDTH2, BT1, BT2, BT3, BT4

  33. PHẦN 5. TRỘN VĂN BẢN (MAILING) • Trộnvănbảnkiểu Label • Page Size: khổgiấy in nhãn • Number across:số nhãntheochiềungang • Number down: sốnhãntheochiềudọc • Top margin: lềtrên • Side margin: lềtrái • Label height: chiềucaocủanhãn • Label width: chiều rộng của nhãn • Vertical pitch: Khoảng cách giữa các nhãn theo chiều dọc • Horizontal pitch: Khoảng cách giữa các nhãn theo chiều ngang

  34. PHẦN 5. TRỘN VĂN BẢN (MAILING) • Thựchiện: BT5 • Trộnvănbảnkiểu Label

  35. PHẦN 4. REVIEW • REVIEW lànhómcáccôngcụhỗtrợràsoát, xemxét, chỉnhsửatrướckhi in; bảomậttàiliệu; hỗtrợnhiềungườilàmviệccôngtáctrên 1 tàiliệu. • Mộtsốkỹthuậtthườngdùng: • Comment: chènghichúvàotàiliệu • Trackchanges: lưuvếtthayđổitrongtàiliệu • Restrict Editing: bảovệtàiliệu

  36. 4.1. COMMENT • COMMENT làcôngcụchènghichútrongtàiliệukhoahọc. • Thựchiện: HDTH1, HDTH2 Review/Comments

  37. 4.2. TRACKCHANGE • TRACKCHANGE làcôngcụlưuvết, theodõinhữngthayđổitrongtàiliệukhoahọc. • Tácgiảtàiliệucóquyềnchấpnhận/hủybỏnhữngthayđổitrongtàiliệu. • Trackchangethườngđược dung khicầnlàmviệccộngtáctrêntàiliệu. • Thựchiện: HDTH3, HDTH4, HDTH5, BT1 Review/Tracking/Trackchanges

  38. 4.3. RESTRICT EDITING • RESTRICT EDITING làcôngcụgiớihạnchỉnhsửatàiliệu. • Giúpbảovệtàiliệu, tránhsựchỉnhsửakhônghợppháp • Mộtsốcáchhạnchếchỉnhsửa: • Nochanges (Readonly): khôngđượcchỉnhsửa, chỉđọc. • Comments: Chỉđượcthêmghichúvàotàiliệu • Trackchanges: Bấtcứthayđổinàođềuđượclưulại • Fillinginforms: chỉđượcnhậpdữliệuvàobiểumẫu • Thựchiện: HDTH6, HDTH7, BT2 Review/Protect/Restrict Editing

  39. PHẦN 3. NGẮT VÙNG (SECTION BREAK) • SECTION BREAK làcôngcụđể chia, ngắttàiliệuthànhnhiềuphần (vùng) khácnhau. • Có 4 loại Section break: • Sửdụng Section break khi: • Cầnđặt Header/Footer khácnhauchomỗichương • Cần quay hướnggiấychomộtvàitrangtrongtàiliệu • Cầnđánhsốtrangkhácnhauchotừngphầntrongtàiliệu • Chia cộtvănbảntrongtàiliệu • ….. • Thựchiện: HDTH1, HDTH2, HDTH3, HDTH4, BT1, BT2

  40. PHẦN 2. THAM CHIẾU (REFERENCES) • REFERENCES lànhómcáccôngcụtạothamchiếutrongtàiliệu. • Table of Contents: Mụclụctựđộng • Table of Figures: Danhmụchìnhảnh, bảngbiểutựđộng • Endnote/Footnote: Chúthíchtựđộng • Bibliography: Danhmụctàiliệuthamkhảotựđộng • Tàiliệuvănbảnkhoahọcthườngchứadanhmụcthamchiếuđếnnội dung nhưtrên. • Thamchiếutrongtàiliệu: LuậnVănMẫu

  41. 2.1. MỤC LỤC TỰ ĐỘNG (TABLE OF CONTENTS) • TABLE OF CONTENTS làcôngcụtạomụclụctựđộngtrongtàiliệuphâncấptiêuđề. • Mẫucósẵn • Mẫungườidùngtựtạo • Thựchiện: HDTH1, HDTH2, HDTH3HDTH4, BT1, BT2, BT3 References/Table of Contents

  42. 2.2. DANH MỤC HÌNH, BẢNG (TABLE OF FIGURES) • CAPTION làcôngcụtạomôtảtựđộngchohình, bảng • Thựchiện: HDTH5, HDTH6, HDTH7, BT4, BT5 References/Captions/Insert Caption

  43. 2.2. DANH MỤC HÌNH, BẢNG (TABLE OF FIGURES) • TABLE OF FIGURES làcôngcụtạodanhmụchìnhảnh, bảngbiểutựđộngtrongtàiliệu. • Thựchiện: HDTH8, HDTH9, BT6, BT7 References/Captions/Table of Figures

  44. 2.3. DANH MỤC TLTK (BIBLIOGRAPHY) • MANAGE SOURCES làcôngcụlưutrữ, quảnlýthông tin tàiliệuthamkhảo • Thựchiện: HDTH10 References/Citation&Bibliography/Manage Sources

  45. 2.3. DANH MỤC TLTK (BIBLIOGRAPHY) • CITATION làcôngcụtạotríchdẫnnội dung thamkhảo • Tríchdẫngiúpthamchiếunhanhđếntàiliệuthamkhảo • Tríchdẫnthườngnằm ở cuốinội dung thamkhảo • Thựchiện: HDTH11 References/Citation&Bibliography/Citation

  46. 2.3. DANH MỤC TLTK (BIBLIOGRAPHY) • BIBLIOGRAPHY làcôngcụtạodanhmụctàiliệuthamkhảo • Danhmục TLTK liệtkênhữngcuốn TLTK sửdụngtrongquátrìnhviếttàiliệu. References/Citation&Bibliography/Bibliography

  47. 2.3. DANH MỤC TLTK (BIBLIOGRAPHY) • Danhmục TLTK thường ở cuốitàiliệu, cóthểphânnhómngônngữsửdụngtrong TLTK. • Mộtsốphongcáchhiểnthịdanhmục TLTK: APA, IEEE, ISO, Chicago, MLA…. • Thựchiện: HDTH12, BT8

  48. 2.3. ENDNOTE/FOOTNOTE • ENDNOTE/FOOTNOTE làcôngcụtạochúthíchtrongtàiliệukhoahọc. • Endnote tạochúthích ở cuốitàiliệu. Footnote tạochúthích ở cuốitrangchứachúthích. • Thựchiện: HDTH13, BT9 References/Endnote&Footnote

  49. PHẦN 3. NGẮT VÙNG (SECTION BREAK) • SECTION BREAK làcôngcụđể chia, ngắttàiliệuthànhnhiềuphần (vùng) khácnhau. • Có 4 loại Section break: • Sửdụng Section break khi: • Cầnđặt Header/Footer khácnhauchomỗichương • Cần quay hướnggiấychomộtvàitrangtrongtàiliệu • Cầnđánhsốtrangkhácnhauchotừngphầntrongtàiliệu • Chia cộtvănbảntrongtàiliệu • ….. • Thựchiện: HDTH1, HDTH2, HDTH3, HDTH4, BT1, BT2

  50. PHẦN 4. REVIEW • REVIEW lànhómcáccôngcụhỗtrợràsoát, xemxét, chỉnhsửatrướckhi in; bảomậttàiliệu; hỗtrợnhiềungườilàmviệccôngtáctrên 1 tàiliệu. • Mộtsốkỹthuậtthườngdùng: • Comment: chènghichúvàotàiliệu • Trackchanges: lưuvếtthayđổitrongtàiliệu • Restrict Editing: bảovệtàiliệu

More Related