60 likes | 215 Views
SẢN GiẬT. Bs. Mai Thị Phương. CHẨN ĐOÁN. ĐẶC ĐIỂM CƠN CO GIẬT: Co giật nhẹ ở miệng (vài giây) Co cứng toàn thân (15 – 20 giây) Méo miệng, trợn mắt, tay gồng cứng, bàn tay siết chặt, chân co lại Đột ngột co giật ở hàm và mí mắt. Các cơ khác ở hàm và toàn thân có thể co giật nhẹ (1 phút).
E N D
SẢN GiẬT Bs. Mai Thị Phương
CHẨN ĐOÁN ĐẶC ĐIỂM CƠN CO GIẬT: • Co giật nhẹ ở miệng (vài giây) • Co cứng toàn thân (15 – 20 giây) • Méo miệng, trợn mắt, tay gồng cứng, bàn tay siết chặt, chân co lại • Đột ngột co giật ở hàm và mí mắt. Các cơ khác ở hàm và toàn thân có thể co giật nhẹ (1 phút) Mọi trường hợp co giật trong thai kỳ đều phải được chẩn đoán và xử trí như sản giật cho đến khi có bằng chứng ngược lại
Điềutrịcấpcứu(a-b-c) 1. Thôngđườnghôhấp (A – Airway ) • Đặtcâyđèlưỡi • Hútđàmnhớttrongcổhọng • Nằmtưthếngửacổvàđầunghiêng sang 1 bên 2. Chốngtìnhtrạngthiếu oxy (B – Breath ) • Thở oxygen 100% liềucaoliêntục (6 – 10l/p) 3. Đảmbảođườngtruyền TM (C – Cardiac) 4. Thuốc (Drug)
Thuốcđiềutrị a./ Thuốccắtcơngiật(nếucòncơn co giật): • SEDUXEN 10mg, TMC b./ Thuốcngưà co giật MAGNESIUM SULFATE 15% • Tấncông: 02 ống (3g) phavới 80ml Glucose 5%, TTM nhanhtrong 15 phút. hoặc: TMC 02 ốngtrong 5 phút • Duytrì: 08 ống (12g) pha 420ml G5%, TTM XVIIg/p (1g/1h)
Tiếp c./ Thuốchạáp • ADALAT 10mg, nhỏdướilưỡi • HYDRALAZIN:5-10mg, TMC mỗi 30p chođếnkhi HATT là 100mmHg • NEPRESSOL 5mg, TMC hay 25mg/50ml G5%, TTM • NIFEDIPIN 10mg/10ml, 01 ống, phavới 10ml G5%, bơmtiêmđiện 5ml/h
Chuyểnviện • Td M, HA, nhịpthở, dấuthầnkinh • Sondetiểulưu • Cơngò, timthai • Bilan TSG năngnếucóthể • Chuyểnviệngấp, cóđiềudưỡngđitheo