1 / 12

TWO-SIDED MARKET (dual market)

TWO-SIDED MARKET (dual market). 11/2012. Lý thuyết về two-sided market. Kinh tế nền (platform economy): Một « nền » đóng vai trò là một trung gian tạo điều kiện cho hai nhóm tác nhân đạt được những lợi ích nhất định khi chúng tương tác lẫn nhau.

len-morales
Download Presentation

TWO-SIDED MARKET (dual market)

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. TWO-SIDED MARKET(dual market) 11/2012

  2. Lýthuyếtvề two-sided market • Kinhtếnền (platform economy): Một « nền » đóng vai trò là một trung gian tạođiềukiệnchohai nhóm tác nhân đạtđược những lợi íchnhấtđịnh khichúng tương tác lẫn nhau. • Vậy nên, những lợi ích của một tác nhân thuộc một nhóm sẽ phụ thuộc vào số lượng các tác nhân của nhóm còn lại.  hiệuứngmạnglưới Tíchcực: lợi ích tăng cùngsố lượng người sử dụng Tiêucực:lợi ích của người tiêu thụ giảm với nhịpđộsung huyết

  3. Hiệuứngmạnglưới hiệuứngmạnglướigiaonhau • Hiệu ứng mạng lưới giao nhau: sự thoả mãncủa một người tiêu thụ dành cho một sản phẩm bán ra trên thị trườngnàyphụ thuộc vào kích cỡ nhu cầu dành cho một sản phẩm khác ở một thị trường khác, và ngược lại. Vd: cáctranggặpgỡcủanhữngngườikhácgiới(meetic.fr, parship.fr, attractiveworld.com), ngànhcôngnghiệptròchơiđiệntử, thẻngânhàng, hay internet etc.

  4. Trongngànhcôngnghiệptruyềnthôngđạichúng • Bao gồm tổng thể những nền mà ở đó có sự cùng tồn tại của cáchiệu ứng mạng lưới giao nhau giữa các loạihìnhtruyền thông và người tiêu dùng từ một phía (thị trường truyền thông) và giữa các loạihìnhtruyền thông với những người ra bán quảng cáo(thị trường quảng cáo).

  5. Từ cách nhìn của người tiêu thụ:lợi ích của họ phụ thuộc không chỉ vào nội dung bên trong của sản phẩm truyền thông mà đồng thời là khối lượng quảng cáo lồng vào trong loạihình truyền thông đó. Hiệu ứng mạng lưới giữa phương tiện truyền thông và người tiêu thụ, sau đó là sự hai lòng của cả haisẽ bị ảnh hưởng, ít nhất là một phần, bởi khối lượng quảng cáo đượctrao đổi giữa người rao quảng cáo và chủ sở hữu truyền thông trên thị trường quảng cáo. • Từ cách nhìn của của người rao quảng cáo:mối lo lắng về việc tăng số lượng khách hàng cũng quan trọng không kém so vớinhững chi phí quảng cáo trên một loạihình truyềnthông: tác động của các thông điệp quảng cáo hẳn nhiên sẽ được đo dựa vào khối lượng khán giả.  Kết quả của hiệu ứng mạng lưới giữa người rao quảng cáo và doanh nghiệp truyền thông, sau đó là sự hài lòng của họ phụ thuộc, ít nhất là một phần, vào khối lượng nhu cầu của độc giả bên thị trường truyền thông.

  6. Rating/Share

  7. Rating (RTG hay AA%):Kích thước ướctínhcủa mộthộgiađìnhsửdụngtivi (PUT) hay cánhânsửdụngtivi (HUT) chuyểnmộtkênhcụthể so với tổng số cáchộgiađìnhcósởhữutivitạibấtkỳthờiđiểmnào, được thể hiện theo phần trăm. • Share (SHR): PhầntrămcủaHUT hoặc PUTđiều chỉnh một chương trình hoặc mộtkênhcụthể tại một thời gian quy địnhtrêntổngsốhộ/cánhânđangsửdụngtivi. • Sự khác biệt giữa rating và share: share phảnảnhsốhộ/cánhânthậtsựchútâmtớichươngtrìnhtrongkhi rating phảnảnhsốhộ/cánhânbậttivi.

  8. Khingười tiêu dùng một công cụ truyền thông liên quan không trả cho việc tiêu dùng nội dung (ví dụ của báo miễn phí, phát thanh và các trang thông tin miễn phí trên internet), thì mô hình này còn giátrịđểgiảithíchkhông?

  9. 2. Yếutốngoạiứngtrongngànhcôngnghiệptruyềnthôngđạichúng • Trườnghợpcácyếutốngoạiứnggiaonhaumangtínhtíchcực: nhucầucủamộtthịtrườnglàthấpnhấtkhinhucầucủathịtrườngcònlạilàvôhiệu, khôngphụthuộcvàogiáthựctế. • Trườnghợpcủacácyếutốngoạiứngcủamạnglướigiaonhautiêucực:khinhucầucủamộttronghaithịtrườngdừnglại, thìnhucầucủangườitiêudùngtrênthịtrườngkiasẽtăngchodùgiáthựctếcóbiếnđổinhưthếnào.

  10. Vậybảnchấtcủanhữngyếutốngoạibiếntrongtrườnghợpcủatruyềnthôngđạichúnglàgì?Vậybảnchấtcủanhữngyếutốngoạibiếntrongtrườnghợpcủatruyềnthôngđạichúnglàgì? Córấtnhiềudạngyếutốngoạibiếncóthểđượcxemxét, theocáchhoạtđộngtổchứccủadoanhnghiệp. • Ngoạibiếnmangtínhtíchcựctrongmạnglưới : Trườnghợpcủanhữngtờbáođịaphươngchứanhữngmẫuquảngcáoraovặt hay nhữngthôngbáopháplý. Độcgiảkhôngthờ ơ trướcnhữngphụđínhquảngcáovàđánhgiámộtcáchtíchcựcnhữngthông tin dạngnày. • Ngoạibiếnmangtínhtiêucựccủamạnglưới : quảngcáovôtuyếnthường hay dẫnđếnmộtsựchốibỏviệctiêuthụcủathínhgiả, tínhtrênkhốilượngquảngcáomàhọphảinghe: thínhgiảcóthểtrởnênchốngđốiđốivớiquảngcáo. Nhưngngoạibiếnsẽtrởnêntíchcựctừquanđiểmcủanhữngngườiquảngcáotrongchừngmựcmàsựtăngsốlượngthínhgiảlàmhàilònghọ.

  11. Nhữngyếutốnềnđượccấuthànhtrongnhữngdoanhnghiệptruyềnthông: cấutrúcđịnhgiá, mứcgiávàtầngsuấtnội dung-quảngcáo. • Cấutrúcđịnhgiá: kếthợpvớiphươngthứctàichínhđượclựachọnbởiloạihìnhtruyềnthông. • Mứcgiá:tươngthíchvớigiábántrênthịtrườngnội dung vàgiátrênthịtrườngquảngcáo. • Tầngsuấtnội dung/quảngcáo:đượcxácnhậnmộtphầndựatrêngiátrịnội dung bánchonhữngngườitiêudùngvàphầnbánchonhữngngườiraoquảngcáo.

More Related