1 / 74

TS. Lê Cảnh Nhạc Phó Tổng cục trưởng Tổng cục DS-KHHGĐ, Bộ Y tế

TS. Lê Cảnh Nhạc Phó Tổng cục trưởng Tổng cục DS-KHHGĐ, Bộ Y tế. Dân số Việt Nam: THỰC TRẠNG và ĐỊNH HƯỚNG CHÍNH SÁCH. TS. Dương Quốc Trọng Tổng cục trưởng Tổng cục DS-KHHGĐ, Bộ Y tế. NỘI DUNG. Một số khái niệm Thực trạng Tác động của DS đối với sự phát triển

kylar
Download Presentation

TS. Lê Cảnh Nhạc Phó Tổng cục trưởng Tổng cục DS-KHHGĐ, Bộ Y tế

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. TS. LêCảnhNhạc PhóTổngcụctrưởngTổngcục DS-KHHGĐ, Bộ Y tế DânsốViệt Nam: THỰC TRẠNG và ĐỊNH HƯỚNG CHÍNH SÁCH TS. DươngQuốcTrọng TổngcụctrưởngTổngcục DS-KHHGĐ, Bộ Y tế

  2. NỘI DUNG Mộtsốkháiniệm Thựctrạng Tácđộngcủa DS đốivớisựpháttriển Nhữngvấnđềđặtra & ĐịnhhướngChínhsách Kếtluậnchung

  3. DânsốViệt NamThựctrạngvàĐịnhhướngchínhsách

  4. MỘT SỐ KHÁI NIỆM “Tỷsuấtsinhthô” (CBR-Crude Birth Rate): Sốtrẻsinhrasốngtínhtrên 1000 ngườitrong 1 nămnhấtđịnh “Tỷsuấtsinhđặctrưngtheotuổi” (ASFR- Age Specific Fertility Rate): Sốtrẻsinhrasốngcủamộtnhómtuổitínhtrên 1000 phụnữcủanhómtuổiđó “Tổngtỷsuấtsinh” (TFR-Total Fertility Rate): Số con trungbình 1 phụnữsinhđượckhikếtthúcsinhđẻ “Mứcsinhthaythế” (Replacement Level Fertility): Mứcsinhmàphụnữtrongcùngmộtđoànhệcóvừađủsố con gái (tínhtrungbình) để “thaythế” mìnhtrongdânsố. ThôngthườngsửdụngTổngtỷsuấtsinh- TFR bằng 2,1 con làmứcsinhthaythế. Tỷsốgiớitínhkhisinh(SRB-Sex Ratio at Birth): Sốtrẻtraisinhrasốngtrên 100 trẻgáisinhrasống.

  5. MỘT SỐ KHÁI NIỆM 6. “Tỷsuấtchếtthô” (CDR-Crude Death Rate): Sốngườichếttínhtrên 1000 ngườitrong 1 nămnhấtđịnh “Tỷsuấtchếtđặctrưngtheotuổi” (ASDR- Age Specific Death Rate): Sốngườichếtcủamộtnhómtuổitínhtrên 1000 ngườicủanhómtuổiđó “Tỷsuấtchếtsơsinh” (Neonatal Mortality Rate): Sốtrẻdưới 28 ngàytuổichếttrongmộtnămnhấtđịnhtínhtrên 1000 trẻsinhrasốngtrongnămđó “Tỷsuấtchếttrẻemdưới 1 tuổi” (IMR-Infant Mortality Rate): Sốtrẻdưới 1 tuổichếttrên 1000 trẻsinhrasốngtrongmộtnămnhấtđịnh. “Tỷsuấtchếttrẻemdưới 5 tuổi” (U5MR-Under Five/5 Mortality Rate) “Tỷsốtửvongbàmẹ” (MMR-Maternal Mortality Ratio): Sốphụnữchết do nhữngbiếnchứngvềthainghénhoặcsinhđẻtrongmộtnămtrên 100 000 trẻsinhrasốngtrongnămđó. “Tỷsuấttửvongbàmẹ” (MMRate-Maternal Mortality Rate): Sốphụnữchếttrên 1000 phụnữtrongđộtuổisinhđẻ. Chỉbáonàyítsửdụng “Tỷsốpháthai” (Abortion Ratio): Sốtrườnghợppháthaitínhtrên 100 trẻsinhrasốngtrongmộtnămnhấtđịnh “Tỷsuấtpháthai” (Abortion Rate): Sốtrườnghợppháthaitínhtrên 1000 phụnữ ở độtuổisinhđẻtrong 1 nămnhấtđịnh. Chỉbáonàyítsửdụng.

  6. MỘT SỐ KHÁI NIỆM 15. Cơcấu“dânsốtrẻ”: Khituổitrungvị ≤ 25 tuổi 16. Cơcấu“dânsốvàng” (Demographic bonus/Demographic divident/ Demographic window): 2 ngườitrongđộtuổilaođộngmàchỉcó 1 hoặcíthơn 1 ngườitrongđộtuổiphụthuộc. Hoặctỷsốphụthuộcchung ≤ 50% 17. Giaiđoạn“Giàhoádânsố” hay “Dânsốđanggià” (Ageing Population): 65+ ≥ 7%; hoặc 60+ ≥ 10% tổng dân số 18. Giaiđoạn“Dânsốgià” hay “Dânsốđãgià” (Aged Population): 65+ ≥ 14% hoặc 60+ ≥ 20%tổngdânsố 19. Giaiđoạn“Dânsốsiêugià” (Super Aged Population): 65+ ≥ 21% tổng DS; hoặc 60+ ≥ 30%tổngdânsố 20. Kỳvọngsống”/Tuổithọtrungbìnhtínhtừkhisinh (gọinôm/tắtlàtuổithọtrungbình) (Life Expectancy at Birth): Sốnămtrungbìnhmàmộtngườicóthểsốngthêmđượcnếucáctỷsuấtchếtđặctrưngtheotuổicủamộtnămnhấtđịnh 21. “Kỳvọngsống ở tuổi 60”(Life Expectancy at age 60): Sốnămtrungbìnhmàmộtngườicóthểsốngthêmđượckhihọđãđạttuổi 60.

  7. DânsốViệt NamThựctrạngvàĐịnhhướngchínhsách

  8. DânsốViệt NamThựctrạngvàĐịnhhướngchínhsách

  9. QUY MÔ DÂN SỐ DÂN SỐ VIỆT NAM, 1945-2013 • Việt Nam đứngthứ 14/238 quốcgiavàvùnglãnhthổtrênthếgiới • Thứ 8 Châu Á • Thứ 3 Đông Nam Á (sau Indonesia, Philippines) Nguồn: TCTK, SốliệuThốngkêViệt Nam, 1930-1980, Tổngđiềutra DS&NO 1979, 1989, 1999, 2009,

  10. MẬT ĐỘ DÂN SỐ BẢN ĐỒ MẬT ĐỘ DÂN SỐ THẾ GIỚI, 2011 2012: 267người/km2 • Việt Nam gấp 5,2 lầnmậtđộthếgiới • Gấp 2 lầnmậtđộchâu Á • Gấp 2 lầnmậtđộĐông Nam Á • Thứ3 khuvựcvềmậtđộ DS Nguồn: Child Free zone, PRB, TCTK, Điềutra BDDS-KHHGĐ 2012

  11. TỐC ĐỘ GIA TĂNG DÂN SỐ Tốc độ gia tăng dân số, Việt Nam, 1979-2011 2012: 1,06 Nguồn: TCTK, TổngĐiềutra DS&NO 1979, 1989, 1999, 2009, Điềutrabiếnđộng DS-KHHGĐ, 2010, 2011, 2012

  12. TỔNG TỶ SUẤT SINH Tổng tỷ suất sinh, Việt Nam 1960-2012 TổngtỷsuấtsinhcủaViệt Nam luôndướimứcsinhthaythế, kểtừ 2006 • Đạtmứcsinhthaythếnăm 2006; Mứcgiảmsinhổnđịnhvàvữngchắc • TFR củaViệt Nam đứngthứ 4 (từthấpđếncao) trongkhuvực, sau Singapore (1,3), Thailand, Brunei (1,6) Nguồn: TCTK, Điềutrabiếnđộng DS-KHHGĐ hàngnăm; TổngĐiềutra DS& Nhà ở 1989, 1999, 2009, PRB, World Pop datasheets 2013

  13. SỐ NGƯỜI TĂNG BÌNH QUÂN Sốngườităngbìnhquân/năm, Việt Nam 1979-2009 Sốngườităngbìnhquân/nămngàycànggiảm • Mứcsinhđượckiểmsoát, sốngườităngbìnhquân/nămđãgiảmtừmứcgần 1,2 trệungười/năm (1979-1999) xuốngcòn 952 nghìnngười/năm (1999-2009) • Gópphầnquantrọngvàosựpháttriểnkinhtếxãhộiđấtnước Nguồn: TCTK, Điềutrabiếnđộng DS-KHHGĐ hàngnăm; TổngĐiềutra DS& Nhà ở 1989, 1999, 2009

  14. DânsốViệt NamThựctrạng & Địnhhướngchínhsách

  15. CƠ CẤU DÂN SỐ Cơcấudânsốtheonhómtuổithayđổinhanhchóng, Việt Nam 1979-2012 • DânsốVàng • Giàhoá DS • Nhờthànhcôngcủachươngtrình DS-KHHGĐ từhàngthậpkỷtrước, Việt Nam đangcócơcấudânsốvàng • Do tỷtrọngnhómdânsố <15 tuổigiảm + Tuổithọtăng => Giàhoádânsố Nguồn: TCTK, TổngĐiềutra DS& Nhà ở 1979, Điềutrabiếnđộng DS-KHHGĐ 1/4/2012

  16. VIỆT NAM ĐANG Ở GIAI ĐOẠN “GIÀ HÓA DÂN SỐ” • Trong 3 thậpkỷ (1979-2009) tăng 0.036 điểm/năm (65+) • 2009-2012 tăng 0.18 điểm/năm Năm 2011: Việt Nam chính thức bước vào giai đoạn Già hoá dân số Nguồn: TCTK, Tổng Điều tra DS & Nhà ở 1979, 1989. 1999, 2009 và Điều tra Biến động DS-KHHGD, 2011

  17. KỲ VỌNG SỐNG KHI SINH NGƯỜI VIỆT NGÀY CÀNG CAO Dự báo tuổi thọ Đông Nam Á, 2050 Trongnửathếkỷ Thếgiớităng 21 tuổi Việt Nam tăng 33 tuôi Nguồn: UNFPA, State of world population, 2008, WHO, World Health Statistic 2012

  18. KỲ VỌNG SỐNG Ở TUỔI 60 Kỳvọngsốngcủanhómdânsố ở tuổi 60 của Việt Nam và một số nước, khuvực, 2010 Tuổithọcủanhómdânsố ở độtuổi60 rấtcaovàngàycàngtăng Việt Nam: 21,5 (nam: 20, nữ: 23) tương đương với các nước phát triển Nguồn: UN, Population Ageing and Development 2012

  19. DânsốViệt NamThựctrạng & Địnhhướngchínhsách

  20. Tỷsuấtchếtthô, tỷsuấtchếttrẻemdưới 1 tuổi, dưới 5 tuổi, tỷsốtửvongbàmẹcủaViệt Nam đềugiảmmạnhtrongnhiềunăm qua • IMRlàchỉbáoquantrọngvềchămsóc y tếđốivớibàmẹtrẻem • Việt Nam làmộttrongsốítcácquốcgiasớmđạtđược MDGs 2015 MỨC CHẾT GIẢM 2012: 15,4%o Tỷsuấtchếttrẻemdưới 1 tuổi (IMR) ngoạnmụctrongnhiềunăm qua Nguồn: TCTK, TổngĐiềutraDânsốvàNhà ở 1979, 1989, 1999, 2009

  21. MỨC CHẾT GIẢM MứcchếtgiảmgiúpViệt Nam sẽđạtđược MDGs vàonăm 2015 Tỷsốtửvongbàmẹ/ 100 ngàntrẻsinhrasống, Việt Nam 1990-2015 Tỷsuấtchếttrẻemdưới 1 tuổi, 1990-2015 Tỷsuấtchếttrẻemdưới 5 tuổi, 1990-2015 Nguồn: TCTK, Điềutrabiếnđộng DS-KHHGĐ; UNDP: Việt Nam vàcácMụctiêuPháttriểnThiênniênkỷ

  22. DânsốViệt NamThựctrạng & Địnhhướngchínhsách

  23. DI CƯ NGÀY CÀNG MẠNH Tỷsuấtdicưthuần (nhập-xuất) cácvùngViệt Nam, 2012 (%o) • Di cư Nông thôn – Thành thị • Nhập lớn: Đông Nam bộ, Tây Nguyên; Xuất lớn: ĐBS Cửu Long, Bắc Trung bộ & Duyên hải miền Trung Nguồn: TCTK, Điều tra Biến động DS-KHHGĐ 2012

  24. Tỷsuấtdicưthuần (%o) DI CƯ NGÀY CÀNG MẠNH Xu hướng di cư vùng Đông Nam bộ & ĐBS Cửu Long, 2002-2012 • Xu hướng di cư ngày càng tăng • Xuất & Nhập cư giữa 2 vùng tương ứng nhau (cùng tăng, cùng giảm) Nguồn: TCTK, Điều tra Biến động DS-KHHGĐ hàng năm

  25. Hiện có 500 ngàn lao động Việt Nam tại hơn 40 nước • Xuất khẩu lao động: 80 ngàn người/năm • Du học sinh: 100 ngàn tại 50 nước • Từ 2005-2010 có 140 ngàn công dân Việt Nam kết hôn với người nước ngoài • Năm 2012: Người lao động VN gửi về nước khoảng 2 tỷ USD DI CƯ QUỐC TẾ Khoảng 4,5 triệu người VN đang sinh sống, làm việc, học tập tại 103 quốc gia và vùng lãnh thổ, trong đó 3,2 triệu: định cư tại nước sở tại • Người nước ngoài nhập cư vào Việt Nam: Kết hôn, lao động, học tập…; khoảng 60 ngàn lao động nước ngoài đang làm việc tại Việt Nam Nguồn: Cục Lãnh sự, European Union, IOM, Báo cáo Tổng quan về tình hình di cư của công dân Việt Nam ra nước ngoài; Bộ LĐTBXH

  26. ĐÔ THỊ HOÁ Tỷlệdânsốthànhthị, Việt Nam 1979-2012 Tỷ lệ dân số thành thị, sốđôthị tăng lên đáng kể SốđôthịViệt Nam 1990-2009 Nguồn: TCTK, Tổng Điều tra, Điều tra biến động hàng năm, Định hướng Quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống đô thị Việt Nam, 2009; Tổngquanvềtìnhhìnhpháttriểnđôthị VN

  27. TÁC ĐỘNG CỦA DÂN SỐ ĐỐI VỚI SỰ PHÁT TRIỂN Dân số

  28. SỰ PHÁT TRIỂN QUAN ĐIỂM .

  29. DÂN SỐ & PHÁT TRIỂN KINH TẾ TỷlệtăngdânsốvàTốcđộtăng GDP, Việt Nam 1990-2010 • Sau 20 năm (1990-2010) GDP/người tăng 3,12 lần. • Nếu duy trì mức sinh như năm1989,GDP/người chỉ tăng 2,57 lần.

  30. DÂN SỐ & XOÁ ĐÓI GIẢM NGHÈO, AN NINH LƯƠNG THỰC Thànhcôngcủachươngtrìnhdânsốgópphầnquantrọngvàoxoáđóigiảmnghèo Giảm 2/3 Giảm 75% • Việt Nam đã đứng hàng đầu thế giới về xuất khẩu một số nông sản • Việc sinh ít con đã làm giảm nguy cơ đối mặt với bệnh tật, tử vong khi mang thai, sinh nở => Giảm tỷ số tử vong bà mẹ; Tăng các cơ hội Giáo dục, Việc làm, Thu nhập cho Phụ nữ cũng như cho gia đình họ. Nguồn: UNDP, Việt Nam vàcácMụctiêuPháttriểnThiênniênkỷ

  31. DÂN SỐ & PHÁT TRIỂN KINH TẾ Đónggópcủacáckhuvựckinhtếtrongtổngsảnphẩm, Việt Nam 2012 Tổng GDP, 2012: 3.245.419 tỷđồng GDP bìnhquânđầungười, Việt Nam 1990-2012 Nguồn: TCTK, NiêngiámThốngkê 2012; Worlbank , World Development Indicators

  32. DÂN SỐ & GIÁO DỤC Dânsốgópphầnnângcaochấtlượnggiáodục Nguồn: TCTK, Niêmgiámthốngkêhàngnăm

  33. DÂN SỐ & GIÁO DỤC Dânsốgópphầnnângcaochấtlượnggiáodục • Tỷ trọng nhóm 0-19 tuổi giảm rất mạnh; • Nếu lương bình quân 2,3 triệu/giáoviên/tháng (mức lương giáo viên mới ra trường năm học 2010) => Tiết kiệm 4.554 tỷ đồng/năm, tương đương mức tổng đầu tư cho Chương trình mục tiêu quốc gia DS-KHHGĐ giai đoạn 2001-2005 là 4.517 tỷ đồng. Nguồn: TCTK, Niêmgiámthốngkêhàngnăm

  34. DÂN SỐ & Y TẾ Tỷ lệ tăng dân số và số bác sỹ tính bình quântrên 1 vạn dân , 1990-2010 • Thànhcôngcủachươngtrìnhdânsốgiúpnângcaochấtlượngdịchvụchămsócsứckhoẻnhândân Nguồn: TCTK, Niên giám Thống kê hàng năm

  35. DânsốViệt NamThựctrạng & Địnhhướngchínhsách

  36. DânsốViệt NamThựctrạngvàĐịnhhướngchínhsách

  37. DỰ BÁO DÂN SỐ VIỆT NAM 2009-2049 (Phươngánmứcsinhcao) Phương án mức sinh cao • Quy mô DS sẽ tăng rất cao, đạt khoảng 120 triệu người vào năm 2050 • Quá muộn để ổn định quy mô dân số • Mật độ dân số sẽ tăng cao hơn nữa • Tạo ra sức ép rất lớn cho sự phát triển KTXH của đất nước: Việc làm, Thu nhập, An ninh lương thực, Chăm sóc Y tế, An ninh năng lượng, Môi trường Dự báo dân số Việt Nam, 2009-2049 Nguồn: TCTK, Dự báo dân số Việt Nam, 2009-2049

  38. DỰ BÁO DÂN SỐ VIỆT NAM 2009-2049 (Phươngánmứcsinhthấp) Phương án mức sinh thấp Dự báo dân số Việt Nam, 2009-2049 • Quymô DS đạtcựcđạtnăm 2039 (khoảng 100 triệu) sauđógiảmxuống • Khóvựcđượcmứcsinh • Khóđưatỷsố GTKS trởlạimứctựnhiên. • Giảmsốnămcơcấu “dânsốvàng” • Thờigiantừ “giàhoádânsố” sang “dânsốgià” càngngắn • Tạoracácsứcépvềchămsóc y tếchongườicaotuổi… Nguồn: TCTK, Dự báo dân số Việt Nam, 2009-2049

  39. Môhình 2-4-1

  40. Môhình 1-2-4

  41. DỰ BÁO DÂN SỐ VIỆT NAM 2009-2049 (Phươngánmứcsinhtrungbình) • Quymôdânsố ở mứccựcđạituykhôngthấpnhấtnhưngcũngkhôngquácao • Cóđượccơcấudânsốhàihoà, hợplýgiữacácnhómtuổi • Kéodàithờikỳcơcấu “dânsốvàng” • Làmchậmlạiquátrình “lãohoádânsố” • Giúpgiảiquyếtđượcvấnđềmấtcânbằng GTKS • Gópphầnnângcaochấtlượngdânsố • PhùhợpvớiChiếnlược DS-SKSS vàChiếnlượcPháttriểnbềnvữngViệt Nam giaiđoạn 2011-2020 DUY TRÌ MỨC SINH THẤP HỢP LÝ Ưu điểm : Nguồn: TCTK, Dự báo dân số Việt Nam, 2009-2049

  42. THÁP DÂN SỐ VIỆT NAM ThápdânsốViệt Nam 1989, 2012, 2049 VIỆT NAM 2049 (PA T.Bình) • Duytrìmứcsinhthấphợplýđểcóquymô, cơcấudânsốổnđịnh, phùhợp Nguồn: TCTK, TổngĐiềutra DS&NO, 1989, 2009, DựbáodânsốViệt Nam 2009-2049

  43. THÁCH THỨC VỀ MỨC SINH • Tổng tỷ suất sinh của một số tỉnh/TP, năm 2012 Mứcsinhcònrấtkhácbiệtgiữacácvùng, miền, tỉnh, thànhphố Gấp 2,4 lần CẦN Linhhoạtchínhsáchtạimỗiđịaphương Mứcsinhthaythế 4 nhóm: • 3 vùngchưađạtmứcsinhthaythế: TâyNguyên, MiềnnúiphíaBắcvàTrung du, BắcTrungbộvàduyênhảimiềnTrung Nguồn: TCTK, Điều tra biến động DS-KHHGĐ, 2012

  44. Đạtmứcsinhthaythếtạicáctỉnhchưađạt Duytrìmứcsinhthấphợplýđốivớinhữngtỉnh, TP đãđạtmứcsinhthaythế, đặcbiệttạinhữngnơicómứcsinhthấp Tiếptụctăngcườngcungcấpdịchvụ KHHGĐ khôngchỉhướngđếnđốitượnglàphụnữ 15-49 cóchồngmàcòn VTN/TN, người di cư, vùngsâuvùngxa, vùngbiển, đảovàvenbiển, nhómyếuthếdễbịtổnthương… Ngoàicungcấpdịchvụ KHHGĐ/SKSS miễnphícòncó TTXH vàthịtrườngtự do => Đadạngvà chia sẻgánhnặngkinhphívớiNhànước ĐịnhhướngvềQuymôdânsố

  45. DânsốViệt NamThựctrạng & Địnhhướngchínhsách

  46. 1/6 khoảngthờigian “DÂN SỐ VÀNG” đãđi qua Dự báo tỷ trọng dân số theo nhóm tuổi, Việt Nam 2009-2049 Hơn62 triệungườitrongđộtuổi LĐ, chiếm69%ds TẬN DỤNG LỢI THẾ CƠ CẤU “DÂN SỐ VÀNG” Nguồn: TCTK, Dự báo Dân số Việt Nam 2009-2049; Điều tra biến động DS-KHHGĐ 1/4/2012

  47. THÁCH THỨC “DÂN SỐ VÀNG” Dânsố 15+, LựclượnglaođộngvàđangcóviệclàmViệt Nam, Quý III/2013 Tiền lương bình quân của lao động làm công ăn lương: 4,07 triệuđồng LựclượnglaođộngNôngthônchiếm69,9% Thấtnghiệp: 2,08%? • Lựclượnglaođộnglớn, tỷlệđangcóviệclàmcao, tỷlệthấtnghiệpthấp • Nhưngnăngsuất , chấtlượngcònnhiềuhạnchế • Lao động ở Nôngthônchiếmtớigần 70%. Nguồn: TCTK, Báocáođiềutra Lao độngViệclàmquý III/2013

  48. DÂN SỐ & LAO ĐỘNG, VIỆC LÀM Cơcấulaođộngtừ 15+ tuổiđanglàmviệc, ViệtNam 1996-2012 Đónggópcủacáckhuvựckinhtế vào GDP 2012 • Cósựchuyểndịchmạnhmẽtrongcơcấucáckhuvựckinhtế: Nôngnghiệpthuhẹp, tăngnhanh ở CN& XDCB, đặcbiệtlàkhuvựcDịchvụ. • Thúcđẩysựtăngtrưởngkinhtế Nguồn: TCTK, Niêmgiámthốngkê 1996. BáocáoĐiềutra Lao độngViệclàm, 2012

  49. NGUỒN NHÂN LỰC CÒN HẠN CHẾ Mặc dù Việt Nam đang ở thời kỳ cơ cấu “dân số vàng” nhưng chất lượng nguồn nhân lực, chất lượng dân số còn hạn chế • Tỷlệbiếtđọc, biếtviếtcaonhưngtrìnhđộbậctrung, bậccaocònthấp; • 2009: DS (15+ tuổi) được đào tạo chuyên môn kỹ thuật: 13,4% (Thành thị: 25,4%, Nông thôn: 8%) • Nhucầuviệclàmtăngcao • Sứcbền, kỹnănglàmviệc, trìnhđộquảnlýcònnhiềuhạnchế Nguồn: TCTK, Tổng Điều tra Dân số và Nhà ở, 2009,

More Related