320 likes | 520 Views
THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ. Nhóm : Hacker Mũ Trắng Lớp : TATM 13B GVHD: Trương Minh Hòa. THÀNH VIÊN. NGUYỄN TRỌNG NHÂN PHAN NGỌC ĐẠI NGUYÊN ĐỖ THỊ MINH THƯ LÊ NGUYỄN TỐ QUYÊN NGUYỄN MỸ TƯỜNG VY TRƯƠNG NGUYỄN TƯỜNG VY. NỘI DUNG CHÍNH. KHÁI NIỆM VỀ E - BANKING
E N D
THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ Nhóm: Hacker MũTrắngLớp:TATM 13BGVHD:Trương Minh Hòa
THÀNH VIÊN • NGUYỄN TRỌNG NHÂN • PHAN NGỌC ĐẠI NGUYÊN • ĐỖ THỊ MINH THƯ • LÊ NGUYỄN TỐ QUYÊN • NGUYỄN MỸ TƯỜNG VY • TRƯƠNG NGUYỄN TƯỜNG VY
NỘI DUNG CHÍNH • KHÁI NIỆM VỀ E - BANKING • CÁC SẢN PHẨM DỊCH VỤ CỦA E - BANKING • NGÂN HÀNG CUNG CẤP DỊCH VỤ E – BANKING • KẾT LUẬN.
I. KHÁI NIỆM VỀ E - BANKING E-Banking làchữviếttắtcủa Electronic-banking (dịchvụngânhàngđiệntử) Mộtcôngcụtiệníchcungcấpcácsảnphẩmvàdịchvụbánlẻmớilẫntruyềnthốngcủangânhàngthông qua cácphươngtiệnđiệntửvàcáckênhtruyềnthôngtươngtác
I. KHÁI NIỆM VỀ E - BANKING Baogồm: +Tiếnhànggiaodịchngânhàng. +Kiểmtratàikhoản. +Thanhtoáncáchóađơnđiệntử. +Cungcấpsảnphẩmvàdịchvụthanhtoánđiệntửkhácnhưtiềnđiệntử. BACK
II. CÁC SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CỦA E - BANKING Baogồm: • Cácloạithẻnhựa (Plastic money • Hệthốngthanhtoántạicácđiểmbánhàng (EFTPOS – Point of Sale). • (ATM – Automated Teller Machine). • (Telephone-Banking). • (Internet-Banking). • (Mobile-Banking). • (Interactive TV).
1) Plastic Money – cácloạithẻ Plastic money (thôngtục: thẻtíndụng) làcácloạithẻbằngnhựadùngđểthaythếchotiềnmặt. Hầuhếtcácngânhànglớntrênthếgiớihiện nay đềupháthànhloạithẻnàyvớibacôngdụngchính
1) Plastic Money – cácloạithẻ • Bảo chi séc (check), ngânhàngđảmbảothanhtoánkhoảntiềnghitrên check do kháchhàngpháthànhvớihạnmứcxácđịnh. • Rúttiềnmặttạicácmáy ATM. • Thanhtoánhóađơnhànghóadịchvụbằngchuyểntiềnđiệntửtạicácđiểmbánhàng ( Electronic Funds Transfer at Point of Sale – EFTPOS).
1) Plastic Money – cácloạithẻ A) Credit Card - CC (THẺ GHI CÓ hay THẺ TÍN DỤNG). Thẻnàydùngđểchongườimởthẻđượcvaymộthạnmứctíndụngdùngchoviệcthanhtoánkhimuahànghóavàdịchvụ.
1) Plastic Money – cácloạithẻ A) Credit Card - CC (THẺ GHI CÓ hay THẺ TÍN DỤNG). Ngânhàngsẽthulạisốtiềnmàchủthẻđãmua, tùytheongânhàngmàchủthẻsẽtrảsốtiềntốithiểulàbaonhiêuphầntrăm hay trảtoànbộtrongmộtthờihạnnhấtđịnh, thôngthườngtốiđalà 45 ngày.
1) Plastic Money – cácloạithẻ A) Credit Card - CC (THẺ GHI CÓ hay THẺ TÍN DỤNG). • Nếuchủthẻtrảtoànbộsốtiềntheođúnghạnthìngânhàngkhôngtínhlãi • Nếutrảkhôngđúnghạnngânhàngsẽtựđộngtínhlãi, coinhưsốtiềnmàchủthẻchưatrảlàsốtiềnvay, vàmứclãikhácaotừ 12%/nămtrởlên.
1) Plastic Money – cácloạithẻ • Credit Card - CC (THẺ GHI CÓ hay THẺ TÍN DỤNG). Cáccôngtypháthànhthẻhàngđầuthếgiớicóthểkểđếnđólà: Master Card, Visa Card, American Express, JCB, Access...
1) Plastic Money – cácloạithẻ Credit Card - CC (THẺ GHI CÓ hay THẺ TÍN DỤNG). • Cácngânhàngtại VN chỉlànhữngđạilýpháthànhthẻchocáccôngtynày • Dùngthẻ CC muahàngtạinơichấpnhậnthanhtoántrongnướclẫnngoàinướcnhư: nhàhàng, kháchsạn, shopping center, cửahàngthứcănnhanh, khu du lịch, sân bay. • Chủthẻcóthểthanhtoáncáchóađơnđiện, nước, Internet, truyềnhìnhcáp,... thông qua dịchvụcủangânhàngpháthànhthẻcungcấp.
1) Plastic Money – cácloạithẻ Credit Card - CC (THẺ GHI CÓ hay THẺ TÍN DỤNG). Quytrìnhthanhtoán. • Ngườibánhángsẽmượnthẻcủakháchđểlấycácthông tin như: sốthẻhạnmứctíndụng, thờihạnhếthạn. • Kháchhàngkýtênvàobiênlaimàngườibánsẽgiữbiênlainày. • Ngânhàngcũngcógiữbiênlaimàngườimuaký. NH sẽghi CÓ vàotàikhoảncủangườibánhàngtồngsốtiềnbánhàng, ghi NỢ vàotàikhoảncủacôngtythẻvàgửibiênlaiđếncôngtythẻ.
1) Plastic Money – cácloạithẻ Crebit Card - CC (THẺ GHI CÓ hay THẺ TÍN DỤNG). Quytrìnhthanhtoán. • Saukhinhậnđượcbiênlai, họsẽthanhtoánchongânhàngthông qua hệthốngbùtrừtổngsốtiềnbánhàngcủamỗicửahàng. • Côngtythẻtíndụngghi NỢ vàotàikhoảncủachủthẻgửichohọhóađơnthanhtoánhàngtháng.
1) Plastic Money – cácloạithẻ Debit Card - CC (THẺ GHI CÓ hay THẺ TÍN DỤNG). • DC lảloạithẻcóchứcnăngtươngtựnhư CC nhưngkhác ở chỗ: chủthẻphảimởtàikhoàntiềngửi. • Chủthẻthanhtoántiềnmuahànghóa, dịchvụthìsẽtrừtrựctiếptrênsốtiềnđãgửitrongthẻ.
1) Plastic Money – cácloạithẻ Debit Card - CC (THẺ GHI CÓ hay THẺ TÍN DỤNG). • Cáctiệníchnhư: rúttiềntạicácmáy ATM co logo củathẻ (Master Card hay Visa Card) • Thanhtoántại 30 triệuđiểmtrêntoànthếgiớitại 220 quốcgia • Đượcngânhàngtrảlãihàngthángtrênsốtiềnchưasửdụng. Mộttiệníchmà CC khôngcóđólàcóthểchuyểnkhoảntừtàikhoảntiềngừi sang tàikhoảnkhác.
1) Plastic Money – cácloạithẻ Debit Card - CC (THẺ GHI CÓ hay THẺ TÍN DỤNG). QUY TRÌNH THANH TOÁN • Khikháchhàngmuahànghóa, dịchvụtạinơichấpnhậnthẻ, chủthẻchỉviệcđưathẻchonhânviênbánhàngquẹtvàomáyđọc • Chủthẻcóthểrúttiềnmặttạicácmáynày, bằngcáchtựnhậpmã PIN vàomáyvànhậpsốtiềnrút. • Cuốicùngmáysẽ in hóađơn, sốtiềnsẽtrừvàotàikhoản. BACK
2) HệThống EFTPOS EFTPOS hay còngọilàdịchvụchuyểntiềnđiệntửtạiđiểmbánhàng. Cácđiểmnàyđềutrangbịmáytìnhtiềnbằngthẻ. Sốtiềntrảsẽđượcchuyểntừngânhàngcủangườimua sang ngânhàngcủangườibán. .Điểmbánhànglànhàhàng, kháchsạn, shopping center, cửahàngthứcănnhanh, khu du lịch, trạmxăng.
2) HệThống EFTPOS QUY TRÌNH THANH TOÁN: • Cácthông tin thẻsẽđượcmáychuyểnvềTổngđàitrungtâm • Tổngđàisẽgửichúngđếnbộxửlýcủangânhàngcủachủthẻđểkiểmtracácthông tin • Nếucácthông tin trênhợplệ, bộxửlýsẽgửisốcấpphépđãđượcmãhóatớiTổngđàitrungtâmvàtừđâysẽgửithôngbáotớicửahàng. • Kháchhàngkýtênlênbiênnhậnvàcóthểmanghàngđi, đồngthờiTổngđàitrungtâmsẽgửitổngsốtiềnđếnngânhàngcủangườibán.
2) HệThống EFTPOS QUY TRÌNH THANH TOÁN: BACK
3) Máy ATM Cácmáyrúttiềntựđộng (ATM) chophépkháchhàngtựmìnhrúttiềnmàkhôngcầnsựtrợgiúpnàocủanhânviênngânhàng.
3) Máy ATM Chủthẻcóthểrúttiềnmặt, in saokê, chuyểnkhoản, nhiềungânhàngđãbổ sung thêmdịchvụgửitiềnmặt, gửingânphiếuvàotàikhoản, thanhtoántiềnđiện, nước, điệnthoại, muathẻcàođiệnthoạidiđộng hay cácgiaodịchđiệntửtrựctiếpkhácchocácmáyrúttiềntựđộng.
4) Telephone - banking • Telephone banking làmộttiệníchngânhàngmàkhisửdụngnókháchhàngchỉcầndùnghệthốngđiệnthoạithôngthường. • Đâylàhệthốngtrảlờitựđộng, hoạtđộng 24/24 giờtrongngày, 7 ngàytrongmộttuần
4) Telephone - banking Kháchhàngchỉcầngọivàosốtổngđàicủangânhàngvàlàmtheohướngdẫncủahệthốngchọnthông tin cầnnghebằngcáchbấmbànphímsốtrênđiệnthoạitừ 0 – 9.
4) Telephone - banking • Telephone banking làmộttrongnhữngdịchvụngânhàngđemlạinhiềutiệníchchongườisửdụngvới chi phíthấpnhất.
5) Internet - banking Internet banking chophépkháchhàngcóthểgiaodịchngânhàngthông qua mạng Internet vàobấtcứlúcnào, ở bấtcứđâucókếtnối Internet. Kháchhàngcóthểlàmgiaodịch 24 giờtrongngày, 7 ngàytrongtuầntạinhàriênghoặc ở vănphòng, khiđangtrongnước hay đinướcngoài.
6) Mobile - Banking • Dịchvụnàychínhlàsựkếtnốiđiệnthoạidiđộngcủakháchhàngvớitrungtâmcungcấpdịchvụngânhàngđiệntửvàkếtnối Internet trênđiệnthoạidiđộngsửdụnggiaothứctruyềnthông WAP (Wireless Application Protocol). • Kháchhàngcòncóthểtruycậpđểxemcácthông tin cậpnhậtvềsảnphẩmdịchvụcủangânhàng, lãisuấttiếtkiệm, tỷgiáhốiđoái, địađiểmcácmáy ATM gầnnhất, địachỉcác chi nhánhcủangânhàng...
7) Interactive TV • Vôtuyếntruyềnhìnhtươngtác (Interactive TV hay còngọilàiTV) làmộtdịchvụhếtsứcmớimẻvàcònđangtrongbướcthửnghiệmtạicácnướcpháttriển. • Thông qua dịchvụnàymàcácnhàcungcấpsảnphẩm, dịchvụnóichungvàngânhàngnóiriêngcóthểtiếpcậnmộtsốlượnglớnkháchhàng. Đểsửdụngdịchvụngânhàng qua hệthốngvôtuyếntruyềnhìnhtươngtác, kháchhàngcóthểsửdụngbộđiềukhiểntừxahoặcmộtthiếtbịđặcbiệtđượcthiếtkếriêngđểnhậpmãsốnhậndạnghoặcmậtkhẩu.
III. NGÂN HÀNG CUNG CẤP DỊCH VỤ E - BANKING • ACB • Vietcombank • Dong A Bank • Techcombank • Vietinbank • Maritimebank • Eximbank • Sacombank • VP bank
III. KẾT LUẬN • Dịchvụngânhàngđiệntử ở Việt Nam mớiđangtronggiaiđoạnđầucủasựpháttriển. Trướcmắtcònrấtnhiềukhókhăn, tháchthứccầnphảivượt qua, song việcpháttriểndịchvụngânhàngmớimẻnàylàhướngđiđúngđắncủacácngânhàngViệt Nam. • Khôngnhữngnógópphầnđẩymạnhsựnghiệpcôngnghiệphoá, hiệnđạihoángànhngânhàngmàcòngiúpViệt Nam từngbướcvữngchắcchuẩnbịchotiếntrìnhhộinhậpvàonềnkinhtếcủakhuvựcvàthếgiới.