1 / 37

Kiểm tra hết học phần

Kiểm tra hết học phần. Thời gian: 30’. 1. Vi khuẩn (VK) được chia thành 3 Loại gồm:. Chẵn . Lẻ. Cầu khuẩn, trực khuẩn, phẩy khuẩn Tụ cầu, liên cầu, song cầu Cầu khuẩn, trực khuẩn, xoắn khuẩn VK gram dương, VK gram âm, VK kháng acid. Cầu khuẩn, trực khuẩn, xoắn khuẩn

kitra
Download Presentation

Kiểm tra hết học phần

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Kiểm tra hết học phần Thời gian: 30’

  2. 1. Vi khuẩn (VK) được chia thành 3 Loại gồm: Chẵn Lẻ Cầu khuẩn, trực khuẩn, phẩy khuẩn Tụ cầu, liên cầu, song cầu Cầu khuẩn, trực khuẩn, xoắn khuẩn VK gram dương, VK gram âm, VK kháng acid • Cầu khuẩn, trực khuẩn, xoắn khuẩn • Cầu khuẩn, trực khuẩn, phẩy khuẩn • VK gram dương, VK gram âm, VK kháng acid • Tụ cầu, liên cầu, song cầu

  3. 2. Tính chất bắt màu của VK khi nhuộm gram Chẵn Lẻ Trực khuẩn bắt màu đỏ Cầu khuẩn bắt màu tím VK gram dương bắt màu tím,VK gram âm màu đỏ Một số bắt màu gram âm, một số gram dương, một số bắt màu kháng acid • Trực khuẩn bắt màu đỏ • Một số bắt màu gram âm, một số gram dương, một số khó bắt màu gram • VK gram dương bắt màu đỏ,VK gram âm màu tím • Cầu khuẩn bắt màu tím

  4. 3. Đặc điểm cấu tạo của tế bào vi khuẩn Chẵn Lẻ Có nhân hoàn chỉnh Có nhân không hoàn chỉnh Có nhân điển hình Có bộ máy phân bào • Có nhân điển hình • Không có nhân • Không có màng nhân • Có bộ máy phân bào

  5. 4. Họ vi khuẩn đường ruột có đặc điểm: Chẵn Lẻ Sắp xếp thành đôi hoặc thành chuỗi Trực khuẩn Gram âm hoặc Gram dương Cầu khuẩn gram dương Trực khuẩn Gram âm bắt màu đỏ • Sắp xếp thành đôi hay thành chuỗi • Có thể sinh bào tử, một số có vỏ • Trực khuẩn Gram âm • Trực khuẩn Gram âm hoặc Gram dương

  6. 5. Trình bày nào dưới đây về VK là không đúng: Chẵn Lẻ VK có thể bắt màu gram Tế bào VK có nhân hoàn chỉnh Sinh sản vô tính Liên cầu khuẩn có dạng chuỗi • VK có 3 loại: cầu khuẩn, trực khuẩn, xoắn khuẩn • Tế bào VK không có màng nhân • Sinh sản vô tính • Sinh sản bởi nha bào

  7. 6. Trong cấu tạo của tế bào VK, thành phần nào dưới đây mang tính kháng nguyên? Chẵn Lẻ Vỏ Pilli Màng nguyên sinh chất Tất cả các loại trên • Vỏ, vách, lông • Vỏ, pilli, ribosom • Lông, vách, màng nguyên sinh chất • Tất cả các loại trên

  8. 7. Cầu khuẩn gây bệnh thường gặp, khi nhuộm gram cho hình ảnh: Chẵn Lẻ Neisseria bắt màu gram (-) Tụ cầu vàng đứng thành từng đám Liên cầu đứng thành đôi hoặc chuỗi Tất cả đều đúng • Tụ cầu vàng đứng thành chuỗi • Liên cầu đứng thành đám • Neisseria bắt màu gram âm • Tất cả đều sai

  9. 8. Loại bệnh nào dưới đây thường không do cầu khuẩn gram (+) gây nên: Chẵn Lẻ Nhiễm khuẩn huyết Ngộ độc thức ăn Viêm não, màng não do Neisseria Thấp tim • Viêm họng • Viêm da • Viêm nhiễm đường sinh dục • Viêm phổi

  10. 9. Đặc điểm chính để chẩn đoán liên cầu: Chẵn Lẻ Cầu khuẩn xếp thành chuỗi Gây tan huyết Bắt màu gram âm Test Bacitracin (+) • CAMP Test (+) • Gây tan huyết • Bắt màu gram dương • Cầu khuẩn xếp thành đám

  11. 10. Trình nào nào dưới đây không đúng với vi khuẩn gây bệnh đường ruột: Chẵn Lẻ Trực khuẩn gram âm Đa số có lông Lactose (+) trừ E.coli Catalase (+) • Trực khuẩn gram âm • Không sinh nha bào • Có lông trừ Shigella • Tất cả đều có tính di động

  12. 11. Vi khuẩn giang mai là: Chẵn Lẻ Xoắn khuẩn Không sinh nha bào Chẩn đoán bằng miễn dịch học Tất cả đều đúng • Gây bệnh lây qua đường tình dục • Trực khuẩn gram âm • Chẩn đoán chủ yếu bằng nhuộm gram • Tất cả đều sai

  13. 12. Rickettsia: Chẵn Lẻ Chỉ gây bệnh sốt mò Xâm nhập vào người qua vết đốt của tiết túc Bắt màu gram dương Câu A & B đúng Câu B & C đúng • Xâm nhập vào người qua vật chủ trung gian • Gây bệnh sốt mò • Chẩn đoán dựa trên lâm sàng • Câu A & B đúng • Câu B & C đúng

  14. 13. Chlamydia: Chẵn Lẻ Gây bệnh lây qua đường tình dục Ký sinh nội bào Lây truyền qua đường mẹ sinh con Tất cả đều đúng • Ký sinh bắt buộc nội tế bào • Lây truyền qua đường tiêu hóa • Chu kỳ phát triển đơn giản • Tất cả đều đúng

  15. 14. Đặc điểm nào sau đây của virus là không đúng: Chẵn Lẻ Duy trì được nòi giống qua nhiều thế hệ Chứa một loại acid nucleic là ARN Có khả năng sao chép ngược Có thể quan sát bằng kính hiển vi điện tử • Chưa có thuốc điều trị hiệu quả • Gây nhiễm ngoại bào • Sinh sản tăng theo cấp số nhân • Có khả năng sao chép ngược

  16. 15. Đặc điểm của virus viêm gan: Chẵn Lẻ Có cấu trúc AND trừ HBV Lây bệnh qua tiêu hóa trừ HAV và HEV Đều gây bệnh viêm gan Chẩn đoán bằng nhuộm gram • Có cấu trúc ARN trừ HBV • Tất cả lây bệnh qua đường tiêu hóa • Đều gây bệnh viêm gan biến chứng ung thư gan • Đa phần gây bệnh mạn tính

  17. 1. Giun có các đặc điểm sau, ngoại trừ: Chẵn Lẻ Con cái thường lớn hơn con đực Sinh sản đơn tính Thân tròn hình trụ Xâm nhập vào người qua đường tiếp xúc trực tiếp • Thân tròn • Lưỡng tính • Hai đầu thon nhọn • Lây truyền qua đường tiêu hóa

  18. 2. Sán lá đã học có các đặc điểm sau, ngoại trừ: Chẵn Lẻ Hình lá lưỡng tính Cần môi trường nước mới phát triển được Có một hấp khẩu • Thân dẹt • Chia đốt • Hệ tiêu hóa kém phát triển • Sinh sản đa phôi

  19. 3. Một đặc điểm của sán dây lợn khác sán dây bò là: Chẵn Lẻ Thân chia đốt Vật chủ trung gian Lây truyền qua đường tiêu hóa Vật chủ chính là người • Hình thể trứng • Người vừa là vật chủ chính vừa là vật chủ phụ • Đẻ trứng • Chu kỳ có một vật chủ trung gian

  20. 4. Nước là môi trường phát triển trong chu kỳ của: Chẵn Lẻ Giun đũa Đơn bào Sán dây Sán lá • Giun tóc • Sán lá ruột • Amip • Giardia

  21. 5. Ăn rau sống trồng trong vườn, có thể nhiễm: Chẵn Lẻ Giun đũa,tóc, móc, kim Sán dây lợn Sán lá gan lớn Trichomonas vaginalis • Sán lá ruột • Ấu trùng sán dây lợn • Sán dây bò • Sán lá phổi

  22. 6. Ăn cá nước ngọt chưa chín kỹ có thể nhiễm: Chẵn Lẻ Sán lá gan nhỏ Sán lá gan lớn Amip gây bệnh Sán dây lợn • Giardia • Sán lá ruột • Sán dây bò • Sán lá gan nhỏ

  23. 8. Một trong các đặc điểm của T. vaginalis là: Chẵn Lẻ Di chuyển bằng cách trượt Lây truyền bằng thể bào nang Lây truyền bệnh qua đường sinh dục Phòng bệnh hiệu quả bằng cách điều trị triệt để cho người bệnh • Di chuyển bằng chân giả • Lây truyền bằng thể hoạt động • Ký sinh ở đường tiêu hóa • Phòng bệnh bằng cách vệ sinh ăn uống

  24. 9. Lây nhiễm giun kim chủ yếu qua đường: Chẵn Lẻ Tình dục không an toàn Tiếp xúc trực tiếp Sử dụng chung vật dụng Phân-miệng • Tiếp xúc qua da • Tiêu hóa • Tình dục không an toàn • Ăn tôm cua nước ngọt

  25. 10. Phòng bệnh giun đũa, tóc, móc, kim bằng cách: Chẵn Lẻ Vệ sinh ăn uống Vệ sinh môi trường đất Điều trị triệt để người bệnh Tất cả đều đúng • Ăn chín uống sôi • Vệ sinh môi trường • Vệ sinh cá nhân • Tất cả đều đúng

  26. 11. Ăn ….. Có thể nhiễm……. Chẵn Lẻ Tôm /sán lá ruột Cá nước ngọt/sán lá phổi Thực vật thủy sinh/sán lá gan lớn Rau/sán dây lợn • Cá nước ngọt/sán lá gan lớn • Rau /sán lá ruột • Cua /sán lá phổi • Cá nước ngọt/sán lá gan nhỏ

  27. 12. Ký sinh trùng sốt rét lây bệnh qua các đường sau, ngoại trừ: Chẵn Lẻ Tiêm truyền Tình dục Muỗi mang KST sốt rét đốt Mẹ - con • Muỗi đốt • Máu • Nhau thai • Tiếp xúc qua da

  28. 13. Xâm nhập vào người qua da là phương thức lây truyền bệnh của: Chẵn Lẻ Giun tóc Giun lươn Sán dây lợn T. vaginalis • Giun móc • Giun tóc • Sán dây bò • Giardia

  29. 14. Amip gây bệnh gây bệnh cho người bằng: Chẵn Lẻ Thể hoạt động Thể bào nang Ấu trùng Thể hoạt động ăn hồng cầu • Thể bào nang • Thể hoạt động lớn • Trứng có ấu trùng • Đốt

  30. 15. Phân là bệnh phẩm nên được thu thập để chẩn đoán cho các bệnh sau, ngoại trừ: Chẵn Lẻ Nhiễm giun lươn Áp xe phổi do amip gây bệnh Viêm ruột do sán dây lợn Nhiễm giardia • Nhiễm giun đũa • Viêm cổ tử cung do T.vaginalis • Viêm gan mật do sán lá gan • Nhiễm sán lá ruột

  31. 16. Dịch tá tràng là bệnh phẩm để chẩn đoán ký sinh trùng nào sau đây: Chẵn Lẻ Sán lá phổi Giardia Giun kim Sán dây bò • Sán lá ruột • Giun tóc • Giun lươn • Amip gây bệnh

  32. 17. Chẩn đoán bệnh do nấm có thể dựa vào các gợi ý dưới đây, ngoại trừ : Chẵn Lẻ Nghề nghiệp Tiểu đường Nhiễm HIV Dùng thuốc điều trị ung thư kéo dài • Vùng dịch tể • Bệnh mạn tính • Sử dụng thuốc kháng sinh điều trị viêm họng cấp • Bị suy giảm miễn dịch

  33. 18. Tác hại nguy hiểm nhất của nhiễm giun móc là: Chẵn Lẻ Trì trệ trí tuệ Rối loạn tiêu hóa Thiếu máu nhược sắt Suy dinh dưỡng • Thấp tim • Thiếu máu • Tiêu chảy • Suy nhược

  34. 19. Các loại ký sinh trùng sau có chu kỳ chu du trong cơ thể, ngoại trừ: Chẵn Lẻ Giun móc Giun tóc Giun đũa Giun lươn • Giun lươn • Giun móc • Giun tóc • Giun đũa

  35. 20. Nấm Dermatophytes là: Chẵn Lẻ Nấm men gây bệnh cho da Nấm da Nấm lưỡng hình Nấm cơ hội • Nấm gây bệnh cho da • Nấm gây bệnh cho da và cơ quan phụ cận của da • Nấm men gây bệnh cho da • Nấm gây bệnh cho bề mặt da

  36. Câu đúng - sai Chẵn Lẻ Amip gây bệnh lây truyền bệnh bằng bào nang Người là vật chủ chính của KST sốt rét Tiếp xúc với động vật nuôi có thể nhiễm nấm da Mang thai có thể là điều kiện thuận lợi để nhiễm nấm Chu kỳ của KST sốt rét ở người trải qua ở người và muỗi • Nấm có thể xâm nhập vào người qua đường máu • Người là vật chủ phụ của sán dây bò • Tiếp xúc với đất có thể nhiễm giun đũa • Cơn sốt rét điển hình xảy ra theo thứ tự: sốt cao – rét run - đổ mồ hôi • Tiểu đường có thể là điều kiện thuận lợi để nhiễm nấm

  37. Câu đúng - sai Chẵn Lẻ Phân là bệnh phẩm thường dùng cho chẩn đoán bệnh sán lá gan lớn Ăn gỏi cá giếc có thể nhiễm sán lá gan nhỏ Thấy thể phân liệt của P. falciparum trong máu ngoại vi là dấu hiệu của sốt rét ác tính Điều trị hiệu quả cho bệnh T. vaginalis là điều trị người bệnh lẫn bạn tình Nấm có hai dạng men và sợi • Phân là bệnh phẩm cho chẩn đoán bệnh sán lá phổi • Chu kỳ của sán lá cần một vật chủ trung gian • Để chẩn đoán áp xe gan do amip, bệnh phẩm cần lấy là phân • Bệnh nhân với KST sốt rét (+), bị vàng da, có thể nghĩ đến sốt rét nặng • Điều trị hiệu quả cho bệnh T.vaginalis là điều trị phối hợp cả kháng khuẩn và kháng nấm

More Related