1 / 104

戒律門

戒律門. Giới luật môn. GIỚI :. LUẬT :. 戒酒 - 勸戒 佛教戒律 - 受戒 破戒 - 五戒(殺盜滛 妄酒 ). 法律 - 定律 詩律 - 五律 - 七律. CHẾ : [zhì] (Động) Chế tạo; sản xuất; chế ra; làm ra. Cầm. Làm. Cai quản (Danh) Phép chế, phép gì đã đặt nhất định. Như: 法制 phép chế, 制度. 統制 - 節制 法制 - 制度 制書 - 制策.

kendis
Download Presentation

戒律門

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. 戒律門 Giới luật môn

  2. GIỚI:

  3. LUẬT:

  4. 戒酒-勸戒 佛教戒律-受戒 破戒-五戒(殺盜滛 妄酒)

  5. 法律-定律 詩律-五律-七律

  6. CHẾ:[zhì] (Động) Chế tạo; sản xuất; chế ra; làm ra. Cầm. Làm. Cai quản (Danh) Phép chế, phép gì đã đặt nhất định. Như: 法制phép chế, 制度

  7. 統制-節制 法制-制度 制書-制策

  8. HẠ:[xià] (Danh) Mùa hè, mùa hạ立夏, 夏季họ, tên nước, triều đại(Nhà Hạ 2000-1500 trước C.N)(Tính)To lớn

  9. CHUYÊN:[zhuān] (Tính) Tập trung tâm chí, chú ý hết sức vào một việc:專注 Một mình:專利Đặc biệt:專長chuyên môn(Động) Chiếm riêng, nắm trọn hết. 專政:nắm hết quyền chính

  10. 專注-專美 專利-專長 專政

  11. TINH: [jīng] (Danh)Gạo giã trắng, sạch, tốt. Tinh, thuần chất:香精hương liệu tinh chế,精鹽muối ròng(Động)Thông thạo, biết rành:精通 (Tính)Đẹp, rất tốt: 精品vật phẩm tốt

  12. 山精-狐狸精 精通 精品-精兵 日月精光

  13. 聚精會神 集中精力 專心一志

  14. 佛制出家者,五夏以前專精戒律 Phật chế, xuất gia giả ngũ hạ dĩ tiền tinh chuyên giới luật

  15. THÍNH:[tīng] (Động) Nghe, Nghe theo, dùng tai để nghe. Như: 聽音樂 nghe nhạcThuận theo, phục tòng. Như: 聽教 vâng nghe lời dạy bảo.

  16. GIÁO: [jiāo] (Động) truyền lại, dạy dỗ(Danh) Lễ nghi, quy củ. Tiếng gọi tắt của 宗教: 佛教đạo Phật, 回教đạo Hồi(Tính) Thuộc về giáo dục教職:các chức coi về việc học, 敎師

  17. THAM:

  18. 人參-党參-參謀參政-參謁-參見 參考-參與-參觀

  19. THIỀN:

  20. 參禪-獨參-坐禪 參禪悟道-禪林 禪杖-禪師-禪堂 禪院-禪宗 禪房-禪機

  21. 五夏以後方乃聽教參禪 ngũ hạ dĩ hậu phương nãi thính giáo tham thiền

  22. SA:

  23. DI:

  24. 沙門-勤策 沙彌尼-女勤策 沙門-勤息 沙汰

  25. THẾ:

  26. 剃髮出家 剃落

  27. LẠC:[luò](Động)ở lại, dừng lại,lưu lại. Rụng:Như vũ lạc 雨落mưa xuống, luân lạc 淪落chìm nổi, đọa lạc 墮落chìm đắm剃落thế lạc: cắt tóc, xuống tóc

  28. 梧桐一葉落,天下共知秋 山高月小, 水落石出.

  29. 淪落-墮落 一落在此間 部落-村落 下落

  30. THỨ:次貨 次品 次子

  31. 民為貴, 社稷次之, 君為輕 . Dân vi quý, xã tắc thứ chi, quân vi khinh

  32. ĐĂNG:

  33. ĐÀN:

  34. 花壇-文壇 影壇-登壇 登上壇場

  35. CỤ:

  36. 具備 農具-臥具-工具 文具-家具

  37. 是故沙彌剃落,先受十戒,次則登壇受具. Thị cố sa di thế lạc, tiên thọ thập giới, thứ tắc đăng đàn thọ cụ

  38. 今名為沙彌,而本所受戒 Kim danh vi sa di, nhi bổn sở thọ giới

  39. NGU:

  40. MANG:[máng] (Tính) Mênh mông. 茫茫mênh mông(Phó) Mờ mịt, không biết gì.茫然mờ mịt.

  41. HỒ(Trợ) Đặt ở cuối câu:不覺寒乎? hoặc giữa câu để làm thư hoãn ngữ khí. Hoặc đặt sau hình dung từ, biểu thị cảm thán, khen ngợi: TRT:愚者茫乎不知,

  42. CUỒNG:(Tính) Ngông, ngạo mạn Phóng túng,

  43. HỐT:(Động) Chểnh mảng, lơ là, sao nhãng Coi thường, khinh thị. (Phó) Chợt, thình lình.

  44. 不以富貴而驕之, 寒賤而忽之 Bất dĩ phú quý nhi kiêu chi, hàn tiện nhi hốt chi

  45. 愚者茫乎不知;狂者忽而不學 ngu giả mang hồ bất tri, cuồng giả hốt nhi bất học

  46. TIỆN:

  47. NGHĨ:

  48. LIỆP:超越躐等

  49. VÕNG:[wǎng] (Danh) Lưới bắt chim, đánh cá. § Ghi chú: Ngày xưa viết là 网,(Tính) Mê muội, mê hoặc. Thông võng 惘

More Related