1 / 37

Quyết định số 35/2007/QĐ-BTC ngày 15/5/2007

Quyết định số 35/2007/QĐ-BTC ngày 15/5/2007. Quy chế Tổ chức và hoạt động của Công ty quản lý quỹ. NỘI DUNG: 7 CHƯƠNG, 37 ĐIỀU. Chương I. Qui định chung Chương II. Thành lập, tổ chức và hoạt động Chương III. Nghiệp vụ kinh doanh của công ty quản lý quỹ

katy
Download Presentation

Quyết định số 35/2007/QĐ-BTC ngày 15/5/2007

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Quyết định số 35/2007/QĐ-BTC ngày 15/5/2007 Quy chế Tổ chức và hoạt động của Công ty quản lý quỹ

  2. NỘI DUNG:7 CHƯƠNG, 37 ĐIỀU • Chương I. Qui định chung • Chương II. Thành lập, tổ chức và hoạt động • Chương III. Nghiệp vụ kinh doanh của công ty quản lý quỹ • Chương IV. Chế độ báo cáo và quản lý hồ sơ, chứng từ • Chương V. Thanh tra, giám sát, xử lý vi phạm • Chương VI. Tổ chức thực hiện

  3. Phạm vi điều chỉnh • Thành lập, tổ chức và hoạt động của Cty qlq • Hoạt động tổ chức c/cấp dịch vụ cho Cty qlq

  4. Thuật ngữ • Công ty qlq là tổ chức quản lý quỹ đầu tư CK, quản lý DMDT • Nhà đầu tư ủy thác là cá nhân hoặc tổ chức ủy thác cho Công ty qlq quản lý đầu tư TS • Ngày định giá là ngày Công ty qlq xác định để định giá giá trị tài sản ròng của Quỹ đầu tư CK (Quỹ), Cty đầu tư CK

  5. Thuật ngữ • Quản lý DMĐT CK là việc công ty qlq quản lý theo uỷ thác của từng NĐT trong mua, bán, nắm giữ CK • DMĐT hình thành từ việc nắm giữ một hoặc nhiều loại CP, TP, hàng hóa, đầu tư BĐS, TS tương đương tiền hoặc các TS khác bởi một cá nhân hoặc tổ chức đầu tư • Quản lý DMĐT có thể là quản lý tiền cho quỹ tương hỗ, quỹ hưu trí, quản lý quỹ ủy thác của NH hoặc Cty bảo hiểm

  6. Thành lập, tổ chức và hoạt động • Cấp GP • Điều kiện cấp GP • Hồ sơ cấp GP • Thủ tục

  7. Điều kiện cấp Giấy phép • Trụ sở, trang thiết bị • Vốn điều lệ thực góp > 25 tỷ VND* • > 5 nhân viên có CCHN qlq* • GĐ (TGĐ), PGĐ (PTGĐ), Trưởng bộ phận phụ trách qlq, quản lý DMDT, và người hành nghề qlq đủ điều kiện

  8. Điều kiện đối với tổ chức, cá nhân góp vốn * Ko thuộc tr/hợp ko được lập và quản lý DN * Điều kiện tài chính * PN hđ hợp pháp => Không là tổ chức TC-NH đã bị thu hồi GP * Cá nhân => NLHVdân sự đầy đủ * Tổ chức có cá nhân đó góp vốn lớn nhất, ko được góp vốn/mua CP > 5% vốn điều lệ/phần vốn góp có quyền biểu quyết của Cty qlq khác

  9. Điều kiện tài chính của CĐ/TV góp vốn • Ko dùng vốn ủy thác đầu tư/vốn chiếm dụng • CĐ/TV cá nhân góp > 5% vốn điều lệ trở lên => chứng minh tài chính • CĐ/TV tổ chức phải dùng vốn hợp pháp và được tổ chức kiểm toán độc lập xác nhận • Vốn Chủ SH - Đầu tư dài hạn = Vốn góp • TS lưu động ròng > Vốn góp • Không KD bị lỗ trong 02 năm • Lỗ lũy kế < Vốn Chủ SH

  10. Điều kiện khác • CĐSL/TVSL phải đăng ký mua/góp vốn ít nhất 20% vốn điều lệ và cam kết nắm giữ toàn bộ phần vốn góp/CP trong 03 năm, trừ chuyển nhượng cho CĐSL/TVSL

  11. Tổ chức và hoạt động • Bộ máy tổ chức phải tách biệt, độc lập với bộ máy tổ chức của Chủ SH/TVSL/CĐSL • Tách bạch về tổ chức và hoạt động, CNTT và báo cáo giữa hoạt động quản lý tài sản với hđ KD khác của Cty qlq • Tuân thủ nguyên tắc quản trị Công ty 

  12. Tổ chức và hoạt động • Một cá nhân ko được đồng thời là TV HĐQT/HĐTV hay Chủ tịch nhiều Cty qlq • GĐ/TGĐ, PGĐ/PTGĐ qlq, quản lý DMDT, GĐ chi nhánh, nhân viên qlq, QLDM phải có CCHN qlq

  13. Qui định về người HNQLQ • NLHV dân sự và NLPL đầy đủ • > 03 năm làm việc trong lĩnh vực tài chính, ngân hàng • Có CCHN qlq

  14. GD thay đổi sở hữu CP/ phần vốn góp > 10% VĐL đã góp Chấp thuận => • Tổ chức, cá nhân nắm giữ < 10%, 25%, 50%, 75% vốn CP/vốn góp có ý định mua vào để nắm giữ > 10%, 25%, 50%, 75% vốn CP / vốn góp của Cty qlq • Tổ chức, cá nhân nắm giữ > 10%, 25%, 50%, 75% vốn CP/vốn góp có ý định bán CP/vốn góp để sở hữu < 10%, 25%, 50%, 75% vốn CP/vốn góp của Cty qlq 

  15. Chào mua công khai • Cty qlq đại chúng => tổ chức, cá nhân có ý định thực hiện mua vào CP dẫn đến sở hữu > 25% CP có quyền biểu quyết đang lưu hành phải chào mua công khai

  16. Trách nhiệm Cty qlq • Đại diện cho quyền lợi NĐT/CĐ/NĐT ủy thác, thực hiện quyền biểu quyết • Đền bù tổn thất do nhân viên hoặc Cty qlq gây ra • Lập quy trình phân bổ TS thống nhất, hợp lý, công bằng giữa Quỹ/Cty ĐTCK/ NĐT ủy thác và cho chính Cty • Cty được thưởng nếu tỷ lệ tăng trưởng GTTSR của Quỹ/Cty ĐTCK/ GT danh mục ủy tháctăng cao hơn tỷ lệ tham chiếu được NĐT chấp thuận

  17. Nguyên tắc xác định mức thưởng * Tính trên lợi nhuận vượt trội so với lợi nhuận thị trường (tỷ lệ tăng trưởng của các chỉ số thị trường) * Phải điều chỉnh giảm và ko được thanh toán nếu hđ đầu tư năm trước bị lỗ và chưa được bù đắp * Chỉ được nhậnphí thưởng sau khi đã thanh toán các khoản phải trả khác * Phí thưởng xác định căn cứBCTC năm kiểm toán

  18. Trách nhiệm Cty qlq • C/cấp kịp thời, đầy đủ TTin về Quỹ, Cty ĐTCK, TS ủy thác cho NHGS, NHLK • T/hợp NHGS phát hiện GD TS Quỹ, TS Cty ĐT không phù hợp/vượt quá thẩm quyền của Cty qlq => NHGS phải thông báo cho Cty => Công ty qlq phải huỷ GD/mua - bán TS Quỹ/Cty ĐT nhằm phục hồi vị thế trước GD 

  19. Trách nhiệm Cty qlq • Ban hành quy trình nghiệp vụ, quy trình KSNB và bộ đạo đức nghề nghiệp • Ban hành và báo cáo UBCKNN chính sách, quy trình quản lý rủi ro đầu tư

  20. Hạn chế đối với Cty qlq • Ko huy động và quản lý Quỹ TV > 30 PN góp vốn • Ko dùng TS Quỹ/Cty ĐT do Cty quản lý để đầu tư vào chính Quỹ/Cty ĐT đó hoặc đầu tư vào Quỹ/Cty ĐT ĐC khác do Cty quản lý • Ko dùng TS Quỹ/Cty ĐT ĐC để đầu tư vào Quỹ/Cty ĐT khác do Cty quản lý • Ko dùng TS Công ty/TS ủy thác do Cty quản lý để đầu tư vào Quỹ ĐC do Cty quản lý

  21. Hạn chế đối với Cty qlq • Ko dùng TS Quỹ ĐC / TS Cty ĐT ĐC để góp vốn liên doanh, liên kết hoặc đầu tư vào chính Cty qlq, đầu tư vào tổ chức kinh tế có lq với Cty qlq, với TV HĐQT/HĐTV/Chủ tịch, GĐ, PGĐ, TGĐ, PTGĐ Cty qlq, người hành nghề qlq

  22. Điều kiện quản lý vốn Quỹ/CtyĐT ĐC • Có > 02 người HNQLQ có k/nghiệm quản lý quỹ, quản lý DMĐT hiệu quả ít nhất 02 năm • Người HNQLQ ko bị xử phạt vi phạm hành chính về hoạt động CK khi qlq, quản lý DMĐT

  23. Cung cấp thông tin cho nhà đầu tư • Điều lệ Quỹ/CtyĐT, Bản Cáo bạch • Báo cáo tháng gần nhất và báo cáo năm của Quỹ/CtyĐT 05 năm gần nhất • Bản đánh giá mới nhất về tổng GTTSR, GTTSR/1CCQ/1CP CtyĐT

  24. Tăng, giảm vốn điều lệ Cty qlq • 15 ngày l/việc trước khi tăng, giảm VĐL => Cty qlq báo cáo • Hồ sơ báo cáo: * QĐ ĐHĐCĐ và QĐ HĐQT/QĐ HĐTV/ QĐ Chủ sở hữu * PA tăng/giảm vốn (hình thức, mục đích, nguồn vốn, tỷ lệ CP PH thêm hoặc tỷ lệ thu hồi, thời điểm t/hiện) * SYLLkèm sao CMND/Hộ chiếu /TV góp vốn mới (trường hợp tăng vốn Cty qlq ko ĐC) * Tài liệu CM năng lực tài chính CĐ/TV góp vốn

  25. Báo cáo sau tăng, giảm vốn => 07 ngày l/việc sau hoàn tất đợt tăng, giảm vốn Cty qlq gửi hồ sơ b/cáo: • Báo cáo tóm tắt về kết quả tăng, giảm vốn • DS NĐT (họ & tên, số CMND/số Hộ chiếu, GCNĐKKD, địa chỉ liên lạc, số lượng CP/phần vốn góp và tỷ lệ sở hữu, ngày đăng ký sở hữu) • Tr/hợp Cty qlq ĐC => DS NĐT phải được TTLK xác nhận

  26. An toàn tài chính đối với Cty qlq • Vốn cho đầu tư tài chính của Cty là vốn thực góp của Cty, không gồm nguồn vốn vay, vốn ủy thác, vốn chiếm dụng • VKD > 50% tổng chi phí năm tài chính trước của Cty qlq (BCTC năm kiểm toán) • Đối với Cty qlq mới lập: VKD > 50% tổng chi phí dự kiến năm đầu tiên

  27. Nghiệp vụ kinh doanh • Quản lý quỹ đầu tư CK • Quản lý Cty đầu tư CK • Quản lý DMĐT CK

  28. Quản lý Quỹ/Cty ĐTCK • Việc huy động vốn, lập và quản lý Quỹ đầu tư CK, Cty đầu tư CK => quy định tại Quy chế thành lập và quản lý quỹ/Cty đầu tư CK (Quy chế riêng)

  29. Quản lý danh mục đầu tư • Thu thập TTin, tìm hiểu khả năng tài chính, thời hạn, mục tiêu đầu tư, mức độ rủi ro, hạn chế đầu tư và yêu cầu đầu tư của NĐT ủy thác • Chiến lược đầu tư • Hợp đồng quản lý đầu tư • Phân bổ TS giữa các Hợp đồng quản lý đầu tư • Thực hiện đầu tư cho Hợp đồng quản lý đầu tư

  30. Chiến lược đầu tư • Chiến lược đầu tư phải rõ ràng, chi tiết, cụ thể, đảm bảo NĐT ủy thác có đủ TTin về mức độ rủi ro, các loại rủi ro ảnh hưởng tới khả năng sinh lời, chi phí đầu tư • Tr/hợp NĐT ko c/cấp đủ và cập nhật TTin => Hợp đồng quản lý đầu tư phải nêu rõ chi tiết này và Công ty quản lý quỹ có quyền từ chối ko c/cấp dịch vụ QLDM đầu tư

  31. Hợp đồng quản lý đầu tư • Mục tiêu, hạn chế đầu tư, khả năng chấp nhận rủi ro và yêu cầu của nhà đầu tư • Quyền và nghĩa vụ của các bên • Thông báo về thay đổi trong CS đầu tư, chế độ báo cáo, • Rủi ro đầu tư, quy định về việc ko bảo đảm giá trị vốn đầu tư • Các loại hình dịch vụ • Nghĩa vụ Công ty, nhân viên Công ty khi thực hiện giao dịch cho nhà đầu tư 

  32. Hợp đồng quản lý đầu tư • Giá trị của vốn uỷ thác, thời hạn HĐ, phương thức xác định giá trị DMDT • Uỷ quyền ra QĐ và hạn chế đầu tư • Chỉ số đ/giá KQ đầu tư, mức phí, phương pháp tính, thanh toán phí, thời hạn trả phí • Thay đổi ch/viên quản lý đầu tư • Quy định bảo mật TTin, xử lý tranh chấp, vi phạm HĐ, đền bù tổn thất do vi phạm của các bên • Thủ tục và quy trình góp/ rút tiền và TS

  33. Phân bổ TS giữa các HĐ quản lý đầu tư • CS và quy trình phân bổ CK hợp lý, công bằng • CK/ TS sau GD phải được phân bổ theo cùng tỷ lệ cho NĐT ủy thác có mức chấp nhận rủi ro tương đương • Tr/hợp CK được mua/bán với mức giá khác nhau => sử dụng mức giá bình quân gia quyền để phân bổ TS

  34. Đầu tư cho HĐ quản lý đầu tư • Trước khi GD => phải có đủ tiền/TS • GD phù hợp với mục tiêu, CS đầu tư và quyền lợi củaNĐT • Quy trình phân tích, đánh giá, phê duyệt và ra QĐ đầu tư phải cụ thể trong HĐ

  35. Chế độ báo cáo* • Cty qlq phải lập báo cáo về ch/nhượng đơn vị quỹ của QTV, CP của Cty đầu tư CK PHRL trong 15 ngày sau khi ch/nhượng • Nội dung: * DS TV/CĐ (trước và sau ch/nhượng) * Số vốn góp/CP (trước và sau ch/nhượng) * Ttỷ lệ vốn góp/CP (trước và sau ch/nhượng) * Hình thức ch/nhượng

  36. Tổ chức thực hiện • Cá nhân, tổ chức và người lq có tỷ lệ SH tại Cty qlq vượt quy định => điều chỉnh trong 06 tháng • Cty qlq lập trước khi Quy chế có hiệu lực => sửa đổi và bổ sung Điều lệ, ban hành bộ đạo đức nghề nghiệp, quy trình quản lý TS, quy trình quản lý rủi ro, quy trình KSNB trong 06 tháng

  37. Tóm tắt • Thành lập, tổ chức và hoạt động • Nghiệp vụ kinh doanh • Chế độ báo cáo và quản lý hồ sơ • Tổ chức thực hiện

More Related