1 / 61

TRAO ĐỔI VỀ DẠY NGHỀ và VIỆC LÀM

TRAO ĐỔI VỀ DẠY NGHỀ và VIỆC LÀM XIN CHÀO VĨNH PHÚC. Nguồn nhân lực (NNL) Dồi dào? Chất lượng. Đào tạo NNL Sử dụng

josiah
Download Presentation

TRAO ĐỔI VỀ DẠY NGHỀ và VIỆC LÀM

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. TRAO ĐỔI VỀ DẠY NGHỀ và VIỆC LÀM XIN CHÀO VĨNH PHÚC

  2. Nguồn nhân lực (NNL) Dồi dào? Chất lượng

  3. Đào tạo NNL Sử dụng Đãi ngộ Đào tạo liên tục

  4. CHẤT LƯỢNG = f (?)

  5. NGHỀ: Một dạng xác định của hoạt động lao động trong hệ thống phân công lao động xã hội

  6. NGHỀ: Tổng hợp kiến thức và kỹ năng trong lao động mà con người có được qua đào tạo và tích luỹ trong công việc

  7. NGHỀ: Đặc trưng cơ bản • Công việc chuyên làm • Phương tiện sinh sống • Phù hợp yêu cầu xã hội

  8. NGHỀ: Mong muốn • Công việc hấp dẫn • Tiền lương thỏa đáng • Cơ hội thăng tiến • Môi trường làm việc tốt • Văn hóa hợp tác và được tôn trọng

  9. • Mạnh và yếu • Sở thích, ước mơ Tôi là ai? • Khả năng nổi trội • Muốn và có thể • Làm thế nào để biết "tôi là ai?"

  10. CON NGƯỜI NGHỀ NGHIỆP Đặc điểm Yêu cầu cơ bản Nhân cách của nghề nghiệp

  11. Cách 1: 4 loại người ► Linh hoạt: + Nhanh nhẹn, năng động, cởi mở - Bồng bột, ít sâu sắc ►Sôi nổi: + Nhiệt tình, kiên quyết, tốt bụng - Dễ bốc đồng, nóng nảy ► Điềm tĩnh: + Điềm đạm, cẩn thận, tế nhị - Kém năng động, bảo thủ ► Ưu tư: + Kín đáo, giàu tưởng tượng - Uỷ mị, bay bổng, xa thực tế THẾ GIỚI CON NGƯỜI?2 Cách phân loại phổ biến

  12. Cách 2: 6 loại người ►Người thao tác: +Thích công việc cụ thể, có qui tắc - Không thích tư duy, ngại thay đổi, ít giao tiếp ►Người nghiên cứu: +Thích tư duy, sáng tạo, thích tự do - Không hợp với nhiệm vụ đơn điệu ►Người nghệ thuật: +Giàu tình cảm, sáng tạo, tự do, ngẫu hứng - Không thích rập khuôn ► Người xã hội: +Thích giao tiếp, quan tâm các vấn đề của xã hội - Không thích công việc cụ thể ►Người quản lý: +Thích quyền lực, mạo hiểm, quyết đoán - Không thích phụ thuộc, rập khuôn ►Người truyền thống: +Thích sự ổn định, nền nếp - Kém linh hoạt, bảo thủ THẾ GIỚI CON NGƯỜI?2 Cách phân loại phổ biến

  13. 5 loại: a) Người - người: Giáo viên, bác sỹ, hướng dẫn viên du lịch... b) Người - nghệ thuật: nhạc, họa, điêu khắc... c) Người - thiên nhiên: trồng trọt, chăn nuôi... d) Người - kỹ thuật: Điện, điện tử... e) Người - tín hiệu: Toán học, tin học... THẾ GIỚI NGHỀ NGHIỆP?

  14. ► Muốn làm một công việc ► Có thể làm một công việc ► Xã hội đang cần người làm công việc đó. 3 VÒNG TRÒN KẾT NỐI! CÓ THỂ MUỐN XH CẦN

  15. HƯỚNG NGHIỆP: Hệ thống biện pháp dựa trên cơ sở tâm lý, sinh lý, xã hội, giáo dục học... để giúp con người định hướng nghề nghiệp, chọn nghề phù hợp

  16. Tiến trình phát triển KT - XH Hướng nghiệp Chuyển dịch cơ cấu KT Vùng và địa phương

  17. HƯỚNG NGHIỆP Định hướng → Tư vấn → Tuyển chọn → Đào tạo → Việc làm

  18. HƯỚNG NGHIỆP • Không chọn nghề theo phong trào • Không đồng nhất năng lực học tập với khả năng nghề nghiệp • Không chú ý mặt trái của nghề nghiệp • Không dựa vào cảm tính • Khả năng chuyển nghề

  19. TƯ VẤN (Hoạt động) tư vấn = thu thập, xử lý thông tin, phát hiện vấn đề, đề xuất giải pháp... do các tổ chức chuyên môn, cá nhân thực hiện độc lập, khách quan, theo yêu cầu của người sử dụng tư vấn

  20. Khi tư vấn nghề • Các thông tin về cá nhân của người sử dụng tư vấn • Các thông tin về nghề nghiệp, cơ sở đào tạo và việc làm

  21. VIỆC LÀM và VIỆC LÀM PHÙ HỢP

  22. VIỆC LÀM! • Những ngộ nhận! • Điều 13. Bộ Luật Lao động

  23. VIỆC LÀM! Nâng cao cơ hội: • Phù hợp yêu cầu của thị trường lao động • Giỏi một nghề, biết thêm nghề (liên quan)

  24. VIỆC LÀM PHÙ HỢP • Kiến thức • Kỹ năng • Điều kiện lao động

  25. THAY ĐỔI NGHỀ! Và THAY ĐỔI VIỆC LÀM

  26. DỊCH VỤ VIỆC LÀM Một cái cầu? W.A.P.E.S

  27. DỊCH VỤ VIỆC LÀM HẸP Và RỘNG

  28. DỊCH VỤ VIỆC LÀM Khách hàng: • Người tìm việc • Người sử dụng lao động • Người cần thông tin về LĐ - VL - học nghề • Cơ sở dạy nghề • Cơ quan LĐ - TBXH

  29. DỊCH VỤ VIỆC LÀM GIỚI THIỆU VIỆC LÀM HỆ THỐNG CỦA NÓ

  30. DỊCH VỤ VIỆC LÀM 4 nhiệm vụ: • Tư vấn • Giới thiệu • Cung ứng • Thông tin TTLĐ (dạy nghề)

  31. DVVL (công) ở các nước phát triển • Kết nối • Thông tin TTLĐ • Bảo hiểm thất nghiệp (Không có dạy nghề)

  32. KỸ NĂNG TÌM VIỆC LÀM Quả sung không rụng! Làm thế nào bây giờ?

  33. TÌM VIỆC LÀM NHƯ THẾ NÀO? • Trung tâm giới thiệu VL • Báo chí • Internet • Bạn bè, người thân • Trực tiếp với DN • Hội chợ việc làm, sàn giao dịch

  34. LÀM ĐƠN XIN VIỆC? VIẾT SƠ YẾU LÝ LỊCH (CV)?

  35. THAM DỰ PHỎNG VẤN TUYỂN DỤNG (PVTD) • Cái lợi với người tìm việc? • Cái lợi với nhà tuyển dụng?

  36. Chuẩn bị tham dự PVTD • Học người đi trước • Thu thập thông tin nơi xin việc • Thông tin về vị trí muốn xin việc • Tập dượt trước • Các tài liệu mang theo

  37. Yêu cầu đầu tiên! ĐÚNG GIỜ!

  38. VẺ NGOÀI KHI THAM DỰ PVTD • Đầu tóc • Ăn mặc • Trang điểm • Xăm trổ, móng tay, răng miệng

  39. BỘ ĐIỆU, NÓI NĂNG? XƯNG HÔ? Hãy nhớ: Lễ phép ≠ khúm núm Tự tin ≠ kiêu ngạo

  40. Một số câu hỏi thường gặp? • Hỏi và không hỏi • Khoảng lặng

  41. Thuyết phục Người sử dụng lao động - DN • Tại sao? • Lựa chọn DN? • Duy trì quan hệ

  42. Thuyết phục DN Tiên trách kỷ... ! Thực trạng - Không biết - Biết không rõ - Chưa tin!

  43. Thuyết phục DN Chất lượng dịch vụ là số 1

  44. Thuyết phục DN Đàm phán • Xin ông bà giúp tôi... ! • Ông bà phải tôn trọng pháp luật... ! • Nói và nghe!

  45. Thuyết phục DN Đàm phán 4 bước • Chuẩn bị • Trao đổi • Thương lượng • Thỏa thuận

  46. Thuyết phục DN Đàm phán WIN - LOST LOST - WIN LOST - LOST WIN - WIN

  47. LAO ĐỘNG - VIỆC LÀM HẬU WTO

  48. TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN ? TÀI NGUYÊN CON NGƯỜI

  49. Cuộc sống ổn định 87,2% • Sức khỏe tốt 82,2% • Có học vấn 72,3% • Nghề nghiệp phù hợp 65,5% • Có tình yêu 57,3% • Thành đạt 47%

More Related