1 / 52

CHƯƠNG I

CHƯƠNG I. KHÁI QUÁT VỀ KINH DOANH QUỐC TẾ & CÔNG TY ĐA QUỐC GIA. I. KHÁI QUÁT VỀ KDQT:. 1 . Khái niệm KDQT: KDQT bao gồm những giao dịch được đặt kế họach và tiến hành vượt ra ngòai biên giới quốc gia nhằm thỏa mãn những mục tiêu của cá nhân và tổ chức. 2. Sự cần thiết của KDQT.

janus
Download Presentation

CHƯƠNG I

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. CHƯƠNG I KHÁI QUÁT VỀ KINH DOANH QUỐC TẾ & CÔNG TY ĐA QUỐC GIA

  2. I. KHÁI QUÁT VỀ KDQT: 1. Khái niệm KDQT: KDQT bao gồm những giao dịch được đặt kế họach và tiến hành vượt ra ngòai biên giới quốc gia nhằm thỏa mãn những mục tiêu của cá nhân và tổ chức.

  3. 2. Sự cần thiết của KDQT • Chínhsáchkinhtếbiệtlậpkhôngthểtồntạiđược • KDQT gópphầncảithiệnchấtlượngcuộcsốngvàxãhộitốthơn • KDQT giúptạorathịtrườngmới, cungcấpcơhộichosựmởrộng, pháttriểnvàthunhậphơnkinhdoanhtrongnuớc • KDQT tạodòngdịchchuyển ý tưởng, dịchvụvàtưbảnrathếgiới • KDQT tạonhiềucơhộilựachọnchongườitiêuthụ

  4. 3. Động cơ của KDQT:

  5. 4. Những chiến lược ra nước ngoài: Các hình thức xuất nhập khẩu Các hình thức hợp đồng Các hình thức đầu tư

  6. 4.1. Cáchìnhthứcxuấtkhẩu: • Xuất khẩu: bán sản phẩm ra nước ngoài • Các hình thức XK: • XK trực tiếp • XK gián tiếp

  7. Ưu nhược điểm của XK: • Ưu: • Yêucầuvềvốn, chi phí ban đầuthấp, rủirothấp, thuđượclợinhuậnngay • Cócơhộihiểubiếtvềtìnhhìnhhiệntạivàtươnglaicủathịtrườngxuấtkhẩu • XK giántiếp →Xktrựctiếp → Chi nhánhcơsởbánhàng → Kiểmsoáthệthốngphânphối • Nhược: • Khôngcókhảnăngkhaitháchếttiềmnăngbánhàng • Khôngđápứngnhanhchóngnhucầucủathịtrường

  8. 4.2. Hình thức hợp đồng: Là hình thức 1 công ty sẽ chuyển giao công nghệ hoặc kĩ năng của mình cho 1 công ty nước ngoài, bao gồm: • Đại lý đặc quyền (Franchising) • Cấp giấy phép nhượng quyền (Licensing) • Chế tạo theo hợp đồng (manufacturing contracts) • Hợp đồng quản lý (management contracts) • Turnkey project

  9. 4.2.1 Licensing • Là hình thức hợp đồng mua bán theo đó 1 công ty dành cho công ty khác quyền tiếp cận các bằng sáng chế, các bí mật nghề nghiệp hoặc công nghệ, các nhăn hiệu thương mại.

  10. Các yếu tố có thể licensing: • Bằng sáng chế, thiết kế, nhãn hiệu thương mại, quyền tác giả • Đặc điểm sản phẩm và quy trình sản xuất sản phẩm • Quy trình kiểm tra chất lượng sản phẩm • Các bản vẽ chi tiết trong sản xuất và cẩm nang hướng dẫn • Chương trình huấn luyện kĩ thuật và thương mại • Tài liệu về sản phẩm hoặc vật liệu hỗ trợ bán hàng

  11. Ưu điểm của licensing • Tiếp cận được thị trường khó thâm nhập • Rủi ro về nguồn vốn thấp • Thông tin về đặc điểm sản phẩm và hoạt động của đối thủ cạnh tranh ít tốn kém • Việc giao hàng và mức độ dịch vụ trong thị trường địa phương được cải tiến

  12. Nhược điểm của licensing: • Tiết lộ sự hiểu biết và kinh nghiệm đã tích luỹ từ lâu • Tạo ra đối thủ cạnh tranh trong tương lai • Không kiểm soát hoạt động của bên nhận licensing • Tương tác bị động với thị trường • Loại bỏ 1 số thị trường xuất khẩu

  13. 4.2.2 Franchising • Là 1 hợp tác kinh doanh mà 1 bên là người đưa ra đặc quyền (franchisor) cho phép người nhận đặc quyền (franchisee) sử dụng tên công ty của người đưa ra đặc quyền, nhãn hiệu, logo, phương pháp hoạt động đổi lại người đưa ra đặc quyền nhận được 1 khoản chi phí.

  14. Lợi ích của franchising: • Franchisor: - Yêu cầu 1 khoản phí trước đó, sau đó là khoản phần trăm tính trên doanh thu • Có thể yêu cầu bên franchisee mua hàng hoá hoặc vật liệu do họ cung cấp • Franchisee: • Được hỗ trợ cách tiếp thị, quản lý chung • Sản phẩm hoặc dịch vụ nhanh chóng tiếp cận thị trường.

  15. Nhược điểm • Khả năng kiểm soát, theo dõi hoạt động

  16. 4.2.3 Manufacturing contract 1 công ty hợp đồng với 1 công ty khác để sản xuất sản phẩm theo đúng quy cách của mình và chịu trách nhiệm tiêu thụ. • Ưu: • không cần đầu tư vào thiết bị, nhà xưởng • Kiểm soát được chất lượng • Nhược: • Đối thủ cạnh tranh tiềm tàng

  17. 4.2.4 Management contract: 1 công ty cung ứng bí quyết quản lý trong 1 số hay tất cả các lĩnh vực hoạt động cho 1 bên khác đổi lấy thù lao 2-5% doanh thu. • Ưu: • Khai thác lợi thế cạnh tranh của mình • Có cơ hội hiểu biết về thị trường nước ngoài

  18. 4.2.5 Turnkey project Thực hiện quá trình: • Thiết kế • Xây dựng • Thuê mướn và huấn luyện nhân sự • Quản lý hoạt động giai đoạn đầu của công trình trước khi chuyển giao lại toàn bộ cho đơn vị địa phương

  19. Ưu: • Lợi nhuận cao từ kinh doanh kiến thức và kỹ thuật • Tránh rủi ro chính trị khi phải hoạt động dài hạn • Nhược: chuyển giao công nghệ, tạo đối thủ cạnh tranh

  20. 4.3. Đầu tư nước ngoài: • Đầu tư nước ngoài trực tiếp (foreign direct investment) • Công ty con do họ hoàn toàn sở hữu (wholly owned subsidiaries) • Liên doanh (joint venture) • Portfolio investment: • Đầu tư tài chính • Không tham gia hoạt động quản lý

  21. 4.3.1 Wholly Owned Subsidiaries - Xây dựng 1 nhà máy mới - Mua 1 công ty đang hoạt động, hoặc mua nhà phân phối của công ty đó

  22. Ưu: • Toàn quyền kiểm soát • Bảo vệ và khai thác những lợi thế cạnh tranh • Duy trì sự linh hoạt • Vượt qu hàng rào thương mại • Nhược: • Chi phí cao • Mất nhiều thời gian để thu lợi nhuận • Rủi ro về kinh tế và chính trị cao • Tốn kém để hiểu biết, sửa chữa những sai lầm

  23. 4.3.2 Joint venture: • Lànỗlựchợptácgiữa 2 hay nhiềutổchứcchiasẻcùng 1 lợiíchcho 1 côngty hay côngviệckinhdoanh • Ưu : + Tạođiềukiệnchuyểngiaocôngnghệ + Tiếpcậnnguồnlực: • Mỗibênđốitáctậptrungvàonguồnlựcvềlĩnhvựccólợithếlớnnhất • Tiếpcậnđượckiếnthứcvàmôitrườngđịaphương • Cóvịthếcạnhtranhhơn

  24. + Áplựcchínhtrị: Áplựccủanướcchủnhàđốivớisựthamgiacủacácđơnvịtrongnước Kiểmsoátnộiđịavềviệctạocôngănviệclàmvàchuyểngiaocôngnghệ Đốixửưuđãi + Tiếpcậnthịtrường: Tiếpcậnnhanhchóngvàhiệuquảđốivớiviệcphânphối Vượt qua hàngràothươngmại Ấntượng/ tháiđộđốivớicôngtytrongnước + Lý do khác: Tạoquanhệquầnchúngtốt Hạnchếsựcạnhtranhtiềmnăng

  25. Nhược: • Nguy cơ đánh mất bí quyết công nghệ • Mâu thuẫn nảy sinh giữa các bên

  26. 4.4. Liên minh chiến lược • Là các thỏa thuận hợp tác giữa một số công ty trên một số lĩnh vực nhằm đem lại lợi ích cho tất cả các bên • Ưu: • Thâm nhập thị trường nước ngoài • Chia sẻ chi phí và rủi ro • Bổ sung kĩ năng và tài sản cho nhau • Hình thành tiêu chuẩn công nghệ cho ngành công nghiệp • Nhược: • Giúp đối thủ canh tranh

  27. II. NHỮNG THÁCH THỨC TRONG KDQT Quốc gia cần chú ý: • Duy trì lợi thế cạnh tranh kinh tế • Tác động để các nước khác giao dịch • Phát triển doanh nghiệp theo hướng tòan cầu

  28. 1. Duy trì lợi thế cạnh tranh kinh tế (Economic competitiveness) • Khả năng cạnh tranh kinh tế đang ở tình trạng biến động liên tục • Các yếu tố quan trọng của khả năng cạnh tranh: chi phí lao động, lãi suất, tỉ giá hối đoái, tính kinh tế của quy mô… • 2 phương cách đạt đến lợi thế cạnh tranh: • Sự cải tiến • Thay thế sản phẩm cũ bằng sản phẩm mới

  29. Các thành phần của Porter trong lợi thế cạnh tranh quốc gia: Tổ chức của công ty và cạnh tranh Nhóm điều kiện thâm dụng Nhóm điều kiện nhu cầu Các ngành công nghiệp liên kết và hỗ trợ

  30. 1.1. Nhómđiềukiệnthâmdụng: • Gồm: tài nguyên, lao động, vốn • Để duy trì vị thế cạnh tranh, 1 quốc gia phải: • Thường xuyên nâng cao hoặc giữ vững các điều kiện thâm dụng • Phát triển các yếu tố họ cần

  31. 1.2. Nhữngđiềukiệnnhucầu (demand condition): • Lợi thế cạnh tranh của 1 quốc gia sẽ mạnh nếu có sự gia tăng nhu cầu về sản phẩm • Cần hiểu nhu cầu để: • Cung cấp những gì người mua cần • Thay đổi sản phẩm theo điều kiện khách hàng muốn

  32. 1.3. Cácngànhcôngnghiệpliênkếtvàhỗtrợ (related & supporting industry): • Là những ngành công nghiệp và dịch vụ hỗ trợ • Chọn nhà cung cấp: vị trí, chi phí, thông tin

  33. 1.4. Tổchức, chiếnlượccủacôngty & sựcạnhtranh (Firm Strategy, Structure & Rivally): • Môi trường tổ chức, quản lý và sáng tạo của công ty • Mục tiêu chiến lược: • Có kết quả nhanh, hoàn vốn nhanh • Phát triển hiệu quả trong dài hạn • Theo sau: đầu tư vào những ngành đã trưởng thành, mức hoàn vốn trung bình • Sự cạnh tranh trong nước: thúc đẩy tính cạnh tranh quốc tế của công ty

  34. Các thành phần của Porter hoạt động như 1 hệ thống: • Các thành phần trong mô hình Porter hỗ trợ, tăng cường lẫn nhau. Ảnh hưởng của 1 thành phần tùy thuộc vào tình trạng của các thành phần khác. • Sự cạnh tranh trong nước và sự gò bó về địa lý là yếu tố quan trọng • Mô hình này là nền tảng xây dựng và thực hiện chiến lược.

  35. 2. Những quy định của chính phủ và luật lệ kinh doanh: • Chính sách của chính phủ có thể ảnh hưởng nghiêm trọng đến thương mại quốc tế. • Sự thương lượng thương mại quốc tế giữa các nước có thể giới hạn hoặc ngăn chặn những hoạt động thương mại không công bằng. • Chiến lược KDQT chịu ảnh hưởng bởi những thỏa thuận thương mại và bởi những pháp chế qui định của nước sở tại • Vai trò vận động hành lang cho các công ty nước ngòai của 1 số viên chức nước sở tại

  36. 3. Phát triển 1 phương hướng hoạt động quốc tế • Kinh nghiệm: • Kinh nghiệm làm việc quốc tế • Biết cách đánh giá tình huống • Nghệ thuật ngoại giao • Khía cạnh con người

  37. Tập trung vào hoạt động quốc tế Xem kinh nghiệm làm việc quốc tế là tiêu chuẩn thăng tiến Tổ chức các chương trình huấn luyện quản trị quốc tế Gia tăng thị phần quốc tế là tiêu chuẩn khen thưởng Tổ chức hệ thống thông tin ngòai nước Thái độ: cần nhận thấy tầm quan trọng trong KDQT những nhiệm vụ cần thực hiện trong đó có những đặc điểm khác kinh doanh trong nước

  38. III. CÔNG TY ĐA QUỐC GIA (Multinational company - MNC) • Khái niệm • Các chiến lược phát triển

  39. 1. Khái niệm Công ty đa quốc gia là công ty sở hữu hay kiểm soát các cơ sở kinh doanh sản xuất hoặc dịch vụ ở nước ngoài

  40. 2. Cácchiếnlượcpháttriểncủa MNC: • Công ty quốc tế (International company) • Công ty đa quốc gia (Multinational company) • Công ty toàn cầu (Global company) • Công ty xuyên quốc gia (Transnational company)

  41. Công ty nội địa • Định hướng của công ty: hướng nội • Tập trung vào thị trường nội địa, nhà cung cấp và đối thủ cạnh tranh trong nước. • Đa dạng hóa những thị trường mới, sản phẩm ở trong nước thay vì thâm nhập thị trường quốc tế.

  42. Công ty quốc tế Địnhhướng: Vẫntậptrunghướngnội Mởrộnghoạtđộngtiếpthị, sảnxuấtvàhoạtđộngkhác ở bênngoàithịtrườngnhà. Chiếnlược ở thịtrườngngoàinước: ápdụngchiếnlượcsửdụng ở thịtrườngtrongnước • Phânbổnguồnlực: Tậptrungnhữngnguồnlựclợithếvềtrungtâm • Vaitrò chi nhánhnướcngoài: Đẩymạnhnhữnglợithếđượctạodựng ở trungtâm • Tíchlũyvà san sẻkinhnghiệm: Kiếnthứcđượcxâydựng ở trungtâmvàtruyềnđikhắpcác chi nhánh

  43. Côngtyđaquốcgia Đinhhướng: hướngngoại Thiếtlậpcácchiếnlượckinhdoanhriêngcăncứtrênnhậnthứcvềnhữngdịbiệttrênthịtrường. • Phânbổnguồnlực: Phântántheotừngkhuvựcthịtrường • Vaitrò chi nhánhnướcngoài: Tìmkiếmvàkhaitháccơhội ở từngkhuvực • Tíchlũyvà san sẻkinhnghiệm: Kiếnthứcđượcxâydựngvàgiữlại ở từng chi nhánh

  44. Công ty toàn cầu Làtổchứctìmcáchtiêuchuẩnhóahoạtđộngtrênkhắpthếgiớitrongmọilĩnhvựckinhdoanhnhằmgiảm chi phínhờvàoquymôkinhtếtoàncầu. • Phânbổnguồnlực: Xâydựngnhữngtrungtâmsảnxuấtquymôtoàncầu • Vaitrò chi nhánhnướcngoài: Thựchiệnnhữngchínhsáchtừcôngtymẹ • Tíchlũyvà san sẻkinhnghiệm: Kiếnthứcđượcxâydựngvàgiữlại ở trungtâm

  45. Công ty xuyên quốc gia Làtổchứctìmcáchtiêuchuẩnhóahoạtđộngtrênkhắpthếgiớitrongcáclĩnhvựckinhdoanhnhưngvẫnđápứngđượccáckhácbiệtcủacácthịtrườngquốcgiakhicầnthiết, vàkhuyếnkhíchsựchiasẻkiếnthứcgiữacác chi nhánh. • Phânbổnguồnlực: Phântánvàkếthợp • Vaitrò chi nhánhnướcngoài: Mắtxíchliênkếttrongtoànhệthống • Tíchlũyvà san sẻkinhnghiệm: Kiếnthứcđượcxâydựngvàchiasẻtừmỗi chi nhánh

  46. Bốn chiến lược phát triển cơ bản

  47. 2. Tiêu chuẩn của 1 MNC: • Về mặt định lượng: • Số lượng các quốc gia hoạt động là 2 • Tỉ lệ lợi nhuận thu từ những hoạt động nước ngoài phải từ 25-30% • Mức độ thâm nhập thị trường nước ngoài phải vững chắc đủ để ra quyết định • Nhiều quốc gia cùng sở hữu 1 công ty

  48. Về mặt định tính: hành vi của tổ chức: Tổ chức được xem là đa quốc gia khi sự quản lý mang tính quốc tế và hoạt động phải mang tính quốc tế Triết lý quản trị của công ty có thể phân thành: dân tộc (hướng nội), đa dạng (hướng theo thị trường nước ngoài), khu vực hay vùng (hướng đến khu vực rộng hơn có thể là toàn cầu)

  49. Đặc trưng của MNCs: • Những chi nhánh của MNC phải gia nhập và đối phó 1 số yếu tố của môi trường trong và ngoài nước: đối thủ cạnh tranh, khách hàng, nhà cung ứng, định chế tài chính và chính phủ • Các chi nhánh của MNC có chung nguồn tài trợ: tài sản, bằng sáng chế, nhãn hiệu, nhân lực. • Quan điểm chiến lược chung của MNC giúp các đơn vị liên kết với nhau 1 cách hài hòa.

  50. 3. Lý do để trở thành MNC: • Tự bảo vệ họ khỏi những rủi ro và sự không ổn định của chu kì kinh doanh nội địa. Đây là hình thức đa dạng hóa quốc tế. • Sự tăng trưởng thị trường thế giới về hàng hóa và dịch vụ của công ty, là 1 phần của quá trình toàn cầu hóa.

More Related