170 likes | 454 Views
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP. 4/4. Luyện từ và câu. GIÁO VIÊN: NGUYỄN THỊ HỒNG. LUYỆN TỪ VÀ CÂU. KIỂM TRA BÀI CŨ. Câu hỏi 1 :. Tiếng dùng để làm gì? Từ dùng để làm gì?Cho ví dụ. LUYỆN TỪ VÀ CÂU. KIỂM TRA BÀI CŨ. Câu hỏi 2 :.
E N D
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP 4/4
Luyện từ và câu GIÁO VIÊN: NGUYỄN THỊ HỒNG
LUYỆN TỪ VÀ CÂU KIỂM TRA BÀI CŨ Câu hỏi 1: Tiếng dùng để làm gì? Từ dùng để làm gì?Cho ví dụ.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU KIỂM TRA BÀI CŨ Câu hỏi 2: Từ đơn và từ phức khác nhau như thế nào? Cho vídụ.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU BÀI MỚI:MỞ RỘNG VỐN TỪ: NHÂN HẬU – ĐOÀN KẾT
LUYỆN TỪ VÀ CÂU MỞ RỘNG VỐN TỪ: NHÂN HẬU – ĐOÀN KẾT Tìm các từ : BÀI TẬP 1: M: dịu hiền, hiền lành Chứa tiếng hiền: M: hung ác, ác nghiệt Chứa tiếng ác:
LUYỆN TỪ VÀ CÂU MỞ RỘNG VỐN TỪ: NHÂN HẬU – ĐOÀN KẾT BÀI TẬP 1: nghiệt độc khẩu liệt cảm mộng chiến tâm hiểm dịu đức hậu hòa lành thảo từ thục lương Hiền Ác
LUYỆN TỪ VÀ CÂU NHÂN HẬU – ĐOÀN KẾT MỞ RỘNG VỐN TỪ: Xếp các từ sau vào cột thích hợp BÀI TẬP 2: Nhân ái, tàn ác, bất hòa, lục đục, hiền hậu, chia rẽ, cưu mang, che chở, phúc hậu,hung ác, độc ác, đôn hậu, đùm bọc, trung hậu, nhân từ, tàn bạo +: ghi các từ thể hiện lòng nhân hậu hoặc tinh thần đoàn kết ─ghi các từ có nghĩa trái với nhân hậu, đoàn kết
LUYỆN TỪ VÀ CÂU MỞ RỘNG VỐN TỪ: NHÂN HẬU – ĐOÀN KẾT Xếp các từ sau vào cột thích hợp BÀI TẬP 2: Nhân ái, tàn ác, bất hòa, lục đục, hiền hậu, chia rẽ, cưu mang, che chở, phúc hậu,hung ác, độc ác, đôn hậu, đùm bọc, trung hậu, nhân từ, tàn bạo nhân từ, nhân ái, hiền hậu, phúc hậu, đôn hậu, trung hậu tàn ác, hung ác, độc ác,tàn bạo cưu mang, che chở, đùm bọc bất hòa, lục đục, chia rẽ
LUYỆN TỪ VÀ CÂU MỞ RỘNG VỐN TỪ: NHÂN HẬU – ĐOÀN KẾT
MỞ RỘNG VỐN TỪ: LUYỆN TỪ VÀ CÂU NHÂN HẬU – ĐOÀN KẾT BÀI TẬP 3: Em chọn từ ngữ nào trong ngoặc đơn ( đất, cọp,bụt, chị em gái) điền vào ô trống để hoàn chỉnh các thành ngữ dưới đây? bụt a. Hiền như b. Lành như c. Dữ như d. Thương nhau như đất cọp chị em gái
LUYỆN TỪ VÀ CÂU MỞ RỘNG VỐN TỪ: NHÂN HẬU – ĐOÀN KẾT BÀI TẬP 4: Em hiểu nghĩa của các thành ngữ, tục ngữ dưới đây như thế nào? 1. Môi hở răng lạnh 2. Máu chảy ruột mềm 3. Nhường cơm sẻ áo. 4. Lá lành đùm lá rách
LUYỆN TỪ VÀ CÂU MỞ RỘNG VỐN TỪ: NHÂN HẬU – ĐOÀN KẾT