1 / 14

SỐ HỌC 6

SỐ HỌC 6. LUYỆN TẬP. LUYỆN TẬP. Trường THCS Nam khê. {. }. {. }. Î. -. -. -. -. Î. -. -. x. 4. ;. 3. ;. 2. ;. 1. x. 2. ;. 1. ;. 0. ;. 1. ;. 2. LUYỆN TẬP. Bµi 13 tr.73 SGK. Tìm soá nguyeân x. b) -3 < x < 3. a) -5 < x < 0. Bµi 14 tr.73 SGK.

ila-reeves
Download Presentation

SỐ HỌC 6

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. SỐ HỌC 6 LUYỆN TẬP LUYỆN TẬP Trường THCS Nam khê

  2. { } { } Î - - - - Î - - x 4 ; 3 ; 2 ; 1 x 2 ; 1 ; 0 ; 1 ; 2 LUYỆN TẬP Bµi 13 tr.73 SGK Tìm soá nguyeân x b) -3 < x < 3 a) -5 < x < 0 Bµi 14 tr.73 SGK Tìm giá trị tuyệt đối của mỗi số sau: 2000; -3011; -10 = 2000 2000 - = 3011 3011 - = 10 10

  3. -10 - 4 0 1 3 6 Tìm biết: Bài 1: • Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 3; -10; 6; 1; - 4; ;0 Trả lời: -10 < - 4 < 0 < 1 < 3 < 6 b) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần: -201 ; 19 ; 0 ; - 7 ; 8 ; 2002 Trả lời: 2002 > 19 > 8 > 0 > - 7 > -201 Bài 2:

  4. Bài 17: Có thể khẳng định rằng tập hợp Z bao gồm hai bộ phận là các số nguyên dương và các số nguyên âm được không? Tại sao? Trả lời Khẳng định như trên không đúng. Vì tập hợp số nguyên Z gồm ba thành phần : số nguyên âm, số nguyên dương và số 0 Bài 21:Tìm số đối của mỗi số nguyên sau: - 4, 6, - 5 , 3 , (6 – 4). Giải Số đối của - 4 là 4 Số đối của 6 là -6 Số đối của - 5 = 5 là - 5 Số đối của 3= 3 là - 3 Số đối của (6 – 4 ) = 2 là - 2

  5. Bài 18: a) Số nguyên a > 2. Số a có chắc chắn là số dương không ? b) Số nguyên b < 3. Số b có chắc chắn là số nguyên âm không? c) Số nguyên c > -1. Số c có chắc chắn là số nguyên dương không? d) Số nguyên d < -5. Số d có chắc chắn là số nguyên âm không ? Giải a) Số a chắc chắn là số nguyêndương. b) Số b không chắc chắn là số nguyên âm. c) Số c không chắc chắn là số nguyên dương. d) Số d chắc chắn là số nguyên âm.

  6. Bài 19: Điền dấu “+” hoặc dấu “-” vào chỗ trống để được kết quả đúng Giải _ a) 0 < … 2 b) … 15 < 0 + _ _ _ + + + c) … 10 < … 6 d) … 3 < … 9

  7. Bài 22: a) Tìm số liền sau của mỗi số nguyên sau: 2; -8; 0; -1 b) Tìm số liền trước của mỗi số nguyên sau: -4; 0; 1; -25 c) Tìm số nguyên a biết số liền sau a là một số nguyên dương và số liền trước a là một số nguyên âm. Giải a) số liền sau của 2 là 3 b) số liền trước của -4 là -5 của -8 là -7 của 0 là -1 của 0 là 1 của 1 là 0 của -1 là 0 của -25 là -26 c) Số nguyên a xen giữa một số nguyên âm và một số nguyên dương nên suy ra a = 0

  8. Bài tập : Tìm số nguyên x biết: a. x = 8  x = 8 hoặc x = - 8  x = 11 b. x = 11 và x > 0  x = -13 c. x = 13 và x < 0 d. x = 0  x = 0 e. x = -2 Không có số nguyên x nào thoả mãn. (Vì x ≥ 0 với mọi xZ)

  9. 4 0 2 6 8 10 Tính nhanh Câu 1:Trong các tập hợp số nguyên sau tập hợp nào có các số nguyên được sắp xếp theo thứ tự tăng dần? a) {2; -17; 5; 1; -2; 0} b) {-17; -2; 0; 1; 2; 5} c) {-2; -17; 0; 1; 2; 5} d) {0; 1; -2; 2; 5; -17}

  10. 0 4 8 2 6 10 Tính nhanh Câu 2:Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải là ba số nguyên liên tiếp? a) - 6; - 7; - 8 b) a; a + 1; a + 2 (a  Z) c) b – 1 ; b; b + 1 (b  Z) d) 7; 6; 4

  11. 4 0 2 6 8 10 Tính nhanh Câu 3:Khẳng định nào sau đây sai? a. Hai số nguyên có giá trị tuyệt đối bằng nhau thì bằng nhau. b. Không có số nguyên nhỏ nhất, cũng không có số nguyên lớn nhất. c. Trong hai số nguyên âm, số nào có giá trị tuyệt đối lớn hơn thì nhỏ hơn. d. Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn số nguyên dương nhỏ nhất.

  12. 0 2 4 6 8 10 Tính nhanh Câu 4:Khẳng định nào sau đây sai?a) a ≥ 0 Với mọi a  Z.b) a = 0 khi a = 0c) a > 0 khi a ≠ 0d) Cả ba câu a, b, c đều sai.

  13. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ * Học thuộc định nghĩa và các nhận xét về so sánh hai số nguyên, cách tính giá trị tuyệt đối của một số nguyên. * Xem trước bài cộng hai số nguyên cùng dấu sẽ học ở tiết sau.

More Related