1 / 29

GEOPLAN-GEOSPACE (PHẦN HÌNH HỌC PHẲNG)

GEOPLAN-GEOSPACE (PHẦN HÌNH HỌC PHẲNG). Lê Thị Phương Nga Trung tâm CNTT – Ngoại ngữ. I. Khởi động Geosolan. Nháy đúp vào biểu tượng Geoplan-Geospace File- New Geospace figure  Mở cửa sổ mới. II. Giới thiệu giao diện Geospsce. Ý nghĩa các nút lệnh trên thanh công cụ (toolbar).

hye
Download Presentation

GEOPLAN-GEOSPACE (PHẦN HÌNH HỌC PHẲNG)

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. GEOPLAN-GEOSPACE(PHẦN HÌNH HỌC PHẲNG) Lê Thị Phương Nga Trung tâm CNTT – Ngoại ngữ

  2. I. KhởiđộngGeosolan • Nháy đúp vào biểu tượng Geoplan-Geospace • File- New Geospace figure  Mở cửa sổ mới

  3. II. GiớithiệugiaodiệnGeospsce • Ý nghĩa các nút lệnh trên thanh công cụ (toolbar)

  4. II. GiớithiệugiaodiệnGeospsce • Ý nghĩa các nút lệnh trên thanh công cụ (toolbar)

  5. III. Tổngquancáclệnh 1. Menu File 2. Menu Create: 2.1. Point: dựng điểm • Free point: dựng điểm tự do • In the plane: trong mặt phẳng • With integer coordinates: có tọa độ nguyên • In a frame: Trong một khung • On a segment: trên một đoạn thẳng • On a ray: trên một tia • On a line: trên một đường thẳng • On a circle: trên một đường tròn • On a arc: trên một cung tròn • With integer abscissa: trên trục với hoành độ nguyên

  6. III. Tổngquancáclệnh • 2.1. Point: điểm • Point by coodinate(s): điểm xác định bởi tọa độ • In the plane: trong mặt phẳng • On a line: trên đường thẳng • On a ray: trên tia • On a circle: trên đường tròn • Intersection 2 lines: giao điểm của hai đường thẳng • Intersection line-circle: giao điểm của ĐT- đường tròn • 2 point: giao tại hai điểm • Second point: giao điểm thứ 2 • Intersection 2 circle: giao điểm của 2 ĐTr • 2 points: giao tại hai điểm • Second point: giao điểm thứ 2 • Midpoint: trung điểm

  7. III. Tổng quan các lệnh • 2.1. Point: điểm • Center (various): tâm • Centroid: trọng tâm • Incenter: tâm đường tròn nội tiếp tam giác • Circumcenter: tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác • Orthocenter: trực tâm tam giác • Of a circle: tâm đường tròn đã dựng • Barycenter: tâm tỉ cự

  8. III. Tổng quan các lệnh • 2.1. Point: điểm • Image point by: ảnh của điểm qua các phép biến hình • Existing transfomation: một phép biến hình đã xác định • Reflection: phép chiếu • Symmetry : phép đối xứng • Translation: phép tịnh tiến • Homothety (center-ratio) : phép tịnh tiến (tâm – tỷ số vị tự) • Homothety ( center-point-image): PTT ( tâm – điểm - ảnh) • Rotation (measured angle) : phép quay ( góc quay) • Rotation (angle 3 points): phép quay ( góc tạo bởi 3 điểm) • Similitude( center,angle,ratio): phép đồng dạng( tâm, góc, tỉ số đồng dạng) • Orthogonal projection: phép chiếu vuông góc • Projection on a line, with direction of: phép chiếu lên một đường thẳng theo một phương chiếu là một đường thẳng cho trước.

  9. III. Tổng quan các lệnh • 2.2. Line: tạo đường • Straight line(s): đường thẳng • Through 2 points: qua hai điểm • Parallel: qua 1 điểm và song song với một đường thẳng • Perpendicular :qua một điểm và vuông góc với một đường thẳng • Perpendicular bisector: đường trung trực • Bisector: phân giác của một góc • Image of a line: ảnh của một đường thẳng • Point-slope: điểm dốc • Defined by an equation: xác định bởi một phương trình • With a coordinate system: gắn với trục tọa độ • Named, by 2 points: đặt tên lại cho đường thẳng qua 2 điểm

  10. III. Tổng quan các lệnh • 2.2. line: tạo đường • Ray: tia (nửa đường thẳng) • By 2 points: tạo bởi 2 điểm • Named, by 2 points: đặt tên lại cho tia qua 2 điểm • Segment(s): đoạn thẳng • By 2 points: tạo bởi 2 điểm • Named, by 2 points: đặt tên lại cho đoạn thẳng tạo bởi 2 điểm • Circle: dựng đường tròn • By center and radius: bởi tâm và bán kính • By center and a point: bởi tâm và 1 điểm • Circumcircle: tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác • Incircle: tâm đường tròn nội tiếp tam giác • By center and a tangent line: bởi tâm và một tiếp tuyến • By a diameter: bởi đường kính • Image of a circle: ảnh của đường tròn

  11. III. Tổng quan các lệnh • 2.2. line: tạo đường • Arc: dựng cung tròn: • Semi-circle: nửa đường tròn • Arc by endpoints and circle: bởi điểm cuối và đường tròn • Arc by endpoints and center: bởi điểm cuối và tâm • Curve: dựng đường cong • Locus of a point: quỹ tích của một điểm • Graph of an existing function: đồ thị của hàm có sẵn • Graph of a non-existing function: đồ thị của hàm không có sẵn • Parametric Curve: đường cong tham số • Polar curve: đường cực • Graph of a sequence: đồ thị của dãy

  12. III. Tổng quan các lệnh • 2.2. Line: tạo đường • Rectangle: hình chữ nhật • By a diagonal: bởi đường chéo • By coordinates: bởi tọa độ • Polygon: hình đa giác • Polygon by vertices: bởi các đỉnh • Regular by center and a vertex: đa giác đều xác định bởi tâm và 1 đỉnh

  13. III. Tổng quan các lệnh • 2.4. Transformation: phép biến hình • Reflection: phép chiếu • Symmetry: phép đối xứng • Translation (vector): tịnh tiến theo vector • Translation (point-image): tịnh tiến theo điểm- ảnh • Rotation (angle with measure): phép quay (số đo góc) • Rotation (angle 3 points): phép quay (góc tạo bởi 3 điểm) • Homothety (center- ratio): phép vị tự (tâm- tỉ số vị tự) • Homothety (center- point- image): phép vị tự (tâm- điểm- ảnh) • Similitude (center, angle, ratio): phép đồng dạng (tâm, góc, tỉ số đồng dạng) • Similitude (center, point, image): phép đồng dạng (tâm, điểm, ảnh) • Composition of 2 transformation: tích của hai phép biến hình

  14. III. Tổng quan các lệnh • 2.5. Numeric: số • Free real variable in an interval: biến số thực tự do trong 1 đoạn • Free real variable: biến số thực tự do • Free integer variable in an interval: biến số nguyên tự do trong 1 đoạn • Free integer variable: biến số nguyên tự do • Algebraic calculation: các phép tính đại số • Non-recurrent sequence: • Recurrent sequence of order 1 • Recurrent sequence of order 2 • Index of the first null term of a sequence

  15. III. Tổng quan các lệnh • 2.5. Numeric: số • Geometric measurement: tính toán trong hình học • Length of a segment: độ dài một đoạn thẳng • Radius of a circle: bán kính của đường tròn • Slope: Độ dốc của đường thẳng • Area of a triangle: diện tích tam giác • Distance point-line: khoảng cách từ điếm đến đường thẳng • Scalar product: tích vô hướng • Geometric angle: số đo góc hình học • Angle of vectors: góc của các vectơ • Abscissa of point on a line: hoành độ của một điểm trên 1 trục • X-coordinate of a point in the plane: hoành độ của một điểm trong mặt phẳng • Y-coordinate of a point in a plane: tung độ của một điểm trong mặt phẳng • X-coordinate of a vector: hoành độ của một vector • Y-coordinate of a vector: tung độ của một vector

  16. III. Tổng quan các lệnh • 2.5. Numeric: số • Function: hàm số • 1- vafiable function: hàm 1 biến • 2- vafiable function: hàm 2 biến • 3- vafiable function: hàm 3 biến • Function defined by values: hàm số định nghĩa bởi bảng giá trị

  17. III. Tổng quan các lệnh • 2.6. Coordinate system: tạo hệ tọa độ mới • 2.7. Length unit: độ dài của đơn vị • 2.8. Vector: véctơ • Vector expression: xác định bởi biểu thức véc tơ • By coordinates: xác định bởi các biểu thức tọa độ của nó • 2.9. Half-plane: Nữa mặt phẳng • By line-point: Bởi đường thẳng và điểm • By inequation: bởi bất phương trình. • 2.10. Frame: khung

  18. III. Tổng quan các lệnh • 2.11. Display: hiển thị • Existing numeric variable: 1 biến đã được xác định • Coordinate of a point: tọa độ của một điểm • Equation of a line: phương trình của 1 đường thẳng • Reduced equation of a line: phương trình rút gọn của một đường thẳng. • Length of a segment: độ dài của đoạn thẳng • Area of a triangle: diện tích tam giác • Angle measurement: đơn vị đo góc • Text: văn bản • 2.12. command: tạo lệnh • Whole- drawing: vẽ hình theo khối • Step- drawing: vẽ hình theo từng bước • Trace: tạo vết • Trace-demand: tạo vết theo yêu cầu • Exiting trace mode: thoát khỏi chế độ tạo vết

  19. III. Tổng quan các lệnh • 2.11. command: tạo lệnh • Selection for piloting with keyboard: chọn đối tượng để di chuyển bằng phím • Direct affectations: sử dụng sự tính toán • Random affectations: sự thay đổi ngẫu nhiên • Memorised affectations: sử dụng kiểu biến đã nhớ • Zoom on point: phóng to, thu nhỏ điểm • Interative creation: tạo phép lặp • Command repetition: phép lặp một hoặc nhiều cấu trúc điều khiển • Tables of values: bảng các giá trị

  20. III. Tổng quan các lệnh 3. Menu Piloting: điều khiển • Piloting with keyboard: điều khiển bằng bàn phím • Change parameters of piloting with keyboard: điều chỉnh các tham số của thao tác điều khiển bằng bàn phím • Loop the piloting: giới hạn sự điều khiển • Unloop the piloting: hủy bỏ giới hạn sự điều khiển • Affect a free numeric varibale: gán giá trị cho một biến tự do • Place a free point on a point: dời một điểm tự do đến vị trí của một điểm khác • Place a free point by its coordinates: dời một điểm tự do bởi những tọa độ của nó • Activate timer (maj T) khởi động biến thời gian • Duration between time reading: sửa khoảng thời gian chờ • Import: nhập

  21. III. Tổng quan các lệnh 4. Menu Showing: hiển thị (như giới thiệu thanh công cụ) 5. Other: các lệnh khác • Drawing style: kiểu vẽ • Clipping: giới hạn hình vẽ • UnClipping: hủy giới hạn hình vẽ • Modify/duplicate (Ctrl-M): chỉnh sửa/tạo thêm hình trương tự • Repeat (Ctrl-B): lặp lại thao tác vừa thực hiện • Suppress: xóa các đối tượng ko được bảo vệ • Rename: đặt lại tên cho đối tượng • History: tái hiện lại hình vẽ theo từng bước

  22. III. Tổng quan các lệnh • 5. Other: các lệnh khác • Filter: lọc • Forbid piloting: cấm di chuyển các đối tượng đã chọn • Allow piloting: hủy bỏ lệnh cấm • Forbid access: cấm truy cập • Allow access: hủy lệnh cấm • Protect: bảo vệ • Unprotect: hủy bảo vệ • Modify menu: điều chỉnh lại trình đơn • Creat a prototyle: tạo một nguyên mẫu (mẫu đầu tiên) • 6. Edit: các lệnh hiệu chỉnh, soạn thảo • 7. View: các cách nhìn • 8. windows (cửa sổ), help (trợ giúp), option (tùy chọn)

  23. IV. Các hàm và phép toán • Các phép toán trên tập số: +, -, *, /, ^, ! • Các phép toán trên vector: • Cộng vector: vec(u)+ vec(A,B) • Trừ vector: vec(u)- vec(v);… • Các hàm số một biến số thực: • Hàm logarit Nepe: ln() • Hàm mũ: exp() • Ham căn bậc hai: rac(); • Các hàm: sin(), cos(), tan(),…

  24. V. Gõ văn bản: • Gõ văn bản ko dấu • Gõ công thức toán: • Ví dụ: : ta gõ \rac(a)\ • (Tham khảo thêm phần hướng dẫn)

  25. iv. DỰNG HÌNH • 1. Một số điểm lưu ý khi dựng hình: • Để dựng một đối tượng, trước tiên ta phải dựng các thành phần cấu tạo nên nó. • Khi tạo một đối tượng nhất thiết ta phải đặt tên cho nó bởi vì tên của đối tượng sẽ được sử dụng để dựng hình ở bước tiếp theo. • Edit > Edit text of figure): Lệnh này cho phép hiển thị bảng mô tả các đối tượng trong hình vẽ giống như việc lập trình, ta có thể thêm, bớt, hiệu chỉnh các đối tượng. • Tên của đối tượng phân biệt chữ hoa và chữ thường.

  26. iv. DỰNG HÌNH 2. Dựngđiểm: Mỗicâulệnhtạođiểmđềuxuấthiệnhộpthoại: đểnhậpcácđốitượngphụthuộcvàtênđốitượngcầntạo. Vídụ:- Tạo 4 điểmtự do A,B, C, D trênmặtphẳng • Tạođiểm G trênđoạnthẳng AB

  27. iv. DỰNG HÌNH 3. Dựngđường: 3.1. Dựngđườngthẳng: 3.2. Dựngđườngtròn Ví dụ1: Mộtđiểm A chuyểnđộngtrênđườngtrònđườngkính BC. Tìmtậphợptâm I củađườngtrònnộitiếp ∆ABC. Ví dụ2: Cho tam giác ABC nộitiếpđườngtròntâm O. D làmộtđiểmchuyểnđộngtrêncung BC khôngchứađỉnh A. Nối A với D. Hạ CH vuônggócvới AD. Tìmquỹtíchcủađiển H.

  28. Ví dụ 3: Cho tam giác ABC, H là trực tâm. Hai đường thẳng song song (d) và (d’) lần lượt đi qua A và H. Các điểm M, N lần lượt là hình chiếu của B và C trên (d); các điểm Q,P lần lượt là hình chiếu của B, C trên (d’). MP cắt NQ tại I. Tìm tập hợp điểm I khi (d) và (d’) di động.

More Related