90 likes | 108 Views
u0110u1ec3 u0111u00e1nh giu00e1 chu1ea5t lu01b0u1ee3ng su1ea3n phu1ea9m u0111u1ea1t chuu1ea9n yu00eau cu1ea7u thu00ec ngu01b0u1eddi ta su1eed du1ee5ng cu00e1c tiu00eau chuu1ea9n u0111o u0111u1ea1c u0111u00e3 u0111u01b0u1ee3c u0111u1ecbnh su1eb5n u0111u1ec3 lu00e0m thu01b0u1edbc u0111o chu00ednh xu00e1c vu1ec1 chu1ea5t lu01b0u1ee3ng cu00e1c su1ea3n phu1ea9m. Vu1eady cu00e1c tiu00eau chuu1ea9n nhu01b0: DIN, BS, JIS, ANSI cu00f3 nghu0129a lu00e0 gu00ec? Chu00fang ta cu00f9ng tu00ecm hiu1ec3u nhu00e9
E N D
Để đánh giá chất lượng sản phẩm đạt chuẩn yêu cầu thì người ta sử dụng các tiêu chuẩn đo đạc đã được định sẵn để làm thước đo chính xác về chất lượng các sản phẩm. Vậy các tiêu chuẩn như:DIN, BS, JIS, ANSI có nghĩa là gì? Chúng ta cùng tìm hiểu nhé Tiêu chuẩn DIN Tiêu chuẩn DINlà tên viết tắt của Deutsches Institut für Normung e.V. –Viện Tiêu chuẩn Đức (Tiếng Đức là Deutsches Institut für Normung e.V). DIN là tổ chức quốc gia Đức về tiêu chuẩn hóa và cũng là thực thể thành viên ISO Đức. DIN được thành lập ngày 22/12/1917 với tên ban đầu là “Uỷ ban Tiêu chuẩn của ngành công nghiệp Đức” (tiếng Đức: Normenausschuß der deutschen Industrie). Năm 1926 đã đổi tên lần đầu tiên thành “Ủy ban Tiêu chuẩn Đức” (tiếng Đức: Deutscher Normenausschuß), để chỉ ra rằng các lĩnh vực làm việc không còn giới hạn trong ngành công nghiệp. Năm 1975 một hợp đồng giữa tổ chức tiêu chuẩn này và chính phủ Cộng hòa Liên bang Đức cho ra tên gọi như hiện nay.
Ngày nay DIN là mộtHiệp hội đã đăng ký Đức (e.V.) có trụ sở tại Berlin. Hiện tại có khoảng 30.000Tieu chuan DIN, bao gồm gần như tất cả các lĩnh vực công nghệ. Thông số của mặt bích DIN – PN10 ThicknessInside Outside Dia. D (mm) 95 105 115 140 150 165 185 200 220 250 285 340 395 445 505 565 670 780 Dia. of Circle C (mm) 65 75 85 100 110 125 145 160 180 210 240 295 355 410 470 525 650 770 Hole Dia. h (mm) 14 14 14 18 18 18 18 18 18 18 22 22 26 26 26 30 33 36 Approx. Weight (kg/Pcs) Des. of Goods Dia. Do (mm) 22 27.6 34.4 43.1 49 61.1 77.1 90.3 115.9 141.6 170.5 221.8 276.2 327.6 372.2 423.7 513.6 613 Number of Bolt Holes t inchDN(mm) 1/2 15 12 3/4 20 12 1 25 12 1.1/4 32 13 1.1/2 40 13 2 50 14 2.1/2 65 16 3 80 16 4 100 18 5 125 18 6 150 20 8 200 22 10 250 22 12 300 24 14 350 28 16 400 32 20 500 38 24 600 42 4 4 4 4 4 4 4 8 8 8 8 8 12 12 16 16 20 20 0.58 0.72 0.86 1.35 1.54 1.96 2.67 3.04 3.78 4.67 6.1 8.7 11.46 13.3 18.54 25.11 36.99 47.97 Thông số của mặt bích DIN – PN16 ThicknessInside Outside Dia. D (mm) 95 105 115 140 150 Dia. of Circle C (mm) 65 75 85 100 110 Number of Bolt Holes Hole Dia. h (mm) 14 14 14 18 18 Approx. Weight (kg/Pcs) Des. of Goods Dia. Do (mm) 22 27.6 34.4 43.1 49 t inchDN(mm) 1/2 15 14 3/4 20 16 1 25 16 1.1/4 32 16 1.1/2 40 16 4 4 4 4 4 0.67 0.94 1.11 1.63 1.86
2 2.1/2 65 18 3 80 20 4 100 20 5 125 22 6 150 22 8 200 24 10 250 26 12 300 28 14 350 32 16 400 36 20 500 44 24 600 52 50 18 61.1 77.1 90.3 115.9 141.6 170.5 221.8 276.2 327.6 372.2 423.7 513.6 613 165 185 200 220 250 285 340 395 445 505 565 670 780 125 145 160 180 210 240 295 355 410 470 525 650 770 4 4 8 8 8 8 12 12 12 16 16 20 20 18 18 18 18 18 22 22 26 26 26 30 33 36 2.46 2.99 3.61 4 5.42 6.73 9.21 13.35 17.35 23.9 36 66.7 100.54 Tiêu chuẩn BS Tiêu chuẩn BSlà từ viết tắt của British Standards, nghĩa là Tiêu chuẩn Anh. BS là các tiêu chuẩn được đưa ra bởi Tập đoàn BSI. BSI (viết tắt của cụm từ “British Standards Institue”) là Viện tiêu chuẩn Anh được thành lập theo Hiến chương Hoàng gia và được chính thức chỉ định là Cơ quan Tiêu chuẩn Quốc gia (NSB) của Vương quốc Anh. Tập đoàn BSI đưa ra các Tiêu chuẩn Anh dưới quyền của Hiến chương. Tiêu chuẩn BS được coi là một trong những mục tiêu của BSI. Tieu chuan BSra đời nhằm thiết lập các tiêu chuẩn chất lượng cho hàng hóa và dịch vụ. Đồng thời nó còn thúc đẩy việc áp dụng chung các Tiêu chuẩn chung. Bên cạnh đó là việc sửa đổi, thay đổi các tiêu chuẩn theo kinh nghiệm có được cho phù hợp với hoàn cảnh. Thông số của mặt bích BS loại 10k ( hay BS 4504 PN10): ThicknessInside Outside Dia. D (mm) 95 105 115 Dia. of Circle C (mm) 65 75 85 Hole Dia. h (mm) 14 14 14 Approx. Weight (kg/Pcs) Des. of Goods Dia. Do (mm) 22 27.6 34.4 Number of Bolt Holes t inchDN(mm) 1/2 15 12 3/4 20 12 1 25 12 4 4 4 0.58 0.72 0.86
1.1/4 32 13 1.1/2 40 13 2 50 14 2.1/2 65 16 3 80 16 4 100 18 5 125 18 6 150 20 8 200 22 10 250 22 12 300 24 14 350 28 16 400 32 20 500 38 24 600 42 43.1 49 61.1 77.1 90.3 115.9 141.6 170.5 221.8 276.2 327.6 372.2 423.7 513.6 613 140 150 165 185 200 220 250 285 340 395 445 505 565 670 780 100 110 125 145 160 180 210 240 295 355 410 470 525 650 770 4 4 4 4 8 8 8 8 8 12 12 16 16 20 20 18 18 18 18 18 18 18 22 22 26 26 26 30 33 36 1.35 1.54 1.96 2.67 3.04 3.78 4.67 6.1 8.7 11.46 13.3 18.54 25.11 36.99 47.97 Thông số của mặt bích BS loại 16k ( hay BS 4504 PN16): ThicknessInside Outside Dia. D (mm) 95 105 115 140 150 165 185 200 220 250 285 340 395 445 505 565 Dia. of Circle C (mm) 65 75 85 100 110 125 145 160 180 210 240 295 355 410 470 525 Hole Dia. h (mm) 14 14 14 18 18 18 18 18 18 18 22 22 26 26 26 30 Approx. Weight (kg/Pcs) Des. of Goods Dia. Do (mm) 22 27.6 34.4 43.1 49 61.1 77.1 90.3 115.9 141.6 170.5 221.8 276.2 327.6 372.2 423.7 Number of Bolt Holes t inchDN(mm) 1/2 15 14 3/4 20 16 1 25 16 1.1/4 32 16 1.1/2 40 16 2 50 18 2.1/2 65 18 3 80 20 4 100 20 5 125 22 6 150 22 8 200 24 10 250 26 12 300 28 14 350 32 16 400 36 4 4 4 4 4 4 4 8 8 8 8 12 12 12 16 16 0.67 0.94 1.11 1.63 1.86 2.46 2.99 3.61 4 5.42 6.73 9.21 13.35 17.35 23.9 36
20 24 500 44 600 52 513.6 613 670 780 650 770 20 20 33 36 66.7 100.54 Tiêu chuẩn JIS Có thể thấy rằng, tiêu chuẩn JIS đang được sử dụng một cách rộng rãi trong việc sản xuất vật tư, đặc biệt là ngành thép không gỉ. Vậytiêu chuẩn JISlà gì? Cùng tìm hiểu qua bài viết sau nhé. Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản ( JIS – Japanese Industrial Standards, phiên âm tiếng Nhật là Nihon Kōgyō Kikaku). JIS là bộ tiêu chuẩn được chỉ định sử dụng cho các hoạt động công nghiệp tại Nhật Bản. Trong đó Ủy ban Tiêu chuẩn Công nghiệp Nhật Bản (JISC – Japanese Industrial Standards Committee) là cơ quan đóng vai trò trọng tâm trong việc phát triển các tiêu chuẩn tại Nhật Bản. Bên cạnh đó JISC cũng chịu trách nhiệm cho sự đóng góp ngày càng tăng của Nhật Bản trong việc thiết lập các tiêu chuẩn quốc tế thông qua hoạt động với Tổ chức Tiêu chuẩn hóa Quốc tế (ISO) và Ủy ban Kỹ thuật Điện Quốc tế (IEC). JSA – Japanese Standards Association –là Hiệp hội Tiêu chuẩn Nhật Bản. Đây là cơ quan phát hành và thông qua các tieu chuan JIS. Thông số của mặt bích JIS 5k: STTSize Thông số kỹ thuật mặt bích tiêu chuẩn JIS 5K InchmmĐKNTâm lỗLỗ thoátĐộ dàySố lỗĐK lỗ bulôngKg/cái 3\8 10 75 55 18 9 1\2 15 80 60 22.5 9 3\4 20 85 65 28 10 1 25 95 75 34.5 10 11\4 32 115 90 43.5 12 11\2 40 120 95 50 12 2 50 130 105 61.5 14 21\2 65 155 130 77.5 14 3 80 180 145 90 14 4 114 200 165 116 16 Trọng lượng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 4 4 4 4 4 4 4 4 4 8 12 12 12 12 15 15 15 15 19 19 0.3 0.3 0.4 0.5 0.8 0.9 1.1 1.5 2 2.4
11 12 13 14 15 16 17 18 5 6 8 10 12 14 16 18 125 235 200 150 265 230 200 320 280 250 385 345 300 430 390 350 480 435 400 540 495 450 605 555 142 167 218 270 320 358 109 459 16 18 20 22 22 24 24 24 8 8 8 12 12 12 16 16 19 19 23 23 23 25 25 25 3.3 4.4 5.5 6.4 9.5 10.3 16.9 21.6 Thông số mặt bích JIS 10k: STTSize Thông số kỹ thuật mặt bích tiêu chuẩn JIS 10K InchmmĐKNTâm lỗLỗ thoátĐộ dàySố lỗĐK lỗ bulôngKg/cái 3\8 10 90 65 18 12 1\2 15 95 70 22.5 12 3\4 20 100 75 28 14 1 25 125 90 34.5 14 11\4 32 135 100 43.5 16 11\2 40 140 105 50 16 2 50 155 120 61.5 16 21\2 65 175 140 77.5 18 3 80 185 150 90 18 4 100 210 175 116 18 5 125 250 210 142 20 6 150 280 240 167 22 8 200 330 290 218 22 10 250 400 355 270 24 12 300 445 400 320 24 14 350 490 445 358 26 16 400 560 510 409 28 18 450 620 565 459 30 20 500 675 620 510 30 Trọng lượng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 4 4 4 4 4 4 4 4 8 8 8 8 12 12 16 16 16 20 20 15 15 15 19 19 19 19 19 19 19 23 23 23 25 25 25 27 27 27 0.5 0.6 0.7 1.1 1.5 1.6 1.9 2.6 2.6 3.1 4.8 6.3 7.5 11.8 13.6 16.4 23.1 29.5 33.5 Thông số mặt bích JIS 16k: STTSize Thông số kỹ thuật mặt bích tiêu chuẩn JIS 16K Trọng lượng
InchmmĐKNTâm lỗLỗ thoátĐộ dàySố lỗĐK lỗ bulôngKg/cái 3\8 10 90 65 18 12 1\2 15 95 70 22.5 12 3\4 20 100 75 28 14 1 25 125 90 34.5 14 11\4 32 135 100 43.5 16 11\2 40 140 105 50 16 2 50 155 120 61.5 16 21\2 65 175 140 77.5 18 3 80 200 160 90 20 4 100 225 185 116 22 5 125 270 225 142 22 6 150 305 260 167 24 8 200 350 305 218 26 10 250 430 380 270 28 12 300 480 430 320 30 14 350 540 480 358 34 16 400 605 540 409 38 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 4 4 4 4 4 4 8 8 8 8 8 12 12 12 16 16 16 15 15 15 19 19 19 19 19 22 22 25 25 25 29 29 32 35 0.5 0.6 0.7 1.1 1.5 1.6 1.8 2.5 3.5 4.5 6.5 8.7 10.9 18 21.5 30.8 42.8 Tiêu chuẩn ANSI Tiêu chuẩn ANSIlà viết tắt từ American National Standards Institute trong tiếng Anh và dịch ra tiếng Việt có nghĩa là Viện Tiêu chuẩn Quốc gia Hoa Kỳ. Đây là một tin tổ chức phi lợi nhuận chuyên giám sát sự phát triển của các tiêu chuẩn đồng thuận tự nguyện cho các sản phẩm, dịch vụ, quy trình, hệ thống và nhân sự tại Hoa Kỳ. Tổ chức cũng điều phối các tiêu chuẩn của Hoa Kỳ với các tiêu chuẩn quốc tế để các sản phẩm của Mỹ có thể được sử dụng trên toàn thế giới. Website của ANSI là https://www.ansi.org/ Tieu chuan ANSIđược công nhận tiêu chuẩn được phát triển bởi đại diện của các tổ chức tiêu chuẩn khác , cơ quan chính phủ , nhóm người tiêu dùng , công ty và những người khác. Những tiêu chuẩn này đảm bảo rằng các đặc tính và hiệu suất của sản phẩm là nhất quán, rằng mọi người sử dụng cùng các định nghĩa và thuật ngữ, và các sản phẩm đó được thử nghiệm theo cùng một cách. ANSI cũng công nhận các tổ chức thực hiện chứng nhận sản phẩm hoặc nhân sự phù hợp với các yêu cầu được quy định trong tiêu chuẩn quốc tế. Trụ sở của tổ chức nằm ở Washington, DC của văn phòng hoạt động của ANSI nằm ở thành phố New York . Ngân sách hoạt động hàng năm ANSI được tài trợ bởi việc bán
các ấn phẩm, phíthành viên và lệ phí, dịch vụ kiểm định, các chương trình dựa trên lệ phí và các chương trình tiêu chuẩn quốc tế. Thông số của mặt bích ANSI: Dia. at Base of Hub X 30.2 60.5 11.2 38.1 69.9 12.7 49.3 79.2 14.2 58.7 88.9 15.7 65.0 98.6 17.5 77.7 120.7 19.1 104.6 90.4 139.7 22.4 127.0 108.0 152.4 23.9 157.2 134.9 190.5 23.9 185.7 163.6 215.9 23.9 215.9 192.0 241.3 25.4 269.7 246.1 298.5 28.4 323.9 304.8 362.0 30.2 381.0 365.3 431.8 31.8 412.8 400.1 476.3 35.1 469.4 457.2 539.8 36.6 533.4 505.0 577.9 39.6 584.2 558.8 635.0 42.9 692.2 663.4 749.3 47.8 Nominal Pipe Size Nominal Pipe Size Slip-on Socket Welding O.D.of Raised Face Bolt Clrcle Dia. Dia. of Holes Outside Dia. ThicknessNumber of Holes Inch 1/2 3/4 1 1.1/4 1.1/2 2 2.1/2 3 4 5 6 8 10 12 14 16 18 20 24 DN 15 20 25 32 40 50 65 80 100 125 150 200 250 300 350 400 450 500 600 D 89 99 108 117 127 152 178 191 229 254 279 343 406 483 533 597 635 699 813 B2 22.4 27.7 34.5 43.2 49.5 62.0 74.7 90.7 116.1 143.8 170.7 221.5 276.4 327.2 359.2 410.5 461.8 513.1 616.0 G 35.1 42.9 50.8 63.5 73.2 91.9 C T 4 4 4 4 4 4 4 4 8 8 8 8 12 12 12 16 16 20 20 15.7 15.7 15.7 15.7 15.7 19.1 19.1 19.1 19.1 22.4 22.4 22.4 25.4 25.4 28.4 28.4 31.8 31.8 35.1 Tham khảo thêm: Ống thép đúc Ống thép mạ kẽm Ống thép đen Thép ống mạ kẽm ViệtĐức
Thép góc V,L Phụ kiện ren Jianzhi Phụ kiện ren Thái Lan Phụ kiện ren k1 Phụ kiện ren Mech Phụ kiện đồng ren Van trung quốc giá rẻ Van Mặt Bích Shin Yi Van Minh Hòa Van Giacomini Italy Van đồng giá rẻ ĐC:Số 71B Đường TTH07, P. Tân Thới Hiệp Quận 12, TP.HCM Hotline: 0938 437 123 – (028) 2253 5494 Email: duyen@hungphatsteel.com MST: 0314857483 MXH: Facebook