1 / 24

Hệ thống tên miền

Hệ thống tên miền. ThS Âu Bửu Long. Cấu trúc của cây tên miền. Cây tên miền có tối đa 128 cấp. Tên miền ứng với từng cấp. Domain. Các server DNS tổ chức theo dạng cây. Thông tin DNS. Primary DNS server truy cập thông tin DNS từ file cấu hình

Download Presentation

Hệ thống tên miền

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Hệ thống tên miền ThSÂuBửu Long Mạngmáytínhnâng cao-V1

  2. Cấu trúc của cây tên miền • Cây tên miền có tối đa 128 cấp

  3. Tên miền ứng với từng cấp

  4. Domain

  5. Các server DNS tổ chức theo dạng cây

  6. Thông tin DNS • Primary DNS server truy cập thông tin DNS từ file cấu hình • Secondary DNS server load thông tin từ Primary server • Quá trình Secondary server lấy thông tin từ primary server gọi là “zone transfer” Mạng máy tính nâng cao-V1

  7. Các loại domains • Trên Internet, tên miền được phân thành 3 loại: Generic, Contry và Inverse Domain

  8. Generic Domains

  9. Các loại Generic Domain

  10. Các loại Generic Domain(tt)

  11. Tên miền cho các quốc gia

  12. Tên miền dành cho truy vấn ngược

  13. Quá trình truy vấn tên miền • Là quá trình ánh xạ từ tên miền sang IP và ngược lại. • Có 2 loại truy vấn: • Truy vấn truy hồi (Recursive) • Truy vấn tuần tự (Iterative) Mạng máy tính nâng cao-V1

  14. Truy vấn truy hồi

  15. Truy vấn tuần tự

  16. Các loại thông điệp trong lúc truy vấn DNS • Thông điệp trong truy vấn DNS gồm • Query • Response

  17. Cấu trúc của Query và Response

  18. Định dạng của Header

  19. Gói DNS hỏi

  20. Loại Query (Trường Query Type)

  21. Ví dụ truy vấn “chal.fhda.edu.” ID Num of Question QueryName Type A Class IN QR OpCode AA TC RD RA Reserved rCode 0 0000 0 0 1 0 000 0000 Flags Mạng máy tính nâng cao-V1

  22. Trả lời cho truy vấn • Gần giống cấu trúc gói truy vấn, có thêm phần resource Num of Answer Pointer toDomain name TTL Độ dài resource(ĐC IP) Mạng máy tính nâng cao-V1

  23. Đóng gói gói tin DNS • Khi kích thước gói response bé hơn 512 bytes, DNS sẽ dùng UDP để đóng gói. • Ngược lại, DNS sẽ dùng kết nối TCP • Cổng chuẩn của DNS là 53 Mạng máy tính nâng cao-V1

  24. Q & A

More Related