1 / 51

宅後有園

宅後有園. Trạch hậu hữu viên. 宅 trạch nhà (DT, 6 nét, bộ miên 宀 ). 三界無安猶如火宅 ( 妙法蓮華經卷第二譬喻品第三 ). tam giới vô an do như hoả trạch. ba cõi không an, giống như nhà lửa (Diệu Pháp Liên Hoa Kinh quyển đệ nhị Thí Dụ Phẩm đệ tam ). 後 / 后 hậu sau (PVT, 9/6 nét, bộ xích 彳 / 口 khẩu). 後 / 后

hali
Download Presentation

宅後有園

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. 宅後有園 Trạch hậu hữu viên

  2. 宅 trạchnhà (DT, 6 nét, bộ miên 宀)

  3. 三界無安猶如火宅 (妙法蓮華經卷第二譬喻品第三) tam giới vô an do như hoả trạch ba cõi không an, giống như nhà lửa (Diệu Pháp Liên Hoa Kinh quyển đệ nhị Thí Dụ Phẩm đệ tam )

  4. 後/后 hậusau (PVT, 9/6 nét, bộ xích 彳/口 khẩu)

  5. 後/后 hậusau (PVT, 9/6 nét, bộ xích 彳/口 khẩu)

  6. 前不見古人, 後不見來者 Tiền bất kiến cổ nhân, Hậu bất kiến lai giả Phía trước không thấy người xưa, Phía sau không thấy người đến

  7. 不孝有三, 無後為大 Bất hiếu hữu tam, vô hậu vi đại Bất hiếu có ba, không có con cháu nối dõi là tội lớn nhất

  8. 園/园 viênvườn (DT, 13/7 nét, bộ vi 囗)

  9. 園/园 viênvườn (DT, 13/7 nét, bộ vi 囗)

  10. 疊 /叠điệpchồng chất (Đgt, 22/13 nét, bộ điền 田/又 hựu )

  11. 疊/叠điệpchồng chất (Đgt, 22/13 nét, bộ điền 田/又 hựu )

  12. 疊石為山 疊衣服 điệp thạch vi san điệp y phục

  13. 一疊紙 兩疊文件 nhất điệp chỉ lưỡng điệp văn kiện

  14. 石 thạch, đạnĐá (DT, 5 nét, bộ thạch石)

  15. 為/为 vilà (Đồng Đgt, 12/4 nét, bộ hỏa 火, 灬/丶 Chủ)

  16. 為/为 vilà (Đồng Đgt, 12/4 nét, bộ hỏa 火, 灬/丶 Chủ)

  17. 宅後有園,疊石為山。 Trạch hậu hữu viên, điệp thạch vi sơn. Sau nhà có vườn, chất đá làm thành núi.

  18. 疊石為山 變沙漠為良田 Điệp thạch vi sơn Biến sa mạc vi lương điền

  19. 半字爲師,一字爲師 bán tự vi sư, nhất tự vi sư

  20. 百歲爲期,轉敗爲勝 bách tuế vi kì, chuyển bại vi thắng

  21. 築筑 trúcxây cất (Đgt, 16/12 nét, bộ trúc 竹)

  22. 築/筑 trúcxây cất (Đgt, 16/12 nét, bộ trúc 竹)

  23. 亭 đìnhcái nhà mát (DT, 9 nét, bộ đầu 亠)

  24. 荷花亭亭玉立,出污泥而不染,令人百看不厭 hà hoa đình đình ngọc lập, xuất ô nê nhi bất nhiễm, linh nhân bách khán bất yếm hoa sen duyên dáng, sanh trong bùn mà không nhiễm mùi bùn, khiến người xem trăm lần không chán

  25. 種 /种chủnggiống, loại (DT, 14/9 nét, bộ hòa 禾)

  26. 種 /种chủnggiống, loại (DT, 14/9 nét, bộ hòa 禾)

  27. 種瓜得瓜種豆得豆 chủng qua đắc qua chủng đậu đắc đậu Trồng dưa thì được dưa, trồng đậu thì được đậu. Ý nói làm lành gặp lành, làm dữ gặp dữ

  28. 樹/树 thọcây (DT, 16/9 nét, bộ 木)

  29. 樹/树 thọcây (DT, 16/9 nét, bộ 木)

  30. 十年樹木, 百年樹人 thập niên thụ mộc, bách niên thụ nhân (chỉ cần) mười năm trồng nên cây, (phải cần tới) một trăm năm mới đào tạo nên người

  31. 山上築亭,山下種樹。 Sơn thượng trúc đình, sơn hạ chủng thụ. Trên núi cất đình, dưới núi trồng cây.

  32. tỉchị (DT, 7 nét, bộ nữ 女)

  33. 妹 muộiem gái (DT, 8 nét, bộ nữ 女)

  34. 攜/携huềdắt, mang (Đgt, 21 nét, bộ thủ 手, 扌)

  35. 攜/携huềdắt, mang (Đgt, 21/13 nét, bộ thủ 手, 扌)

  36. 遊/ 游 duđi chơi (Đgt, 13/12 nét, bộ sước 辵, 辶/水 thủy )

  37. 遊/ 游 duđi chơi (Đgt, 13/12 nét, bộ sước 辵, 辶/水 thủy )

  38. 父母在, 不遠遊, 遊必有方 Phụ mẫu tại, bất viễn du, du tất hữu phương Cha mẹ còn thì con không nên đi xa, nếu đi thì phải có nơi nhất định

  39. 姊姊,妹妹,攜手同遊。 Tỉ tỉ, muội muội, huề thủ đồng du. Chị chị, em em dắt tay nhau cùng đi chơi.

  40. 遙/遥 daoxa, từ xa (PT, 14 nét, bộ sước 辵, 辶)

  41. 遙/遥 daoxa, từ xa (PT, 14 nét, bộ sước 辵, 辶)

  42. 路遙知馬力, 事久見人心 Lộ dao tri mã lực, sự cửu kiến nhân tâm Đường dài mới biết sức ngựa, việc lâu ngày mới thấy lòng người

  43. hôgọi to (Đgt, 8 nét, bộ khẩu 口)

  44. 遙呼姊來 遙祝平安-遙見 Dao hô tỉ laiDao chúc bình an, dao kiến

  45. 妹登山,立亭上,遙呼姊來。 Muội đăng sơn, lập đình thượng, dao hô tỉ lai. Em lên núi, đứng trên đình, từ xa gọi chị đến.

  46. 宅後有園,疊石為山。 Trạch hậu hữu viên, điệp thạch vi sơn. Sau nhà có vườn, chất đá làm thành núi.

  47. 山上築亭,山下種樹。 Sơn thượng trúc đình, sơn hạ chủng thụ. Trên núi cất đình, dưới núi trồng cây.

  48. 姊姊,妹妹,攜手同遊。 Tỉ tỉ, muội muội, huề thủ đồng du. Chị chị, em em dắt tay nhau cùng đi chơi.

More Related