1 / 30

Chương 8 NHỮNG VẤN ĐỀ QUẢN TRỊ CƠ BẢN TRONG THỰC THI CHIẾN LƯỢC

Chương 8 NHỮNG VẤN ĐỀ QUẢN TRỊ CƠ BẢN TRONG THỰC THI CHIẾN LƯỢC. Giảng viên: Đỗ Thị Bình Bộ môn Quản trị chiến lược. Xây dựng các mục tiêu hàng năm. P.tích bên ngoài x.định các cơ hội/nguy cơ . Xây dựng các mục tiêu dài hạn. Đo lường, Đ.giá kết quả. Phân bổ nguồn lực.

gypsy
Download Presentation

Chương 8 NHỮNG VẤN ĐỀ QUẢN TRỊ CƠ BẢN TRONG THỰC THI CHIẾN LƯỢC

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Chương 8NHỮNG VẤN ĐỀ QUẢN TRỊ CƠ BẢN TRONG THỰC THI CHIẾN LƯỢC Giảng viên: Đỗ Thị Bình Bộ môn Quản trị chiến lược BM Quản trị chiến lược

  2. Xây dựng các mục tiêu hàng năm P.tích bên ngoài x.định các cơ hội/nguy cơ Xây dựng các mục tiêu dài hạn Đo lường, Đ.giá kết quả Phân bổ nguồn lực Đ.chỉnh nhiệm vụ KD của DN Xây dựng các chính sách P.tích b.trong x.định điểm mạnh/ đ.yếu L.chọn các chiến lược theo đuổi Hoạch định chiến lược Thực thi chiến lược Đánh giá chiến lược Hình 1.1: Mô hình quản trị chiến lược tổng quát X.định nhiệm vụ KD và CL h.tại BM Quản trị chiến lược

  3. “Kế hoạch không đi đôi với hành động giống như sự mơ mộng. Nhưng hành động mà thiếu kế hoạch thì chỉ là cơn ác mộng mà thôi” Ngạn ngữ Nhật Bản BM Quản trị chiến lược

  4. Nội dung nghiên cứu 8.1) Khái niệm, bản chất và nhiệm vụ của thực thi CL 8.2) Xdựng các mục tiêu thường niên & chính sách triển khai CL 8.3) Thiết lập các chiến thuật chức năng. 8.4) Quy hoạch các nguồn lực thực thi chiến lược BM Quản trị chiến lược

  5. Thiết lập các mục tiêu hàng năm Xây dựng các chính sách Phân bổ các nguồn lực Các vấn đề quản trị Thực thi chiến lược Thay đổi cấu trúc tổ chức Xem xét kế hoạch khen thưởng Phát huy văn hóa DN 8.1. KN, bản chất và nhiệm vụ của thực thi CL • KN: Thực thi CL được hiểu là tập hợp các hành động và quyết định cần thiết cho việc triển khai chiến lược. • Các vấn đề quản trị chính yếu trong thực thi CL: BM Quản trị chiến lược

  6. Strategists Division or FunctionalManagers Sự chuyển đổi trách nhiệm BM Quản trị chiến lược

  7. Ngân sách hàng năm Các chiến thuật Cụ thể kế hoạch KD (5 năm) Những CL cụ thể và chiến thuật chung kế hoạch CL từ 8-10 năm Những mục tiêu và CL chung tuyên bố về sứ mạng Sứ mạng tuyên bố về Tầm nhìn Tầm nhìn Sự chuyển đổi từ hoạch định CL sang thực thi CL BM Quản trị chiến lược

  8. Sự chuyển đổi từ hoạch định CL sang thực thi CL • Hoạch định CL  Thực thi Cl là quá trình đi từ bao quát  cụ thể; bắt đầu từ tầm nhìn chung rộng lớn  ngân sách cụ thể hàng năm. • Càng đi vào cụ thể (thực thi CL ) thì sự phức tạp và chi tiết càng tăng lên • Càng đi vào cụ thể thì sự thay đổi ngắn hạn diễn ra càng nhiều BM Quản trị chiến lược

  9. Cấu trúc Chiến lược Hệ thống Mục tiêu cao cả Kỹ năng Phong cách Cán bộ Mô hình 7S của Mc Kinsey: Các nhân tố ảnh hưởng đến thực thi chiến lược Sự thực hiện CL thành công bao gồm sự nhất quán trong quan hệ của 7 yếu tố (7S): Strategy: Chiến lược Structure: Cấu trúc Systems: Hệ thống Style: Phong cách Staff: Cán bộ Skill: Kỹ năng Super-ordinate Goals: Những mục tiêu cao cả BM Quản trị chiến lược

  10. Hệ thống các nhân tố ảnh hưởng tới việc thực thi chiến lược BM Quản trị chiến lược

  11. Ý nghĩa của bối cảnh 7S: • Bối cảnh 7S cho phép hiểu biết các nhân tố ảnh hưởng tới thực thi chiến lược để phân tích các tổ chức và phân chia chúng thành những bộ phận có thể quản lý • Việc thực hiện thành công các chiến lược không chỉ phụ thuộc vào việc quan tâm đầy đủ tới các nhân tố mà còn phải nhìn nó với quan điểm hệ thống  thay đổi 1 nhân tố trong 7S thường tạo ra sự thay đổi cho nhân tố khác • Rất nhiều chiến lược bị thất bại do các nhà quản trị thiếu quan tâm cần thiết đến các nhân tố này • Tầm quan trọng của từng nhân tố đối với tổ chức là phụ thuộc vài các tổ chức cụ thể và vào từng thời gian cụ thể BM Quản trị chiến lược

  12. 8.2. Xây dựng các mục tiêu thường niên & chính sách triển khai chiến lược 8.2.1. Xây dựng các mục tiêu thường niên • Mục tiêu thường niên là gì? • Nguyên tắc SMART? • Các mục tiêu ngắn hạn phải đảm bảo đạt các mục tiêu dài hạn của CL tổng thể và hội nhập có hiệu quả vào CL chung • Để thực hiện được sự hội nhập và thống nhất giữa các mục tiêu ngắn hạn và các mục tiêu dài hạn, phải nhận thức và giải quyết được nhiều nhân tố, trong đó quan trọng nhất là: • Sự nhất quán logic • Sự hợp lý của tổ chức và sự hợp lý của cá nhân BM Quản trị chiến lược

  13. 8.2.2. Xây dựng chính sách triển khai chiến lược Chính sách được xem như những chỉ dẫn chung nhằm chỉ ra những giới hạn hoặc ràng buộc về cách thức để đạt tới mục tiêu chiến lược • Phân biệt Mục tiêu ngắn hạn và Chính sách: • Những mục tiêu ngắn hạn được hình thành để tối đa hóa việc đóng góp vào những mục tiêu chung của tổ chức. • Chính sách được phát triển để hỗ trợ và củng cố những mục tiêu CL đã được hình thành • Yêu cầu đối với chính sách: • Phải cụ thể và có tính ổn định. • Tóm tắt và tổng hợp thành các văn bản hướng dẫn, các quy tắc, thủ tục mà các chỉ dẫn này đóng góp thiết thực cho việc đạt tới các mục tiêu của chiến lược chung BM Quản trị chiến lược

  14. 8.2.3. Một số chính sách cơ bản trong thực thi CL • Chính sách Marketing • Chính sách Tài chính • Chính sách R&D • Chính sách nhân sự • Chính sách sản xuất tác nghiệp BM Quản trị chiến lược

  15. a. Chính sách marketing Xem lại Marketing căn bản • Chính sách sản phẩm • Chính sách giá • Chính sách phân phối • Chính sách xúc tiến thương mại • Chính sách phân đoạn thị trường • Chính sách định vị sản phẩm BM Quản trị chiến lược

  16. a. Chính sách marketing trong thực hiện CL • Phân đoạn thị trường • Chia TT thành những đoạn nhỏ nhằm thỏa mãn tốt hơn ncầu của KH • Dùng các tiêu thức phân đoạn để phân chia theo mục đích. VD: tuổi, giới tính, thu nhập… • Định vị sản phẩm • Lựa chọn tiêu chí khác biệt SP • Vẽ biểu đồ định vị SP với chỉ tiêu xác định ở mỗi trục • Định vị trí của các đối thủ cạnh tranh trên biểu đồ • Tìm vị trí cho SP của DN nhằm đạt vị trí ctranh nhất phù hợp mtiêu • Phát triển kế hoạch marketing để định vị SP một cách thích ứng BM Quản trị chiến lược

  17. b. Chính sách nghiên cứu và phát triển • Đổi mới sản phẩm • Đổi mới toàn bộ SP trước các đối thủ cạnh tranh • Đòi hỏi DN có khả năng R&D cơ bản, khai thác nó để triển khai những SP mới sàng lọc ra SP có thể thành công nhất • Phát triển sản phẩm • Cải thiện chất lượng hoặc đặc tính của SP hiện hữu • Không cần thiết phải áp dụng kỹ năng R&D cơ bản nhưng chú ý không để bị coi là 1 DN bắt chước • Đổi mới tiến trình • Hoàn thiện các tiến trình chế tạo SP với mục đích giảm chi phí sx hoặc nâng cao chất lượng SP cho DN • Không sử dụng kỹ năng R&D cơ bản; • Không sử dụng kỹ năng hợp nhất R&D với marketing BM Quản trị chiến lược

  18. c. Chính sách nhân sự trong thực hiện CL • Gắn thành tích và lương thưởng với thực hiện CL • Có hệ thống lương thưởng và cơ chế khuyến khích • Cơ chế khen thưởng dựa trên mục tiêu hàng năm • Chế độ đãi ngộ thống nhất • Giải quyết các mâu thuẫn trong nội bộ • Tạo môi trường văn hóa nhân sự hỗ trợ CL • Thích ứng VH hiện tại trong quan hệ nhân sự hỗ trợ CL • Có thể tuyển dụng, huấn luyện, đào tạo, thuyên chuyển, thăng tiến nhân viên cho phù hợp với mục tiêu CL BM Quản trị chiến lược

  19. c. Chính sách tài chính trong thực hiện CL • Chính sách tạo vốn cần thiết • Nguồn vốn: từ lợi nhuận; các khoản nợ, cổ phần… • Dự toán ngân sách tài chính • Mô tả chi tiết vốn được cung cấp và chi tiêu ra sao • Chính sách thu mua • Chính sách chia lãi • Chính sách tiền mặt.. BM Quản trị chiến lược

  20. 8.3. Thiết lập các chiến thuật chức năng thực thi chiến lược Các chiến thuật chức năng là các hoạt động mang tính chỉ dẫn được tiến hành tại mỗi bộ phận chức năng như marketing, tài chính-kế toán, sản xuất, R&D, nhân sự… nhằm hỗ trợ chiến lược DN hoàn thành các mục tiêu chiến lược. • Phân biệt chiến thuật & chiến lược kinh doanh • Giới hạn thời gian: chiến thuật chức năng nhận dạng các hđộng được đảm nhận trong thời điểm hiện tại hoặc trong TL rất gần, chiến lược cấp KD tập trung vào bối cảnh của công ty trong vòng 3-5 năm tới • Tính cụ thể: chiến thuật cnăng thường cụ thể hơn CLKD • Những người tham gia phát triển: CLKD  sự thương lượng, bàn bạc giữa nhà quản trị cấp công ty và các nhà quản trị cấp kinh doanh Chiến thuật cnăngsự thương lượng, bàn bạc giữa nhà quản trị cấp kinh doanh và các nhà quản trị chức năng. BM Quản trị chiến lược

  21. Case: General Cinema Corporation Chiến lược cấp công ty Các chiến lược cấp kinh doanh Các chiến thuật kinh doanh Các chiến thuật chức năng: marketing Đấu thầu ctranh các phim hạng nhất tại thtrường địa phương; chủ yếu cung cấp các phim định hướng gia đình và duy trì mức giá chỉ cao hơn đthủ ctranh đphương 1chút. Đồng thời cung cấp phim nhiều thể loại (G, PG, R) ở các phòng chiều phim khác nhau nhằm thu hút các khán giả khác nhau Đồ uống nhẹ Chiến lược cấp công ty Đạt mức tăng trưởng 15-20% hàng năm thông qua các hoạt động kinh doanh hiện tại và đa dạng hóa một số hoạt động kinh doanh sản phẩm/dịch vụ có chọn lọc theo định hướng giải trí, định hướng khách hàng nhằm tăng cường dòng tiền mặt từ các hoạt động chiếu phim và cung cấp đồ uống cho rạp chiếu Tập trung và phát triển thị trường chọn lọc Duy trì và mở rộng có chọn lọc vị trí số 1 toàn quốc trong ngành triển lãm phim ảnh nhằm cung cấp một lượng tiền đáng kể cho việc đa dạng hóa hợp nhất. Các chiến thuật chức năng: tài chính Sử dụng các hợp đồng cho thuê hoặc bán mỗi nhà hát để tối đa hóa dòng tiền mặt nhằm mở rộng hợp nhất; tìm lợi nhuận qua tăng số lượng chứ không tăng giá vé. Tập trung vốn cho các phim chất lượng cao để đảm bảo cung cấp đủ phim hạng nhất Triển lãm phim Các chiến thuật chức năng: hoạt động Sử dụng các phòng chiếu mini với các thiết bị và các dịch vụ cần thiết. Đặt các rạp chiếu tại các trung tâm mua sắm; một số rạp chiếu trọng điểm được đặt ở các vị trí chiến lược nhằm tạo điều kiện năng động trong việc đấu thầu các phim hạng nhất Các sản phẩm BM Quản trị chiến lược

  22. 8.4. Quy hoạch các nguồn lực thực thi chiến lược • Qui hoạch nguồn lực luôn được quan tâm ở hai cấp độ. • Cấp độ công ty: những nguồn lực nên được phân bổ thế nào giữa các bộ phận chức năng, đơn vị khác nhau nhằm hỗ trợ tốt nhất mục tiêu chung của công ty? • Cấp độ kinh doanh: các nguồn lực nên được bố trí như thế nào trong mỗi chức năng, bộ phận và đơn vị khác nhau trong tổ chức để đảm bảo chiến lược được lựa chọn được thực hiện tốt nhất. BM Quản trị chiến lược

  23. 8.4.1. Quy hoạch các nguồn lực cấp Công ty Nhận thức về mức độ thay đổi nguồn lực Thấp Cao Cao Phạm vi của chỉ dẫn trung tâm Những ưu tiên bắt buộc Công thức Cạnh tranh tự do Mặc cả tự do Thấp BM Quản trị chiến lược

  24. 8.4.1. Quy hoạch các nguồn lực cấp Công ty (tiếp) • TH1: Có ít sự thay đổi trong nguồn lực • Phân bổ nguồn lực theo công thức; hoặc • Phân bổ nguồn lực kiểu mặc cả tự do • TH2: Phân bổ nguồn lực trong quá trình tăng trưởng • Khu vực ưu tiên vàphân bổ ng.lực có thể được ép buộc từ cấp cao • Cấp cao phân bổ nguồn lực qua quá trình cạnh tranh tự do • TH3: Phân bổ nguồn lực khi ổn định hoặc suy giảm • Tái phân bổ nguồn lực được ép buộc từ cấp cao • Tái phân bổ nguồn lực thông qua tự do cạnh tranh • Tái phân bổ nguồn lực thông qua đấu thầu có ràng buộc • TH4: Phân bổ những nguồn lực dùng chung • Phân bổ gián tiếp bằng việc tính toán các chi phí. • Phân bổ trực tiếp bằng cách chuyển nghĩa vụ quản lý cho 1 bộ phận • Phân bổ trực tiếp bằng cách các bộ phận trả chi phí phục vụ. BM Quản trị chiến lược

  25. 8.4.1. Quy hoạch các nguồn lực cấp Công ty (tiếp) • Tóm lại, có nhiều cách giải quyết khác nhau trong việc phân bổ các nguồn lực tại cấp công ty.Việc lựa chọn cách nào phụ thuộc vào mức độ thay đổi của chiến lược và phụ thuộc vào các ưu tiên của tổ chức. • Ngoài ra nó còn phụ thuộc vào cấu trúc tổ chức và quá trình kiểm soát tổ chức sẽ được trình bày ở chương sau. BM Quản trị chiến lược

  26. Nhận dạng nguồn lực • - Các đòi hỏi nguồn lực chi tiết • Định dạng nguồn lực Phù hợp với các nguồn lực sẵn có - Những nguồn lực mới - Thay đổi nguồn lực cũ - Định hình lại các nguồn lực Phù hợp giữa các nguồn lực với nhau - Nhất quán với nhau - Liên kết với nhau 8.4.2. Qui hoạch nguồn lực tại cấp kinh doanh BH 8.5: Làm cho qui hoạch nguồn lực phù hợp với chiến lược BM Quản trị chiến lược

  27. 8.4.2. Qui hoạch nguồn lực tại cấp kinh doanh (tiếp) a) Nhận dạng nguồn lực BM Quản trị chiến lược

  28. 8.4.2. Qui hoạch nguồn lực tại cấp kinh doanh (tiếp) b) Phù hợp với các nguồn lực sẵn có c) Phù hợp các nguồn lực với nhau Tại cấp độ kinh doanh, việc qui hoạch nguồn lực phải phát huy và phát triển lợi thế cạnh tranh  chuỗi giá trị. Dù ở cấp độ công ty hay cấp độ kinh doanh, tiến hành qui hoạch nguồn lực có thể sử dụng nhiều công cụ khác nhau như: lập ngân sách, kế hoạch tài chính hoặc phân tích mạng… BM Quản trị chiến lược

  29. 8.4.3. Tiến hành triển khai qui hoạch nguồn lực • Xác định những năng lực cốt lõi và các nhiệm vụ chủ yếu • Vạch ra các ưu tiên • Kiểm định những giả định • Lập ngân sách và hoạch định tài chính • Triển khai nguồn nhân lực • Phân tích mạng BM Quản trị chiến lược

  30. Fin of présentation Thank you for your attention ! BM Quản trị chiến lược

More Related